Tính Phân Tử Khối Của Các Chất Sau: FeO; Fe2O3; Fe3O4

+500k Đăng ký Đăng nhập +Gửi câu hỏi
  • Trang chủ
  • Giải bài tập Online
  • Đấu trường tri thức
  • Dịch thuật
  • Flashcard - Học & Chơi
  • Cộng đồng
  • Trắc nghiệm tri thức
  • Khảo sát ý kiến
  • Hỏi đáp tổng hợp
  • Đố vui
  • Đuổi hình bắt chữ
  • Quà tặng và trang trí
  • Truyện
  • Thơ văn danh ngôn
  • Xem lịch
  • Ca dao tục ngữ
  • Xem ảnh
  • Bản tin hướng nghiệp
  • Chia sẻ hàng ngày
  • Bảng xếp hạng
  • Bảng Huy hiệu
  • LIVE trực tuyến
  • Đề thi, kiểm tra, tài liệu học tập

Bài tập / Bài đang cần trả lời

Cấp học Đại học Cấp 3 (Trung học phổ thông) - Lớp 12 - Lớp 11 - Lớp 10 Cấp 2 (Trung học cơ sở) - Lớp 9 - Lớp 8 - Lớp 7 - Lớp 6 Cấp 1 (Tiểu học) - Lớp 5 - Lớp 4 - Lớp 3 - Lớp 2 - Lớp 1 Trình độ khác Môn học Âm nhạc Mỹ thuật Toán học Vật lý Hóa học Ngữ văn Tiếng Việt Tiếng Anh Đạo đức Khoa học Lịch sử Địa lý Sinh học Tin học Lập trình Công nghệ Giáo dục thể chất Giáo dục Công dân Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngoại ngữ khác Xác suất thống kê Tài chính tiền tệ Giáo dục kinh tế và pháp luật Hoạt động trải nghiệm Khoa học tự nhiên Khoa học xã hội Tự nhiên & xã hội Bằng lái xe Tổng hợp ngọc tuệ đào Hóa học - Lớp 710/07/2021 15:44:56Tính phân tử khối của các chất sau: FeO; Fe2O3; Fe3O4; FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, 7H2O

