Tính Phân Tử Khối Của Các Chất Sau: Hclo,h3po4,cuso4,al2(so4)3,ca ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Mastumoto Akiko
  • Mastumoto Akiko
7 tháng 7 2018 lúc 12:45

tính phân tử khối của các chất sau: hclo,h3po4,cuso4,al2(so4)3,ca(oh)2

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 1 0 Khách Gửi Hủy Hoàng Thị Ngọc Anh Hoàng Thị Ngọc Anh 7 tháng 7 2018 lúc 13:16

\(M_{HClO}=36,5+16=52,5\left(g\right)\)

\(M_{H_3PO_4}=3+31+16.4=98\left(g\right)\)

\(M_{CuSO_4}=64+32+16.4=160\left(g\right)\)

\(M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27.2+96.3=342\left(g\right)\)

\(M_{Ca\left(OH\right)_2}=40+17.2=74\left(g\right)\)

Đúng 0 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Khánh Ngọc
  • Khánh Ngọc
15 tháng 10 2021 lúc 20:16

Tính phân tử khối của các chất sau: H3PO4,AL(OH)3,K2S03,Na3PO4,Few(SO4)3,CA(HCO3)2

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 15 tháng 10 2021 lúc 20:23

Theo thứ tự: 98, 78, 158, 164, 400, 162

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Sino Gaming
  • Sino Gaming
8 tháng 9 2021 lúc 15:01

Tính phân tử khối của các chất sau:

Ca(OH)2, Fe(OH)3, KNO3, Fe2O3, N2O5, MgSO4, Al2(SO4)3, BaCO3.

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 8: Bài luyện tập 1 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Trần Thành Đạt Nguyễn Trần Thành Đạt 8 tháng 9 2021 lúc 15:08

\(PTK_{Ca\left(OH\right)_2}=NTK_{Ca}+2.\left[NTK_O+NTK_H\right]=40+2.\left(16+1\right)=74\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Fe\left(OH\right)_3}=NTK_{Fe}+3.\left[NTK_O+NTK_H\right]=56+3.\left(16+1\right)=107\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{KNO_3}=NTK_K+NTK_N+3.NTK_O=39+14+3.16=101\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Fe_2O_3}=2.NTK_{Fe}+3.NTK_O=2.56+3.16=160\left(đ.v.C\right)\)

\(PTK_{N_2O_5}=2.NTK_N+5.NTK_O=2.14+5.16=108\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{MgSO_4}=NTK_{Mg}+NTK_S+4.NTK_O=24+32+4.16=120\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=2.NTK_{Al}+3.\left[NTK_S+3.4.NTK_O\right]\\ =2.27+3.\left(32+3.4.16\right)=342\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{BaCO_3}=NTK_{Ba}+NTK_C+3.NTK_O=137+12+3.16=197\left(đ.v.C\right)\)

Đúng 4 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Tuyết Ly
  • Tuyết Ly
24 tháng 10 2021 lúc 21:23  1. Tính phân tử khối của các chất: CuSO4,  5CaCO3, Ca(OH)2 2. Nguyên tử X nặng gấp 4/3 lần nguyên tử magie. Tìm nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố X 3. Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC . Hãy tính giá trị của x ?         Giải giúp mình với ( gấp gấp)Đọc tiếp

 1. Tính phân tử khối của các chất: CuSO4,  5CaCO3, Ca(OH)2

 2. Nguyên tử X nặng gấp 4/3 lần nguyên tử magie. Tìm nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố X

 3. Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC . Hãy tính giá trị của x ?

         khocroikhocroiGiải giúp mình với ( gấp gấp)khocroikhocroi

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 1 Khách Gửi Hủy hưng phúc hưng phúc 24 tháng 10 2021 lúc 21:36

1. 

