Tính Phân Tử Khối Của Các Phân Tử Sau:1)HCl2)H2SO43)SO24)KClO3
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Chương Phan 19 tháng 10 2021 lúc 7:29Tính phân tử khối của các phân tử sau:
1)HCl
2)H2SO4
3)SO2
4)KClO3
Lớp 8 Hóa học Những câu hỏi liên quan- lê minh khang
Tính phân tử khối các hợp chất sau
a. SiO2
b. KClO3
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 2 0 Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Minh 22 tháng 12 2021 lúc 10:53\(a,PTK_{SiO_2}=28+16.2=60(đvC)\\ b,PTK_{KClO_3}=39+35,5+16.3=122,5(đvC)\)
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Đỗ Tuệ Lâm CTV 22 tháng 12 2021 lúc 10:55ptk SiO2=28+16.2=60đvC
ptk KClO3=39+35,5+16.3=122,5đvC
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Thảo Uyên 9/11
Tính khối lượng của những lượng chất sau a,)0.3mol nguyên tử Na, 0,3 mol phân tử O2 b)1,2mol phân tử HNO3, 0,5 mol phân tử CU c)0,125 mol của mỗi chất sau:KNO3, KMnO4, KCLO3
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lư... 1 0 Gửi Hủy Lấp La Lấp Lánh 13 tháng 9 2021 lúc 7:34a) \(m_{Na}=n.M=0,3.23=6,9\left(g\right)\)
\(m_{O_2}=n_{O_2}.M_{O_2}=0,3.32=9,6\left(g\right)\)
b) \(m_{HNO_3}=n_{HNO_3}.M_{HNO_3}=1,2.63=75,6\left(g\right)\)
\(m_{Cu}=n.M=0,5.64=32\left(g\right)\)
c) \(m_{KNO_3}=n.M=0,125=0,125.101=12,625\left(g\right)\)
\(m_{KMnO_4}=n.M=0,125.158=19,75\left(g\right)\)
\(m_{KClO_3}=n.M=0,125.122,5=15,3125\left(g\right)\)
Đúng 5 Bình luận (0) Gửi Hủy- Trần Thành Bôn
Câu 9. Tính khối lượng của những lượng chất sau:a) 0,3 mol nguyên tử Na; 0,3 mol phân tử O2b) 1,2 mol phân tử HNO3; 0,5 mol phân tử Cuc) 0,125 mol của mỗi chất sau: KNO3, KMnO4, KClO3
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 1 Gửi Hủy Buddy 18 tháng 9 2021 lúc 21:13Câu 9. Tính khối lượng của những lượng chất sau:a) 0,3 mol nguyên tử Na;=>m Na=0,3.23=6,9g
0,3 mol phân tử O2=>m O2=0,3.32=9,6g
b) 1,2 mol phân tử HNO3; =>n HNO3=1,2.63=75,6g
0,5 mol phân tử Cu=>m Cu=0,5.64=32g
c) 0,125 mol của mỗi chất sau:
KNO3, KMnO4, KClO3
m KNO3=0,125.101=12,625g
m KMnO4==0,125.158=19,75g
m KClO3=0,125.122,5=15,3125g
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- An Nguyễn
Bài 10: Phương trình nhiệt phân KClO3 như sau:
KClO3 -> KCl + O2
a/ Tính thể tích khí oxi thu được (đktc) khi nhiệt phân 36,75 gam KClO3.
b/ Số phân tử kali clorua tạo thành.
