Tính Phân Tử Khối Của KOH ,Ca(OH)2 - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng

Khối lớp

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Huỳnh HyHy
  • Huỳnh HyHy
4 tháng 11 2021 lúc 22:38

Tính phân tử khối của KOH ,Ca(OH)2

Lớp 8 Hóa học 3 1 Khách Gửi Hủy nguyễn thị hương giang nguyễn thị hương giang 4 tháng 11 2021 lúc 22:41

\(PTK_{KOH}=39+16+1=56\left(đvC\right)\)

\(PTK_{Ca\left(OH\right)_2}=40+16\cdot2+2=74\left(đvC\right)\)

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Hoài An Hoài An 4 tháng 11 2021 lúc 22:43

`PTK_(KOH)=39+16+1=56(đvC)`

`PTK_(Ca(OH)_2)=40+(16+1).2=74(đvC)`

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Cao Tùng Lâm ( nick phụ... Cao Tùng Lâm ( nick phụ... 4 tháng 11 2021 lúc 23:04

74(đvC)

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự Bẻo Phương
  • Bẻo Phương
18 tháng 8 2021 lúc 21:13

Câu 12. Tính khối lượng phân tử theo đvC của các phân tử sau. Cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất. a) C, Cl₂, KOH, H₂SO4, Fe₂(CO3)3. b) BaSO4, O2, Ca(OH)2, Fe. a c) HCI, NO, Br2, K, NH3. d) CH;OH, CH4, O3, BaO.

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 3 1 tamanh nguyen
  • tamanh nguyen
16 tháng 10 2021 lúc 21:33

Tính khối lượng phân tử theo đvC của các phân tử sau. Cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất.

a) C, Cl₂, KOH, H₂SO4, Fe₂(CO3)3.

b) BaSO4, O2, Ca(OH)2, Fe.

c) HCI, NO, Br2, K, NH3.

d) C6H5OH, CH4, O3, BaO.

GIÚP MÌNH VỚI Ạ, MÌNH ĐANG CẦN GẤP LẮM

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Trần Minh Hiếu
  • Trần Minh Hiếu
23 tháng 10 2021 lúc 17:21

Tính phân tử khối của các chất: CuSO4, 5CaCO3, Ca(OH)2

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 3 0 Trần Thành Bôn
  • Trần Thành Bôn
24 tháng 10 2021 lúc 17:39

Tính phân tử khối của Mg(OH)2, Ca(H2PO4)2, Ba3(PO4)2, Al2(SO4)3, Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0 Tuyết Ly
  • Tuyết Ly
24 tháng 10 2021 lúc 21:23  1. Tính phân tử khối của các chất: CuSO4,  5CaCO3, Ca(OH)2 2. Nguyên tử X nặng gấp 4/3 lần nguyên tử magie. Tìm nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố X 3. Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC . Hãy tính giá trị của x ?         Giải giúp mình với ( gấp gấp)Đọc tiếp

 1. Tính phân tử khối của các chất: CuSO4,  5CaCO3, Ca(OH)2

 2. Nguyên tử X nặng gấp 4/3 lần nguyên tử magie. Tìm nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố X

 3. Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC . Hãy tính giá trị của x ?

         khocroikhocroiGiải giúp mình với ( gấp gấp)khocroikhocroi

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 1 Khánh Ngọc
  • Khánh Ngọc
15 tháng 10 2021 lúc 20:16

Tính phân tử khối của các chất sau: H3PO4,AL(OH)3,K2S03,Na3PO4,Few(SO4)3,CA(HCO3)2

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Trần Thanh Mai
  • Trần Thanh Mai
25 tháng 10 2021 lúc 16:19 Câu 1: Tính hóa trị của Na, N, Ca, Al trong các hợp chất sau:        a, Na2O                 b, NH3                                               c, Ca(OH)2                             d, AlCl3Câu 2: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất:        a, Fe (III) và O         b, Na (I) và OH (I)                         c, H và PO4 (III)                  d, Mg và NO3 (I)Đọc tiếp

Câu 1: Tính hóa trị của Na, N, Ca, Al trong các hợp chất sau:

        a, Na2O                 b, NH3                                               c, Ca(OH)2                             d, AlCl3

