Tính Năng Nổi Bật - Đá Quý Cấp 8 - Tăng Thêm Sức Mạnh

Cẩm nang Võ Lâm Truyền Kỳ II Cẩm Nang
  • Giới Thiệu
    • Thông Tin Trò Chơi
    • Đặc điểm nổi bật
    • Giải Thưởng Nhận Được
    • Tải Game
  • Cơ Bản
    • Hướng dẫn tham gia
    • Thao tác cơ bản
    • Quy tắc trong game
    • Quy tắc giao dịch
    • Giao đấu
    • Thỏa thuận sử dụng
  • Môn Phái
    • Thiếu Lâm
    • Võ Đang
    • Nga My
    • Ngũ Độc
    • Cái Bang
    • Đường Môn
    • Dương Môn
    • Côn Lôn
    • Thuý Yên
    • Minh Giáo
  • Đặc Trưng
    • Kỹ năng sống
    • Quốc tịch
    • Uyên ương hồ điệp
    • Khoá trang bị
    • Ngũ hành sinh khắc
  • Tính Năng
    • Tính Năng Cơ Bản
      • Trồng cây Tứ Linh
      • Trái cây mùa vui
      • Võ Lâm Bảo Hạp
      • Hạt giống
      • Trượng Kiếm Thiên Nhai
      • Trị Quốc Bình Thiên Hạ
      • Thần Tài Bảo Rương
      • Boss Hoàng Kim
      • Thất Lạc Nhai Chiến
      • Tụ Bảo Trai
      • Báo Danh Nhận Thưởng
      • Tụ Bảo Bồn
      • Bản Đồ Ma Vực
      • Yến Tiệc Thỏ Nướng
      • Ngôi Sao May Mắn
    • Tính Năng Phó Bản
      • Thái Hư Ảo Cảnh
      • Thái Nhất Tháp
      • Thái Nhất Tháp Anh Hùng
      • Thí Luyện Tứ Linh
      • Vạn Kiếm Trũng
      • Vượt ải Địa Huyền Cung
      • Vượt ải Lương Sơn Bạc
      • Sát Thủ Đường
      • Yến Tiệc Long Môn
      • Long Hổ Đường
      • Vạn Kiếm Trũng Khiêu Chiến
      • Tàng Kiếm Sơn Trang
      • Kiếm Đãng Yến Vân
    • Tính Năng Chiến Trường
      • Ân Oán Đài Liên Server
      • Chiến Trường Chân Ma
      • Chiến Trường Liên Server
      • Chiến trường Thiên Môn Trận
      • Lôi Đài Liên Server 1vs1
      • Lôi Đài Liên Server 3vs3
      • Tài Nguyên Chiến
      • Thế Lực 3 Phe
      • Tống Liêu Đại Chiến
      • Diễn Võ Trường 3 Phe
      • Pháo Đài Chiến Liên Server
      • Nhạn Môn Quan Liên Server
      • Pháo Đài Liên SV tầm trung
      • Thiên Môn Trận Liên Server
      • Nhạn Môn Quan LSV tầm trung
      • Liên Server 2vs2
      • Hiệp Lộ Tương Phùng LSV
      • Long Hổ Đường
      • Tài Nguyên Chiến LS
    • Tính Năng Bang Hội
      • Bang Hội Đại Loạn Đấu
      • Bang Hội Vinh Danh
      • Bang Hội Tinh Anh
      • Boss Bang Hội
      • Công Thành Đại Chiến
      • Yến Tiệc Bang Hội
      • Danh Hiệu Bang Hội
      • Tính Năng Bang Hội
      • Boss Liên Server
    • Tính Năng Nhân Vật
      • Bạn Đồng Hành
      • Cải Lão Hoàn Đồng
      • Giáng Linh Thuật
      • Dưỡng Sinh Thuật
      • Phục Sinh Tiên Đơn
      • Đả Thông Kinh Mạch
      • Kinh Mạch Tầng 4
      • Truyền Công Thuật
      • Tứ Linh Phục Sinh 1
      • Tứ Linh Phục Sinh 2
      • Tứ Linh Phục Sinh 3
      • Tứ Linh Phục Sinh 4
      • Tứ Linh Phục Sinh 5
      • Tủ Áo Thiên Biến Tiếu
      • Kinh Mạch Tầng 5
      • Kinh Mạch Tầng 6
      • Kinh Nghiệm Hoá Cảnh
      • Kinh nghiệm Hóa Cảnh 3,4,5
      • Hỗ Trợ CS10 Cấp 99
      • Lên Nhanh HC 130 Mạch
      • Kinh nghiệm Hóa Cảnh 6,7,8
      • Lên Nhanh HC 160 Mạch
      • Lên Nhanh HC 190 Mạch
      • Lên Nhanh HC 260 Mạch
      • Lên Nhanh HC 285 Mạch
      • Hóa Cảnh 12, 13, 14
      • Lên Nhanh HC 340 Mạch
      • Lên Nhanh HC 420 Mạch
      • Hóa Cảnh 15, 16, 17
    • Tính Năng Trang Bị
      • Ngoại Trang Uẩn Linh
      • Trang bị Linh Đồ
      • Trang bị Hào Hiệp
      • Trang bị Hỏa Phụng
      • Trang bị Thanh Long
      • Vô Song Chiến Thần
      • Bát Quái
      • Khảm Đá Quý
      • Uẩn Linh cấp 4, 5, 6
      • Kim Xà Cấp 5
      • Kim Xà cấp 6
      • Hào Hiệp Vô Hạ
      • Tiến Cấp Mật Tịch
      • Uẩn Linh cấp 7
      • Yếu Quyết Cao Cấp
      • Trang bị Văn Sức
      • Văn Sức cấp 3
      • Trang bị Ẩm Huyết
      • Trang bị Uy Hổ
      • Trang bị Sát Tinh
      • Văn Sức cấp 4
      • Đá Quý cấp 8
      • Trang Bị Phá Hồn
      • Mật Tịch Siêu Cấp 90
      • Văn Sức cấp 5
      • Đá Quý cấp 9
      • Văn Sức cấp 6
  • Nhiệm Vụ
    • Nhiệm vụ thế giới
    • Nhiệm vụ hoàng kim
    • Nhiệm vụ tân thủ
    • Nhiệm vụ thương hội
    • Nhiệm vụ sư môn
    • Nhiệm vụ sát thủ
    • Nhiệm vụ nhập môn
    • Sứ giả võ lâm
    • Nhiệm vụ Sư môn mới
  • Các Mục Khác
    • NPC thông dụng
    • Hệ thống server
    • Cập nhật mới
    • Thuộc tính nhân vật
    • Hệ thống phục trang
    • Chuyển Server
    • Những Nẻo Đường Tà
    • Thư Viện Ảnh
Trở về trang chủ Cẩm nang tân thủ

