Tính Phân Tử Khối Của Các Phân Tử Sau:1)HCl2)H2SO43)SO24)KClO3

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Chương Phan Chương Phan 19 tháng 10 2021 lúc 7:29

Tính phân tử khối của các phân tử sau:

1)HCl

2)H2SO4

3)SO2

4)KClO3

Lớp 8 Hóa học Những câu hỏi liên quan lê minh khang
  • lê minh khang
22 tháng 12 2021 lúc 10:51

Tính phân tử khối các hợp chất sau

 

a.       SiO2

b.      KClO3

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 2 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Minh Nguyễn Hoàng Minh 22 tháng 12 2021 lúc 10:53

\(a,PTK_{SiO_2}=28+16.2=60(đvC)\\ b,PTK_{KClO_3}=39+35,5+16.3=122,5(đvC)\)

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Đỗ Tuệ Lâm Đỗ Tuệ Lâm CTV 22 tháng 12 2021 lúc 10:55

ptk SiO2=28+16.2=60đvC

ptk KClO3=39+35,5+16.3=122,5đvC

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Thảo Uyên 9/11
  • Thảo Uyên 9/11
13 tháng 9 2021 lúc 7:26

Tính khối lượng của những lượng chất sau a,)0.3mol nguyên tử Na, 0,3 mol phân tử O2 b)1,2mol phân tử HNO3, 0,5 mol phân tử CU c)0,125 mol của mỗi chất sau:KNO3, KMnO4, KCLO3

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lư... 1 0 Khách Gửi Hủy Lấp La Lấp Lánh Lấp La Lấp Lánh 13 tháng 9 2021 lúc 7:34

a) \(m_{Na}=n.M=0,3.23=6,9\left(g\right)\)

 \(m_{O_2}=n_{O_2}.M_{O_2}=0,3.32=9,6\left(g\right)\)

b) \(m_{HNO_3}=n_{HNO_3}.M_{HNO_3}=1,2.63=75,6\left(g\right)\)

    \(m_{Cu}=n.M=0,5.64=32\left(g\right)\)

c) \(m_{KNO_3}=n.M=0,125=0,125.101=12,625\left(g\right)\)

    \(m_{KMnO_4}=n.M=0,125.158=19,75\left(g\right)\)

     \(m_{KClO_3}=n.M=0,125.122,5=15,3125\left(g\right)\)

Đúng 5 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Trần Thành Bôn
  • Trần Thành Bôn
18 tháng 9 2021 lúc 20:57

Câu 9. Tính khối lượng của những lượng chất sau:a) 0,3 mol nguyên tử Na; 0,3 mol phân tử O2b) 1,2 mol phân tử HNO3; 0,5 mol phân tử Cuc) 0,125 mol của mỗi chất sau: KNO3, KMnO4, KClO3

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 1 Khách Gửi Hủy Buddy Buddy 18 tháng 9 2021 lúc 21:13

Câu 9. Tính khối lượng của những lượng chất sau:a) 0,3 mol nguyên tử Na;=>m Na=0,3.23=6,9g

0,3 mol phân tử O2=>m O2=0,3.32=9,6g

b) 1,2 mol phân tử HNO3; =>n HNO3=1,2.63=75,6g

0,5 mol phân tử Cu=>m Cu=0,5.64=32g

c) 0,125 mol của mỗi chất sau:

KNO3, KMnO4, KClO3 

m KNO3=0,125.101=12,625g

m KMnO4==0,125.158=19,75g

m KClO3=0,125.122,5=15,3125g

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy An Nguyễn
  • An Nguyễn
24 tháng 12 2022 lúc 11:03 Bài 10:  Phương trình nhiệt phân KClO3 như sau:                                   KClO3    - KCl  +   O2  a/  Tính thể tích khí oxi thu được (đktc) khi nhiệt phân 36,75 gam KClO3.   b/   Số phân tử kali clorua tạo thành.   c/  Tính khối lượng MgO  được tạo thành khi cho lượng khí oxi sinh ra ở trên phản ứng vừa đủ với Mg.         Đọc tiếp

Bài 10:  Phương trình nhiệt phân KClO3 như sau:

                                  KClO3    -> KCl  +   O2

  a/  Tính thể tích khí oxi thu được (đktc) khi nhiệt phân 36,75 gam KClO3.

   b/   Số phân tử kali clorua tạo thành.

   c/  Tính khối lượng MgO  được tạo thành khi cho lượng khí oxi sinh ra ở trên phản ứng vừa đủ với Mg.         

