Tính Số Mol Của Các Lượng Sau:a) 32g CuSo4b) 1,2.10^22 Phân Tử NH3
- Học bài
- Hỏi bài
- Kiểm tra
- ĐGNL
- Thi đấu
- Thư viện số
- Bài viết Cuộc thi Tin tức Blog học tập
- Trợ giúp
- Về OLM
(Từ ngày 12/12) Lớp live ôn thi cuối kỳ I hoàn toàn miễn phí - Tham gia ngay!!!
Mở bộ đề mới - nhận quà VIP liền tay
- Mẫu giáo
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- ĐH - CĐ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Xác nhận câu hỏi phù hợpChọn môn học Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Mua vip
- Tất cả
- Mới nhất
- Câu hỏi hay
- Chưa trả lời
- Câu hỏi vip
tính số mol của các lượng sau:
a) 32g CuSo4
b) 1,2.10^22 phân tử NH3
#Hỏi cộng đồng OLM #Toán lớp 8 1
NL Nguyễn Lê Huỳnh Hương 10 tháng 11 2018 a) CuSO4 = 0,2 mol
b) NH3 = 1,8.1023 mol
Đúng(0) Những câu hỏi liên quan FT Fan T gaming 7 tháng 12 2020 - olm a)Tính V 0,05 mol khí N2 b)Tính V của 4,4kg khí Co2 c)Tính V và khối lượng của 1,2.10^22 phân tử O2 #Hỏi cộng đồng OLM #Hóa học lớp 8 1
NN Nguyễn Ngọc Nam 2 tháng 2 2022 a. \(V_{N_2\left(ĐKTC\right)}=n_{N_2}.22,4=0,05.22,4=1,12l\)
b. \(4,4kg=4400g\)
\(\rightarrow n_{CO_2}=\frac{m_{CO_2}}{M_{CO_2}}=\frac{4400}{44}=100mol\)
\(\rightarrow V_{CO_2\left(ĐKTC\right)}=n_{CO_2}.22,4=100.22,4=2240l\)
c. \(n_{O_2}=\frac{A_{O_2}}{N}=\frac{1,2.10^{22}}{6.10^{23}}=0,02mol\)
\(\rightarrow m_{O_2}=n_{O_2}.M_{O_2}=0,02.32=0,64g\)
\(\rightarrow V_{O_2\left(ĐKTC\right)}=n_{O_2}.22,4=0,448l\)
Đúng(0) TD Trần Dung 21 tháng 12 20211. Tính khối lượng của:
a. 0,3 mol CuSO4
b. 9.1023 phân tử CaCO3
c. 1,5.1022 phân tử MgCl2
#Hỏi cộng đồng OLM #Hóa học lớp 8 1
KS Kudo Shinichi 21 tháng 12 2021 \(a.m_{CuSO_4}=n.M=0,3.160=48\left(g\right)\)
\(b.n_{CaCO_3}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)\\ m_{CaCO_3}=n.M=1,5.100=150\left(g\right)\)
\(c.n_{MgCl_2}=\dfrac{1,5.10^{22}}{6.10^{23}}=0,025\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{MgCl_2}=n.M=0,025.95=2,375\left(g\right)\)
Đúng(1) HM Huyền My 13 tháng 9 2021
tính số mol của 1,2.10^23 hạt phân tử ZnO?
tính số mol của 14g NaOH?
#Hỏi cộng đồng OLM #Hóa học lớp 9 1
NT Nguyễn Trần Thành Đạt 13 tháng 9 2021 \(n_{NaOH}=\dfrac{14}{40}=0,35\left(mol\right)\\ n_{ZnO}=\dfrac{1,2.10^{23}}{6.10^{23}}=0,2\left(mol\right)\)
Đúng(4) TT Trần Thành Bôn 18 tháng 9 2021. Tính số mol nguyên tử hoặc phân tử trong các lượng chất sau:a) 1,44.1023 phân tử HClb) 24.1023 nguyên tử N
#Hỏi cộng đồng OLM #Hóa học lớp 8 1
B Buddy 18 tháng 9 2021 a) 1,44.1023 phân tử HCl
n HCl =\(\dfrac{1,44.10^{23}}{6.10^{23}}\)=0,24 molb) 24.1023 nguyên tử N
n N=\(\dfrac{24,10^{23}}{6.10^{23}}\)=4 mol
Đúng(2) TT Trần Thành Bôn 18 tháng 9 202110 sao
Đúng(0) VN Vũ Ngọc Trà My 12 tháng 12 2021 Bài 1: Tính khối lượng của các chất sau:a. 0,25 mol CuOb. 13,44 lít khí SO3 (đktc)c. 1,2.1023 phân tử MgOBài 2: Tính khối thể tích (đktc) của các chất khí sau:a. 0,3 mol CO2b. 1,6 gam khí SO3c. 0,3.1023 phân tử COBài 3: Tính tỉ khối của các chất khí sau:a. H2so với SO2b. O2 so với không khíBài 4:Tính khối lượng mol của khí A, biết tỉ khối của khí O2 so với khí A bằng...Đọc tiếp
Bài 1: Tính khối lượng của các chất sau:
a. 0,25 mol CuO
b. 13,44 lít khí SO3 (đktc)
c. 1,2.1023 phân tử MgO
Bài 2: Tính khối thể tích (đktc) của các chất khí sau:
a. 0,3 mol CO2
b. 1,6 gam khí SO3
c. 0,3.1023 phân tử CO
Bài 3: Tính tỉ khối của các chất khí sau:
a. H2so với SO2
b. O2 so với không khí