\(PTK_{CuSO_4}=64+32+16.4=160\left(đvC\right)\)

\(PTK_{5CaCO_3}=5\left(40+12+16.3\right)=500\left(đvC\right)\)

\(PTK_{Ca\left(OH\right)_2}=40+\left(16+1\right).2=74\left(đvC\right)\)

2.

Theo đề, ta có:

\(d_{\dfrac{X}{Mg}}=\dfrac{M_X}{M_{Mg}}=\dfrac{M_X}{24}=\dfrac{4}{3}\left(lần\right)\)

=> MX = 32(g)

Vậy X là lưu huỳnh (S)

3. 

Ta có: \(PTK_{Al_x\left(SO_4\right)_3}=27.x+\left(32+16.4\right).3=342\left(đvC\right)\)

=> x = 2

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy nguyễn thị hương giang nguyễn thị hương giang 24 tháng 10 2021 lúc 21:36

Bài 1.Phân tử khối các chất:

    \(CuSO_4\)\(\Rightarrow64+32+4\cdot16=160\left(đvC\right)\)

    \(CaCO_3\Rightarrow40+12+3\cdot16=100\left(đvC\right)\)

    \(Ca\left(OH\right)_2\Rightarrow40+16\cdot2+2=74\left(đvC\right)\)

Bài 2.Theo bài: \(\overline{M_X}=\dfrac{4}{3}\overline{M_{Mg}}=\dfrac{4}{3}\cdot24=32\left(đvC\right)\)

     Vậy X là lưu huỳnh.KHHH: S.

Bài 3. \(Al_x\left(SO_4\right)_3\) \(\Rightarrow27x+3\cdot\left(32+4\cdot16\right)=342\Leftrightarrow x=2\)

Đúng 0 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Phùng Kỳ
  • Phùng Kỳ
19 tháng 9 2021 lúc 14:06

Phân loại chất điện li và viết phương trình điện li của các chất sau: K2S, NaH2PO4, Pb(OH)2, CaO, HCOOH, MgCl2, Al2(SO4)3, H2CO3, H3PO4, Ba(OH)2

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 0 1 Khách Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
15 tháng 4 2019 lúc 7:10 Hãy tính phân tử khối của các hợp chất sau :  A l 2 O 3   ;   A l 2 ( S O 4 ) 3   ;   F e ( N O 3 ) 3   ;   N...Đọc tiếp

Hãy tính phân tử khối của các hợp chất sau :  A l 2 O 3   ;   A l 2 ( S O 4 ) 3   ;   F e ( N O 3 ) 3   ;   N a 3 P O 4   ;   C a ( H 2 P O 4 ) 2   ;   B a 3 ( P O 4 ) 2   ;   Z n S O 4   ;   A g C l   ;   N a B r .

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Ngô Quang Sinh Ngô Quang Sinh 15 tháng 4 2019 lúc 7:11

“Phân tử khối bằng tổng khối lượng của các nguyên tửu trong phân tử”

A l 2 O 3  (M = 27.2 + 16.3 = 102 đvC )

A l 2 ( S O 4 ) 3  (M = 342 đvC ) F e ( N O 3 ) 3  ( M = 242 đvC )

N a 3 P O 4  (M = 164 đvC ) C a ( H 2 P O 4 ) 2    ( M = 234 đvC )

B a 3 ( P O 4 ) 2    (M = 601 đvC ) Z n S O 4  ( M = 161 đvC )

AgCl (M = 143,5 đvC ) NaBr ( M = 103 đvC )

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Trần Thành Bôn
  • Trần Thành Bôn
24 tháng 10 2021 lúc 17:39

Tính phân tử khối của Mg(OH)2, Ca(H2PO4)2, Ba3(PO4)2, Al2(SO4)3, Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0 Khách Gửi Hủy hưng phúc hưng phúc 24 tháng 10 2021 lúc 17:44

\(PTK_{Mg\left(OH\right)_2}=24+\left(16+1\right).2=58\left(đvC\right)\)