Câu 2: Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất:

        a, Fe (III) và O         b, Na (I) và OH (I)                         c, H và PO4 (III)                  d, Mg và NO3 (I)

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Trần Đăng Khoa
  • Trần Đăng Khoa
10 tháng 12 2021 lúc 14:35 Bài 1: Hãy cân bằng phương trình và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của cácchất trong phương trình:a. KOH + FeCl2 -- Fe(OH)2 + KClb. AgNO3 + BaCl2 -- Ba(NO3)2 + AgClc. AgNO3 + FeCl3 -- Fe(NO3)3 + AgCld. Ca(OH)2 + K2SO4 -- CaSO4 + KOHe. BaCl2 + Al2(SO4)3 -- BaSO4 + AlCl3f. KMnO4 -- K2MnO4 + MnO2 + O2g. H2S + O2 -- H2O + SO2h. KClO3 -- KCl + O2i. BaO + HCl -- BaCl2 + H2Ok. Na + H2O -- NaOH + H2l. CuO + HNO3 -- Cu(NO3)2 + H2Om. Ag2O + H2 -- Ag + H2Otrình bày nha giải thích luôn:))Đọc tiếp

Bài 1: Hãy cân bằng phương trình và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của cácchất trong phương trình:a. KOH + FeCl2 --> Fe(OH)2 + KClb. AgNO3 + BaCl2 --> Ba(NO3)2 + AgClc. AgNO3 + FeCl3 --> Fe(NO3)3 + AgCld. Ca(OH)2 + K2SO4 --> CaSO4 + KOHe. BaCl2 + Al2(SO4)3 --> BaSO4 + AlCl3f. KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2g. H2S + O2 --> H2O + SO2h. KClO3 --> KCl + O2i. BaO + HCl --> BaCl2 + H2Ok. Na + H2O --> NaOH + H2l. CuO + HNO3 --> Cu(NO3)2 + H2Om. Ag2O + H2 --> Ag + H2O

trình bày nha giải thích luôn:))

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 3 10- Nguyên Khang 8/6
  • 10- Nguyên Khang 8/6
15 tháng 1 2022 lúc 14:15 : Lập PTHH và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng:1) Al2(SO4)3 + AgNO3  Al(NO3)3 + Ag2SO42) K3PO4 + Mg(OH)2  KOH + Mg3 (PO4)23) Na2S + HCl  NaCl + H2S4) CaO + H2O  Ca(OH)25) KClO3  KCl + O26) Mg + HCl  MgCl2 + H27) Al(OH)3 + HCl  AlCl3 + H2O8) KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O29) C2H2 + O2  CO2 + H2O10) Ba(NO3)2 + Na2SO4  BaSO4 + NaNO311) C2H2 + Br2  C2H2Br412) Fe(NO3)3 + KOH  Fe(OH)3 + KNO313) Ba(OH)2 + HCl  BaCl2 + H2O14) Fe + O2  Fe3O415) Al(OH)3 + H2S...Đọc tiếp

: Lập PTHH và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng:

1) Al2(SO4)3 + AgNO3  Al(NO3)3 + Ag2SO4

2) K3PO4 + Mg(OH)2  KOH + Mg3 (PO4)2

3) Na2S + HCl  NaCl + H2S

4) CaO + H2O  Ca(OH)2

5) KClO3  KCl + O2

6) Mg + HCl  MgCl2 + H2

7) Al(OH)3 + HCl  AlCl3 + H2O

8) KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2

9) C2H2 + O2  CO2 + H2O

10) Ba(NO3)2 + Na2SO4  BaSO4 + NaNO3

11) C2H2 + Br2  C2H2Br4

12) Fe(NO3)3 + KOH  Fe(OH)3 + KNO3

13) Ba(OH)2 + HCl  BaCl2 + H2O

14) Fe + O2  Fe3O4

15) Al(OH)3 + H2SO4  Al2(SO4)3 + H2O

16) Ca(OH)2 + HCl  CaCl2 + H2O

17) Ca(OH)2 + H2SO4  CaSO4 + H2O

18) Ca(OH)2 + Na2CO3  CaCO3 + NaOH

19) Na2S + H2SO4  Na2SO4 + H2S

20) KNO3  KNO2 + O2

các bạn giúp mình vs ạ

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 0 1

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 8 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 8 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Từ khóa » Nguyên Tử Khối Caoh2