Tin nóng mới nhất

  • BHTA 32: Thể thức thi đấu chính thức 22-11
  • Kiểm tra nhân vật & trao Bang từ 21/11 20-11
  • 20/11: Bắt đầu copy nhân vật vào Đấu Trường BHTA 32 20-11
  • Một số cập nhật quan trọng từ ngày 19/11 18-11
  • 18/11: Bắt đầu nộp Tinh Anh Lệnh Kỳ 18-11
Scroll Top

Đá quý cấp 8

Nhân sĩ Võ Lâm Truyền Kỳ II thân mến!

Từ ngày 12/11/2020, trang bị khảm Đá Quý sẽ càng thêm mạnh mẽ với sự xuất hiện của loại Đá Quý cấp 8 hoàn toàn mới. Kính mời quý nhân sĩ cùng tham khảo cách sở hữu và những thuộc tính uy lực từ loại trang bị mới này nhé!

Thời gian ra mắt

  • Bắt đầu: Từ sau bảo trì ngày 12/11/2020.

Công thức nâng cấp

Đá Quý cấp 8 có thể nâng cấp từ Cẩm Nang Đá Quý theo công thức sau:

Nguyên liệu cầnThành phẩm
  • 4 Huyết Trích Thạch cấp 7
  • 5.000 Vàng
1 Huyết Trích Thạch cấp 8
  • 4 Nguyệt Bạch Thạch cấp 7
  • 5.000 Vàng
1 Nguyệt Bạch Thạch cấp 8
  • 4 Hắc Diệu Thạch cấp 7
  • 5.000 Vàng
1 Hắc Diệu Thạch cấp 8
  • 4 Hổ Phách Thạch cấp 7
  • 5.000 Vàng
1 Hổ Phách Thạch cấp 8