\(PTK_{Ca\left(H_2PO_4\right)_2}=40+\left(1.2+31+16.4\right).2=234\left(đvC\right)\)

\(PTK_{Ba_3\left(PO_4\right)_2}=137.3+\left(31+16.4\right).2=601\left(đvC\right)\)

\(PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27.2+\left(32+16.4\right).3=342\left(đvC\right)\)

\(PTK_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=40+\left(1+12+16.3\right).2=162\left(đvC\right)\)

\(PTK_{Fe\left(NO_3\right)_2}=56+\left(14+16.3\right).2=180\left(đvC\right)\)

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Minh Nguyễn Hoàng Minh 24 tháng 10 2021 lúc 17:44

\(PTK_{Mg\left(OH\right)_2}=24+\left(16+1\right)\cdot2=58\left(đvC\right)\\ PTK_{Ca\left(H_2PO_4\right)_2}=40+\left(2+31+16\cdot4\right)\cdot2=234\left(đvC\right)\\ PTK_{Ba_3\left(PO_4\right)_2}=137\cdot3+\left(31+16\cdot4\right)\cdot2=601\left(đvC\right)\\ PTK_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27\cdot2+\left(32+16\cdot4\right)\cdot3=342\left(đvC\right)\\ PTK_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=40+\left(1+12+16\cdot3\right)\cdot2=162\left(đvC\right)\\ PTK_{Fe\left(NO_3\right)_2}=56+\left(14+16\cdot3\right)\cdot2=180\left(đvC\right)\)

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Phan Nhật Tiến
  • Phan Nhật Tiến
10 tháng 1 2022 lúc 19:17

Tính thành phần % mỗi nguyên tố có trong các hợp chất sau: 

a) SO3             b) CuSO4                  c) H3PO4                       d)  Al2(SO4)3   

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 3 0 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜHả๖ۣۜI ๖ۣۜHả๖ۣۜI 10 tháng 1 2022 lúc 19:24

a) \(M_{SO_3}=32+48=80\left(DvC\right)\\ \%S=\dfrac{32}{80}.100\%=40\%\\ \%O=100\%-40\%=60\%\)

b)\(M_{CuSO_4}=64+32+16.4=160\left(DvC\right)\\ \%Cu=\dfrac{64}{160}.100\%=40\%\\ \%S=\dfrac{32}{160}.100\%=20\%\\ \%O=100\%-40\%-20\%=40\%\)

c) \(M_{H_3PO_4}=1.3+31+16.4=98\left(DvC\right)\\ \%H=\dfrac{1.3}{98}.100\%=3\%\\ \%P=\dfrac{31}{98}.100\%=31\%\\ \%O=100\%-3\%-31\%=66\%\)

d) \(M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27.2+\left(32+64\right).3=342\left(DvC\right)\\ \%Al=\dfrac{27.2}{342}.100\%=15\%\\ \%S=\dfrac{32.3}{342}.100\%=28\%\\ \%O=100\%-15\%-28\%=57\%\)

 

Đúng 1 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Nguyễn Thị Thùy Trang Nguyễn Thị Thùy Trang Giáo viên 10 tháng 1 2022 lúc 19:27

a.\(\%S=\dfrac{32\times100}{32+16\times3}=40\%\)

%O = 100 - 40 = 60%

b.\(\%Cu=\dfrac{64\times100}{64+32+16\times4}=40\%\)

\(\%S=\dfrac{32\times100}{64+32+16\times4}=20\%\)

%O = 100 - 40 - 20 = 40%

c.\(\%H=\dfrac{3\times100}{3+31+64}=3.1\%\)

\(\%P=\dfrac{31\times100}{3+31+64}=31.6\%\)

%O = 100 - 3.1 - 31.6 = 65.3%

d.\(\%Al=\dfrac{54\times100}{54+96+192}=15.8\%\)

\(\%S=\dfrac{96\times100}{54+96+192}=28.1\%\)