c/ Tính khối lượng MgO được tạo thành khi cho lượng khí oxi sinh ra ở trên phản ứng vừa đủ với Mg.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Đề cương ôn tập cuối HKI 1 1 Gửi Hủy hnamyuh 24 tháng 12 2022 lúc 11:17a) $2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2$
$n_{KClO_3} = \dfrac{36,75}{122,5} = 0,3(mol)$
Theo PTHH : $n_{O_2} = \dfrac{3}{2}n_{KClO_3} = 0,45(mol)$
$\Rightarrow V_{O_2} = 0,45.22,4 = 10,08(lít)$
b) Số phân tử $KCl = 0,45.6.10^{23} = 2,7.10^{23}$ phân tử
c) $2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO$
Theo PTHH : $n_{MgO} = 2n_{O_2} = 0,9(mol)$$m_{MgO} = 0,9.40 = 36(gam)$
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy- _Twnq.Vyz_
phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khối lượng phân tử
A. khối lượng phân tử bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử đó
B. khối lượng phân tử được tính bằng tổng khối lượng các nguyên tố trong phân tử đó
C. khối lượng phân tử được tính bằng amu
D. khối lượng của một chất là khối lượng tính bằng đơn vị amu của một phân tử chất đó
Xem chi tiết Lớp 7 Khoa học tự nhiên 2 0 Gửi Hủy HT.Phong (9A5) CTV 6 tháng 4 2023 lúc 10:08phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khối lượng phân tử
A. khối lượng phân tử bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử đó
B. khối lượng phân tử được tính bằng tổng khối lượng các nguyên tố trong phân tử đó
C. khối lượng phân tử được tính bằng amu
D. khối lượng của một chất là khối lượng tính bằng đơn vị amu của một phân tử chất đó
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyễn Ngọc Bảo An 22 tháng 6 lúc 15:53Câu B
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Nguyễn Quang
a)
\(Na_2O\\ M_{Na_2O} = 23.2 + 16 = 62(đvC)\)
b)
\(H_2SO_4\\ M_{H_2SO_4} = 1.2 + 32 + 16.4 = 98(đvC)\)
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Thủy Tiên
câu 1 : cho 12 gam cacbon (C) cháy trong o khí oxi (O2) , sau phản ứng thu được khí cacbon điôxit (co2)
a, lập phương trình phản ứng ?
b, tính khối lượng oxi tham gia phản ứng và thể tích khí co2 sinh ra ở (đktc)
cho biết : C=12 ; O =16
câu 2 : phân tử khối là khối lươngh của một phân tử tính bằng đơn vị cacbon (đvc)
phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
hãy tính phân tử khối của các chất sau:
o2 , h2o, co2 , so3 , scl , h2so4, al2(so4)3
(biết 0=16 , h=1 ; c=12 ;s=32; cl=35,5 ; al=27)
Ai biết làm giúp mình với thanks nhiều lắm
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 16: Phương trình hóa học 3 0 Gửi Hủy Phạm Minh Ngọc 14 tháng 12 2016 lúc 20:01CÂU 1:
a) C + O2 → CO2
b) nC= \(\frac{m}{M}\) = \(\frac{12}{12}\) = 1 mol
C + O2 → CO2
1mol→1mol→1mol
mO2=n.M=1. (16.2)=32g
VCO2= n.22,4=1.22,4=22,4 l
CÂU 2:
MO2= 16.2=32 g/mol
MH2O= 1.2+16=18g/mol
MCO2= 12+16.2=44g/mol
MSO3=32+16.3=80g/mol
MSCl=32+35,5=67,5g/mol
MH2SO4=1.2+32+16.4=98g/mol
MAl2(SO4)3=27.2+(32+16.4).3=342g/mol
Mình cũng chẳng biết bạn có hiểu không nữa vì mỗi trường mỗi cô có cách giảng khác nhau mà. Tạm hiểu nha nhưng mình chắc đúng 100% đấy
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Phương 14 tháng 12 2016 lúc 20:12
Bài 2
PTK của O2= 16 \(\times\) 2 = 32 ( đvC)
PTK của : H2O= \(1\times2+16\) =18 ( đvC)
PTk của : SO3= \(32+16\times3\) = 80 ( đvC)
PTK của : SCl = 32 + 35,5 =67.5 ( đvC )
PTK của : H2SO4 =\(1\times2+32+16\times4\)= 98 ( đvc )
PTK của : Al2(SO4)3=\(27\times2+\left(32+16\times4\right)\times3\)= 362 ( đvC)
chúc bạn học tốt <3
Đúng 0 Bình luận (1) Gửi Hủy Thủy Tiên 15 tháng 12 2016 lúc 15:36cảm ơn 2 bạn nha
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Dung Hoang
TỔ 4
Câu 1: Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau:
(a) 0,75 mol phân tử H2S; 0,025 mol phân tử CaSO4; 0,05 mol phân tử Fe2O3.