Thuộc tính của Đá Quý cấp 8

Võ Lâm Truyền Kỳ II

Tổng hợp thuộc tính Đá Quý các cấp

Loại Đá QuýCấp Khảm NónKhảm Áo/QuầnKhảm Trang sứcKhảm Vũ khí
Thuộc tínhThuộc tínhThuộc tínhThuộc tính
Huyết Trích Thạch 1 Tốc độ xuất chiêu 1% Sức mạnh tăng 10 Phòng thủ bạo kích 1 Điểm lực công kích ngoại công tăng 25
2 Tốc độ xuất chiêu 2% Sức mạnh tăng 16 Phòng thủ bạo kích 2 Điểm lực công kích ngoại công tăng 50
3 Tốc độ xuất chiêu 3% Sức mạnh tăng 22 Phòng thủ bạo kích 3 Điểm lực công kích ngoại công tăng 75
4 Tốc độ xuất chiêu 4% Sức mạnh tăng 28 Phòng thủ bạo kích 4 Điểm lực công kích ngoại công tăng 100
5 Tốc độ xuất chiêu 5% Sức mạnh tăng 34 Phòng thủ bạo kích 5 Điểm lực công kích ngoại công tăng 125
6 Tốc độ xuất chiêu 6% Sức mạnh tăng 40 Phòng thủ bạo kích 6 Điểm lực công kích ngoại công tăng 150
7 Tốc độ xuất chiêu 7% Sức mạnh tăng 52 Phòng thủ bạo kích 9 Điểm lực công kích ngoại công tăng 250
8 Tốc độ xuất chiêu 8% Sức mạnh tăng 88 Phòng thủ bạo kích 12 Điểm lực công kích ngoại công tăng 350
Nguyệt Bạch Thạch 1 Giảm thọ thương 1% Nội công tăng 10 Giảm sát thương bạo kích 3 Điểm lực công kích nội công tăng 25
2 Giảm thọ thương 2% Nội công tăng 16 Giảm sát thương bạo kích 6 Điểm lực công kích nội công tăng 50
3 Giảm thọ thương 3% Nội công tăng 22 Giảm sát thương bạo kích 9 Điểm lực công kích nội công tăng 75
4 Giảm thọ thương 4% Nội công tăng 28 Giảm sát thương bạo kích 12 Điểm lực công kích nội công tăng 100
5 Giảm thọ thương 5% Nội công tăng 34 Giảm sát thương bạo kích 15 Điểm lực công kích nội công tăng 125
6 Giảm thọ thương 6% Nội công tăng 40 Giảm sát thương bạo kích 18 Điểm lực công kích nội công tăng 150
7 Giảm thọ thương 7% Nội công tăng 52 Giảm sát thương bạo kích 24 Điểm lực công kích nội công tăng 250
8 Giảm thọ thương 8% Nội công tăng 88 Giảm sát thương bạo kích 36 Điểm lực công kích nội công tăng 350
Hổ Phách Thạch 1 Tăng sinh lực 2000 Thân pháp tăng 10 Bạo kích cộng thêm tăng 3 Sát thương tăng 20
2 Tăng sinh lực 3000 Thân pháp tăng 16 Bạo kích cộng thêm tăng 6 Sát thương tăng 40
3 Tăng sinh lực 4000 Thân pháp tăng 22 Bạo kích cộng thêm tăng 9 Sát thương tăng 60
4 Tăng sinh lực 5000 Thân pháp tăng 28 Bạo kích cộng thêm tăng 12 Sát thương tăng 80
5 Tăng sinh lực 6000 Thân pháp tăng 34 Bạo kích cộng thêm tăng 15 Sát thương tăng 100
6 Tăng sinh lực 7000 Thân pháp tăng 40 Bạo kích cộng thêm tăng 18 Sát thương tăng 120
7 Tăng sinh lực 10000 Thân pháp tăng 52 Bạo kích cộng thêm tăng 24 Sát thương tăng 200
8 Tăng sinh lực 15000 Thân pháp tăng 88 Bạo kích cộng thêm tăng 36 Sát thương tăng 350
Hắc Diệu Thạch 1 Chính xác tăng 100 Linh hoạt tăng 10 Bạo kích tăng 1 Tấn công kèm độc sát 40
2 Chính xác tăng 160 Linh hoạt tăng 16 Bạo kích tăng 2 Tấn công kèm độc sát 80
3 Chính xác tăng 220 Linh hoạt tăng 22 Bạo kích tăng 3 Tấn công kèm độc sát 120
4 Chính xác tăng 280 Linh hoạt tăng 28 Bạo kích tăng 4 Tấn công kèm độc sát 160
5 Chính xác tăng 340 Linh hoạt tăng 34 Bạo kích tăng 5 Tấn công kèm độc sát 200
6 Chính xác tăng 400 Linh hoạt tăng 40 Bạo kích tăng 6 Tấn công kèm độc sát 240
7 Chính xác tăng 460 Linh hoạt tăng 52 Bạo kích tăng 9 Tấn công kèm độc sát 360
8 Chính xác tăng 520 Linh hoạt tăng 88 Bạo kích tăng 12 Tấn công kèm độc sát 480
TOP

Công ty Cổ phần VNG Địa chỉ trụ sở: Z06, Đường 13, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt NamGiấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng số: 251/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 22/6/2015.Quyết định phê duyệt nội dung kịch bản trò chơi điện tử G1 trên mạng số: 24/QĐ-BC do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 27/10/2006.

Từ khóa » đá 8 Võ Lâm 2