Chuyên đề 3: PHÂN TỬ- PTK Bài 1: Tính phân tử khối của các chất sau:a. FeO; Fe2O3; Fe3O4; FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3., FeSO4. 7H2O FeO : Fe2O3 : Fe3O4 : FeSO4 : Fe2(SO4)3 : Fe(OH)2 : Fe(OH)3 : FeSO4 :7H2O : b. Na2O, NaOH, Na2CO3, Na2SO4, NaHCO3 Na2O : NaOH : Na2CO3 : Na2SO4: NaHCO3 :c. CaO, Ca(OH)2, CaCO3 CaO : Ca(OH)2 : CaCO3 :Bài 2:Hãy so sánh phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với:a. Phân tử nước ( 2H&1O)ta có: O2/H2O=32:(2x1+16)=1,78à Phân tử oxi nặng hơn phân tử nước 1,78 lần Lb. Phân tử cacbonđioxit ( 1C& 2O)ta có: O2/CO2=32:(12+2.16)=8/11à Phân tử oxi nặng hơn phân tử cacbonđioxit 8/11 lần Lc. Phân tử ( 2H)ta có: O2/H2=32:(2.1)=16à Phân tử oxi nặng hơn phân tử khí hiđrô 16 lần Jd. Phân tử khí mêtan ( 1C& 4H)ta có: O2/CH4=32:(12+4.1)=2à Phân tử oxi nặng hơn phân tử khí metan 2 lần JBài 3: a. Trong 1 phân tử của sắt ôxit chứa 2 loại nguyên tử là sắt và oxi. PTK của oxit này là 160 đvC.Biết NTK(Fe)= 56; NTK(O)= 16. a. Tính số ntử loại trong phân tử oxit này. b. trong phân tử nhôm oxit chứa 2 loại nguyên tử là nhôm và oxi phân tử khối của nhôm oxit là 102đvC , NTK của Al = 27, NTK của O = 16 . Tính số nguyên tử mỗi loại trong oxit này Bài 4: Tỉ lệ khối lượng của O và H là 8/1 . trong phân tử nước có 2H. Xác định số nguyên tử O trong phân tử nước, biết PTK của nước = 18đvC Bài 5: a. Axit sunfuric có PTK =98đvC. Trong phân tử axit này có: 2H, 1S, 4O. Tính NTK (S), biết NTK(H=1), NTK(O=16). b. Phân tử axit photphoric có bao nhiêu ntử P. Biết trong phân tử axit photphoric có: 3H, 4O và PTK = 98đvC. Bài 6: Một hợp chất có phân tử gồm 1 ntử ntố X liên kết với 2 ntử oxi và nặng hơn phân tử oxi 2 lần.a. Tính PTK của hợp chất. b. Tính NTK của X, cho biết tên và KHHH của ntố X. Bài 7: Một hợp chất có phân tử gồm 2 ntử ntố X liên kết với 1ntử O và nặng hơn ptử Hiđrô 31 lần.a. Tính PTK của hợp chất b. Tính NTK của X, cho biết tên và KHHH của X Bài 8: a. Trong 1 phân tử đồng oxit chứa 2 loại ntử là đồng và oxi. PTK của oxit là 80đvC. Biết Cu= 64; O= 16. b. Lưu huỳnh oxit chứa 2 loại ntử: S và O. PTK của oxit là 64đvC. Tính số ntử của mỗi ntố trong oxit. Bài 9: a. Trong ptử canxicacbonat có chứa 3 loại ntử: 1Ca, 1C, 3O. Tính NTK( Ca) , biét C=12; O= 16. b. Phân tử Barisunfat có1Ba; 1S.Tính số ntử O trong phân tử Barisunfat , biếtPTK(Barisunfat )=233 đvC. c.PTK( Bạc nitrat) =170. Trong phân tử có 1N; 3O, tính số ntử Ag có trong hợp chất.ai làm đungs cho 100 xu

4 Xem trả lời + Trả lời +1đ Hỏi chi tiết Hỏi AIHỏi gia sư +500k 4.918lazi logo×

Đăng nhập

Đăng nhập fb Đăng nhập với facebook gg Đăng nhập với google Đăng ký | Quên mật khẩu?

Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).

4 trả lời

Thưởng th.11.2024

Xếp hạng

Đấu trường tri thức +500K

33 Nguyễn Hoài Dương10/07/2021 15:46:51+5đ tặng

FeO = 56 + 16 = 72

Fe2O3 = 56×2 + 16×3 = 160

Fe3O4 = 233

FeSO4 = 152

Fe2(SO4)3 = 400

Fe(OH)2 = 90

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời(?) Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập 02 Dora _ Dora10/07/2021 15:47:12+4đ tặng

a)FeO :72

Fe2O3 :160

Fe3O4 :232

FeSO4 :152

Fe2(SO4)3 :400

Fe(OH)2 :90

Fe(OH)3 :107

FeSO4 :152

H2O :18

Điểm từ người đăng bài:0 1 2 3 4 5 Tặng xu Tặng quà Báo cáo Bình luận: 0 Gửi12 Bún Riêu10/07/2021 15:47:54+3đ tặngPTK FeO=56+16=72Fe2O3 = 56.2+16.3=160FE3O4=232FESO4=152FE2(SO4)3=352FE(OH)2=90FE(OH)3=107 Tặng xu Tặng quà Báo cáo Bình luận: 0 Gửi01 Bùi Thu Hà10/07/2021 15:51:21+2đ tặngPTK X=ptkhc-ptk3O=80-16*3=32đvc Tặng xu Tặng quà Báo cáo Bình luận: 0 Gửi Trả lời nhanh trong 10 phútnhận thưởng Đấu trường tri thức +500K Tính phân tử khối của các chất sau: FeO; Fe2O3; Fe3O4; FeSO4Fe2(SO4)3Fe(OH)2Fe(OH)3FeSO47H2OHóa học - Lớp 7Hóa họcLớp 7