%O = 100 - 15.8 - 28.1 = 56.1%

Đúng 4 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Đỗ Tuệ Lâm Đỗ Tuệ Lâm CTV 10 tháng 1 2022 lúc 19:29

a,SO3:

\(\%S=\dfrac{32.100}{80}=40\%\)

\(\%O=100-40=60\%\)

b,CuSO4:

\(\%Cu=\dfrac{64.100}{160}=40\%\)

\(\%S=\dfrac{32.100}{160}=20\%\)

\(\%O=100-40-20=40\%\)

c, H3PO4:

\(\%H=\dfrac{3.100}{98}=3,1\%\)

\(\%P=\dfrac{32.100}{98}=31,6\%\)

\(\%O=100-3,1-31,6=65,3\%\)

d, Al2(SO4)3:

\(\%Al=\dfrac{27.2.100}{342}=15,8\%\)

\(\%S=\dfrac{32.3.100}{342}=28,1\%\\ \%O=100-15,8-28,1=56,1\%\)

Đúng 1 Bình luận (2) Khách Gửi Hủy Shinobu Kochou
  • Shinobu Kochou
19 tháng 4 2021 lúc 15:02

phân loại và gọi tên các chất sau: CuO KNO3 CU(OH)2 H3PO4 AL2(SO4)3 FE(OH)3 MGSO4 NAA2S HGO AGCL KHSO4 HF HNO3 (A (HCO3)2 K2CO3 MG(OH)2 HNO2 BASO4

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 37: Axit - Bazơ - Muối 1 0 Khách Gửi Hủy bí mật bí mật 19 tháng 4 2021 lúc 16:52

CuO : Đồng (II) Oxit

KNO3 : Kali Nitrat

Cu(OH)2 : Đồng (II) hidroxit

H3PO4 : photphoric

Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat

Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit

MgSO4 : Magie sunfat

NA2S : Natri sunfua

HgO : Thủy ngân (II) Oxit

AgCl : Bạc clorua

KHSO4 : Kali hiđrosunfat

HF : Axit flohidric

HNO3 : Axit nitric

K2CO3 : Kali cacbonat

Mg(OH)2 : Magie hidroxit

HNO2 : Axit nitrơ

BaSO4 : Bari photphat

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Diệu Linh nguyễn
  • Diệu Linh nguyễn
29 tháng 8 2021 lúc 14:57 Hãy cho biết các hợp chất sau thuộc loại hợp chất nào và gọi tên chúng: KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4, NaHSO3, K2HPO4, Ca(HSO4)2, H3PO4, CaCl2, H2SO4, NaHCO3, Ca(OH)2, ZnCl2, HNO3, Al2(SO4)3, FeCl3, Na2S, fe(OH)2, CaCO3, KH2PO4, CuO, FeCl2, BaO, Na2O,SO2, CaSO4Đọc tiếp

Hãy cho biết các hợp chất sau thuộc loại hợp chất nào và gọi tên chúng: KOH, Ba(OH)2, ZnSO4, Na2SO4, NaHSO3, K2HPO4, Ca(HSO4)2, H3PO4, CaCl2, H2SO4, NaHCO3, Ca(OH)2, ZnCl2, HNO3, Al2(SO4)3, FeCl3, Na2S, fe(OH)2, CaCO3, KH2PO4, CuO, FeCl2, BaO, Na2O,SO2, CaSO4

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 2 Khách Gửi Hủy Lê Minh Khải Lê Minh Khải 29 tháng 8 2021 lúc 14:59

Oxit bazơ : Fe2O3, CuO ;

Axit : H3PO4, HNO3 ;

Bazơ : KOH, Zn(OH)2 ;

Muối : ZnSO4, CuCl2, CuSO4Tick nha thanks

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Như Thùy Như Thùy 23 tháng 9 2021 lúc 18:30

....

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy

Từ khóa » Nguyên Tử Khối H3po4