Câu 2: Hãy tính thể tích (ở đktc) của những lượng chất sau:
(a) 2,5 mol phân tử N2; 0,03 mol phân tử H2; 0,45 mol phân tử O2.
(b) Hỗn hợp 0,2 mol phân tử O2 và 0,25 mol phân tử N2.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lư... 2 1 Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Minh 24 tháng 12 2021 lúc 22:42Câu 1:
\(m_{H_2S}=0,75.34=25,5(g)\\ m_{CaSO_4}=0,025.136=3,4(g)\\ m_{Fe_2O_3}=0,05.160=8(g)\)
Câu 2:
\(V_{N_2}=2,5.22,4=56(l)\\ V_{H_2}=0,03.22,4=0,672(l)\\ V_{O_2}=0,45.22,4=10,08(l)\\ V_{hh}=22,4.(0,2+0,25)=22,4.0,45=10,08(l)\)
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Dung Hoang 24 tháng 12 2021 lúc 19:42giúp mình với ạ
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Lư Hạo Thiên
Câu 1: Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau:
(a) 0,3 mol phân tử HNO3; 1,5 mol phân tử CuSO4; 2 mol phân tử AlCl3.
Câu 2: Hãy tính thể tích (ở đktc) của những lượng chất sau:
(a) 3 mol phân tử N2; 0,45 mol phân tử H2; 0,55 mol phân tử O2.
(b) Hỗn hợp 0,25 mol phân tử O2 và 0,75 mol phân tử N2.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 1 Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 26 tháng 12 2021 lúc 18:14Câu 1
\(m_{HNO_3}=0,3.63=18,9\left(g\right)\)
\(m_{CuSO_4}=1,5.160=240\left(g\right)\)
\(m_{AlCl_3}=2.133,5=267\left(g\right)\)
Câu 2
a) \(V_{N_2}=3.22,4=67,2\left(l\right)\)
\(V_{H_2}=0,45.22,4=10,08\left(l\right)\)
\(V_{O_2}=0,55.22,4=12,32\left(l\right)\)
b) \(V_{hh}=\left(0,25+0,75\right).22,4=22,4\left(l\right)\)
Đúng 1 Bình luận (1) Gửi Hủy
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Nguyên Tử Khối Của Kclo3
-
-
Phân Tử Khối M Của KClO3 Là Câu Hỏi 1891263
-
KClO3 (Kali Clorat) Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Tính Khối Lượng KClO3 Cần Dùng - Lê Tường Vy - Hoc247
-
KCLO3
-
Khối Lượng Mol Của KCI03 Là Gì?
-
Nguyên Tử Khối Trung Bình Của Clo Là 3... - CungHocVui
-
Kclo3 Là Gì? Ứng Dụng Của Kali Clorat – KClO3
-
KClO3 Là Gì? - Đại Học Đông Đô Hà Nội
-
Trong Tự Nhiên Clo Có 2 đồng Vị Là 35Cl Và 37Cl ...
-
Trong Tự Nhiên Clo Có 2 đồng Vị Là 35Cl Và 37Cl ... - MTrend
-
Kali Clorat Là Gì? Đặc điểm, Tính Chất Và ứng Dụng Của KClO3
-
Phương Trình Nhiệt Phân KClO3 (muối Kali Clorat) - LabVIETCHEM