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Đề cương ôn tập cuối HKI 1 1 Khách Gửi Hủy hnamyuh hnamyuh 24 tháng 12 2022 lúc 11:17

a) $2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2$

$n_{KClO_3} = \dfrac{36,75}{122,5} = 0,3(mol)$

Theo PTHH : $n_{O_2} = \dfrac{3}{2}n_{KClO_3} = 0,45(mol)$

$\Rightarrow V_{O_2} = 0,45.22,4 = 10,08(lít)$

b) Số phân tử $KCl = 0,45.6.10^{23} = 2,7.10^{23}$ phân tử

c) $2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO$

Theo PTHH : $n_{MgO} = 2n_{O_2} = 0,9(mol)$$m_{MgO} = 0,9.40 = 36(gam)$

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy _Twnq.Vyz_
  • _Twnq.Vyz_
6 tháng 4 2023 lúc 7:39 phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khối lượng phân tửA. khối lượng phân tử bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử đóB. khối lượng phân tử được tính bằng tổng khối lượng các nguyên tố trong phân tử đóC. khối lượng phân tử được tính bằng amuD. khối lượng của một chất là khối lượng tính bằng đơn vị amu của một phân tử chất đó Đọc tiếp

phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khối lượng phân tử

A. khối lượng phân tử bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử đó

B. khối lượng phân tử được tính bằng tổng khối lượng các nguyên tố trong phân tử đó

C. khối lượng phân tử được tính bằng amu

D. khối lượng của một chất là khối lượng tính bằng đơn vị amu của một phân tử chất đó 

Xem chi tiết Lớp 7 Khoa học tự nhiên 2 0 Khách Gửi Hủy HT.Phong (9A5) HT.Phong (9A5) CTV 6 tháng 4 2023 lúc 10:08

phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khối lượng phân tử

A. khối lượng phân tử bằng tổng khối lượng các nguyên tử có trong phân tử đó

B. khối lượng phân tử được tính bằng tổng khối lượng các nguyên tố trong phân tử đó

C. khối lượng phân tử được tính bằng amu

D. khối lượng của một chất là khối lượng tính bằng đơn vị amu của một phân tử chất đó 

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Ngọc Bảo An Nguyễn Ngọc Bảo An 22 tháng 6 lúc 15:53

Câu B

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Quang
  • Nguyễn Quang
3 tháng 2 2021 lúc 19:26 Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau: a) Natrioxít biết trg phân tử có 2 nguyên tử natri và 1 nguyên tử oxi b) Axítsunfuric biết trg phân tử có 2 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử lưu huỳnh và 4 nguyên tử oxi Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 9: Công thức hóa học 1 1 Khách Gửi Hủy hnamyuh hnamyuh 4 tháng 2 2021 lúc 9:47

a)

\(Na_2O\\ M_{Na_2O} = 23.2 + 16 = 62(đvC)\)

b)

\(H_2SO_4\\ M_{H_2SO_4} = 1.2 + 32 + 16.4 = 98(đvC)\)

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Thủy Tiên
  • Thủy Tiên
14 tháng 12 2016 lúc 19:35 câu 1 : cho 12 gam cacbon (C) cháy trong o khí oxi (O2) , sau phản ứng thu được khí cacbon điôxit (co2)a, lập phương trình phản ứng ?b, tính khối lượng oxi tham gia phản ứng và thể tích khí co2 sinh ra ở (đktc)cho biết : C12 ; O 16câu 2 : phân tử khối là khối lươngh của một phân tử tính bằng đơn vị cacbon (đvc)phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.hãy tính phân tử khối của các chất sau:o2 , h2o, co2 , so3 , scl , h2so4, al2(so4)3(biết 016 , h1...Đọc tiếp

câu 1 : cho 12 gam cacbon (C) cháy trong o khí oxi (O2) , sau phản ứng thu được khí cacbon điôxit (co2)

a, lập phương trình phản ứng ?

b, tính khối lượng oxi tham gia phản ứng và thể tích khí co2 sinh ra ở (đktc)

cho biết : C=12 ; O =16

câu 2 : phân tử khối là khối lươngh của một phân tử tính bằng đơn vị cacbon (đvc)

phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.

hãy tính phân tử khối của các chất sau:

o2 , h2o, co2 , so3 , scl , h2so4, al2(so4)3

(biết 0=16 , h=1 ; c=12 ;s=32; cl=35,5 ; al=27)

Ai biết làm giúp mình với thanks nhiều lắm

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 16: Phương trình hóa học 3 0 Khách Gửi Hủy Phạm Minh Ngọc Phạm Minh Ngọc 14 tháng 12 2016 lúc 20:01

CÂU 1:

a) C + O2 → CO2

b) nC= \(\frac{m}{M}\) = \(\frac{12}{12}\) = 1 mol

C + O2 → CO2

1mol→1mol→1mol

mO2=n.M=1. (16.2)=32g

VCO2= n.22,4=1.22,4=22,4 l

CÂU 2:

MO2= 16.2=32 g/mol

MH2O= 1.2+16=18g/mol

MCO2= 12+16.2=44g/mol

MSO3=32+16.3=80g/mol

MSCl=32+35,5=67,5g/mol

MH2SO4=1.2+32+16.4=98g/mol

MAl2(SO4)3=27.2+(32+16.4).3=342g/mol

Mình cũng chẳng biết bạn có hiểu không nữa vì mỗi trường mỗi cô có cách giảng khác nhau mà. Tạm hiểu nha nhưng mình chắc đúng 100% đấy

 

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Phương Phương 14 tháng 12 2016 lúc 20:12

 

Bài 2

PTK của O2= 16 \(\times\) 2 = 32 ( đvC)

PTK của : H2O= \(1\times2+16\) =18 ( đvC)

PTk của : SO3= \(32+16\times3\) = 80 ( đvC)

PTK của : SCl = 32 + 35,5 =67.5 ( đvC )

PTK của : H2SO4 =\(1\times2+32+16\times4\)= 98 ( đvc )

PTK của : Al2(SO4)3=\(27\times2+\left(32+16\times4\right)\times3\)= 362 ( đvC)

chúc bạn học tốt <3

Đúng 0 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Thủy Tiên Thủy Tiên 15 tháng 12 2016 lúc 15:36

cảm ơn 2 bạn nha

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Dung Hoang
  • Dung Hoang
24 tháng 12 2021 lúc 19:30 TỔ 4Câu 1: Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau:(a) 0,75 mol phân tử H2S; 0,025 mol phân tử CaSO4; 0,05 mol phân tử Fe2O3.Câu 2: Hãy tính thể tích (ở đktc) của những lượng chất sau:(a) 2,5 mol phân tử N2; 0,03 mol phân tử H2; 0,45 mol phân tử O2.(b) Hỗn hợp 0,2 mol phân tử O2 và 0,25 mol phân tử N2.Đọc tiếp

TỔ 4

Câu 1: Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau:

(a) 0,75 mol phân tử H2S; 0,025 mol phân tử CaSO4; 0,05 mol phân tử Fe2O3.

Câu 2: Hãy tính thể tích (ở đktc) của những lượng chất sau:

(a) 2,5 mol phân tử N2; 0,03 mol phân tử H2; 0,45 mol phân tử O2.

(b) Hỗn hợp 0,2 mol phân tử O2 và 0,25 mol phân tử N2.

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lư... 2 1 Khách Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Minh Nguyễn Hoàng Minh 24 tháng 12 2021 lúc 22:42

Câu 1:

\(m_{H_2S}=0,75.34=25,5(g)\\ m_{CaSO_4}=0,025.136=3,4(g)\\ m_{Fe_2O_3}=0,05.160=8(g)\)

Câu 2:

\(V_{N_2}=2,5.22,4=56(l)\\ V_{H_2}=0,03.22,4=0,672(l)\\ V_{O_2}=0,45.22,4=10,08(l)\\ V_{hh}=22,4.(0,2+0,25)=22,4.0,45=10,08(l)\)

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Dung Hoang Dung Hoang 24 tháng 12 2021 lúc 19:42

giúp mình với ạ huhu

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Lư Hạo Thiên
  • Lư Hạo Thiên
26 tháng 12 2021 lúc 18:02

Câu 1: Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau:

(a) 0,3 mol phân tử HNO3; 1,5 mol phân tử CuSO4; 2 mol phân tử AlCl3.

Câu 2: Hãy tính thể tích (ở đktc) của những lượng chất sau:

(a) 3 mol phân tử N2; 0,45 mol phân tử H2; 0,55 mol phân tử O2.

(b) Hỗn hợp 0,25 mol phân tử O2 và 0,75 mol phân tử N2. 

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 1 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 26 tháng 12 2021 lúc 18:14

Câu 1

 \(m_{HNO_3}=0,3.63=18,9\left(g\right)\)

\(m_{CuSO_4}=1,5.160=240\left(g\right)\)

\(m_{AlCl_3}=2.133,5=267\left(g\right)\)

Câu 2

a) \(V_{N_2}=3.22,4=67,2\left(l\right)\)

\(V_{H_2}=0,45.22,4=10,08\left(l\right)\)

\(V_{O_2}=0,55.22,4=12,32\left(l\right)\)

b) \(V_{hh}=\left(0,25+0,75\right).22,4=22,4\left(l\right)\)

 

Đúng 1 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 8 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Từ khóa » Nguyên Tử Khối Của Kclo3