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎIHọc tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệmCâu hỏi mới nhất

Cho nửa đường tròn (O; R) có đường kính AB. Vẽ hai tiếp tuyến Ax, By về cùng một phía với nửa đường tròn. Lấy điểm M bất kỳ trên nửa đường tròn (O), tiếp tuyến tại M cắt Ax, By lần lượt tại C và D (Toán học - Lớp 9)

0 trả lời

Tìm x biết \( 2 \left| x - \frac{1}{3} \right| \frac{5}{4} = \left( -\frac{1}{2} \right)^{4} \cdot \left( -\frac{1}{2} \right)^{2} \) (Toán học - Lớp 7)

1 trả lời

Đánh giá về tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống của đồng bào dân tộc ở Sơn La (Khoa học xã hội - Lớp 7)

0 trả lời

Những nguồn thực phẩm nào sau đây cung cấp carbohydrate cho cơ thể sinh vật? (Sinh học - Lớp 10)

0 trả lời

Em hãy viết một bài văn biểu cảm về người thân (Ngữ văn - Lớp 7)

1 trả lời Xem thêm Câu hỏi liên quan

Chứng minh tam giác ABC đồng dạng vớ tam giác EHC. Chứng minh góc HBC = góc AEC (Toán học - Lớp 8)

3 trả lời

Giải phương trình: √(1 - 4x + 4x^2) = 1 - 2x (Toán học - Lớp 9)

3 trả lời

Tìm nghiệm của đa thức: (2x + 8).(-4x - 10) (Toán học - Lớp 7)

5 trả lời

Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu viết chính số đó vào giữa hai chữ số của nó thì được số có bốn chữ số gấp 99 lần số phải tìm (Toán học - Lớp 4)

2 trả lời

Một lớp học có 40 học sinh, khi xếp loại HKI có học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh cả lớp, số học sinh khá chiếm 45% số học sinh cả lớp, còn lại là số học sinh trung bình. Tính số học sinh trung bình (Toán học - Lớp 6)

3 trả lời

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
Bảng xếp hạng thành viên12-2024 11-2024 Yêu thích1Little Wolf11.944 điểm 2ngân trần9.209 điểm 3Chou8.896 điểm 4Đặng Hải Đăng7.062 điểm 5Ancolie6.999 điểm1Ngọc10.573 điểm 2ღ_Hoàng _ღ9.661 điểm 3Vũ Hưng8.029 điểm 4Little Wolf7.707 điểm 5Đặng Mỹ Duyên7.659 điểm1ღ_Xiêm_ღ3.714 sao 2Little Wolf3.290 sao 3off thi cuối kì sẽ ...3.161 sao 4Mèo béo tu tiên2.985 sao 5_Nnhi_2.786 sao
Thưởng th.11.2024
Bảng xếp hạng
Trang chủ Giải đáp bài tập Đố vui Ca dao tục ngữ Liên hệ Tải ứng dụng Lazi
Giới thiệu Hỏi đáp tổng hợp Đuổi hình bắt chữ Thi trắc nghiệm Ý tưởng phát triển Lazi
Chính sách bảo mật Trắc nghiệm tri thức Điều ước và lời chúc Kết bạn 4 phương Xem lịch
Điều khoản sử dụng Khảo sát ý kiến Xem ảnh Hội nhóm Bảng xếp hạng
Tuyển dụng Flashcard DOL IELTS Đình Lực Mua ô tô Bảng Huy hiệu
Đấu trường tri thức Thơ văn danh ngôn Từ điển Việt - Anh Đề thi, kiểm tra Xem thêm
Đơn vị chủ quản: Công ty CP Công nghệ LaziMã số doanh nghiệp: 0108765276Địa chỉ: Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, Hà NộiEmail: lazijsc@gmail.com - ĐT: 0387 360 610Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Văn Cao© Copyright 2015 - 2024 Lazi. All rights reserved.×Trợ lý ảo Trợ lý ảo× Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k Gửi câu hỏi×

Từ khóa » Nguyên Tử Khối Fe3o4