Bài 4:Tính khối lượng mol của khí A, biết tỉ khối của khí O2 so với khí A bằng 1/2
#Hỏi cộng đồng OLM #Hóa học lớp 8 0
BT Bạch Thiên Tâm 11 tháng 1 2022 3. Hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong những lượng chất sau:a. 0,1mol nguyên tử Hb. 10 mol phân tử H2Oc. 0,25 mol phân tử CH44. Hãy xác định khối lượng mol của những lượng chất sau:a. 1 mol phân tử CuOb. 1 mol phân tử Fe2(SO4)3 c. ...Đọc tiếp3. Hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong những lượng chất sau:
a. 0,1mol nguyên tử H
b. 10 mol phân tử H2O
c. 0,25 mol phân tử CH4
4. Hãy xác định khối lượng mol của những lượng chất sau:
a. 1 mol phân tử CuO
b. 1 mol phân tử Fe2(SO4)3
c. N phân tử C2H2
5. Hợp chất đồng (II) sunfat có phân tử gồm 1Cu, 1S, 4O.
a. Tìm CTHH của hợp chất trên.
b. Tính khối lượng mol của phân tử trên.
c. Tính số mol nguyên tử đồng và nguyên tử oxi có trong 1mol phân tử đồng (II) sunfat.
#Hỏi cộng đồng OLM #Hóa học lớp 8 1
L Lihnn_xj 11 tháng 1 2022 Bài 3:
\(a,Số.nguyên.tử.H=0,1.6.10^{23}=6.10^{22}\) ( nguyên tử )
\(b,Số.phân.tử.H_2O=10.6.10^{23}=6.10^{24}\left(phân.tử\right)\)
\(c,Số.phân.tử.CH_4=0,25.6.10^{23}=1,5.10^{23}\left(phân.tử\right)\)
Bài 4:
a, \(M_{CuO}=64+16=80\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(b,M_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=56.2+32.3+16.12=400\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(c,M_{C_2H_2}=12.2+1.2=26\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
< Bài này bạn xem lại đề giúp mình nhé! Thấy nó cho ko hợp lí == >
Bài 5:
a, CTHH: CuSO4
b, \(M_{CuSO_4}=64+32+16.4=160\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
c, \(n_{Cu}=\dfrac{64}{64}=1mol\\ n_O=\dfrac{16.4}{16}=4mol\)
Đúng(2) LN Lap Nguyen 26 tháng 12 2020a. Tính số mol của: 20g NaOH; 11,2 lít khí N2 (đktn); 0,6.1023 phân tử NH3
b. Tính khối lượng của: 0.15 mol Al2O3; 6,72 lít khí SO2 ở đktn; 0,6.1023 phân tử H2S
c. Tính thể tích các chất khí ở đktn: 0,2 mol CO2; 16g SO2; 2,1.1023 phân tử CH4
#Hỏi cộng đồng OLM #Hóa học lớp 8 2
NT Nguyễn Trần Thành Đạt 27 tháng 12 2020 a) nNaOH=20/40=0,5(mol)
nN2=1,12/22,4=0,05(mol)
nNH3= (0,6.1023)/(6.1023)=0,1(mol)
b) mAl2O3= 102.0,15= 15,3(g)
mSO2= nSO2 . M(SO2)= V(CO2,đktc)/22,4 . 64= 6,72/22,4. 64= 0,3. 64= 19,2(g)
mH2S= nH2S. M(H2S)= (0,6.1023)/(6.1023) . 34=0,1. 34 = 3,4(g)
c) V(CO2,đktc)=0,2.22.4=4,48(l)
nSO2=16/64=0,25(mol) -> V(SO2,đktc)=0,25.22,4=5,6(l)
nCH4=(2,1.1023)/(6.1023)=0,35(mol) -> V(CH4,đktc)=0,35.22,4=7,84(l)
Đúng(2) BB Bruh Bruh 26 tháng 12 2020a,n=m/M=20/(23+17)20:40=0,5(mol)
n=V/22,4=11,2/22,4=0,5(mol)
n=số pt/số Avogađro=6.10^23:6.10^23=1
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời B BBBT 29 tháng 12 2022 Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khi O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc) d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3,...Đọc tiếp
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3
a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2
b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khi O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3
c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc)
d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3
#Hỏi cộng đồng OLM #Hóa học lớp 8 1
H huynhchienthang 22 tháng 10 2024 Làm xem lại đi
Đúng(0) B BBBT 29 tháng 12 2022 Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khi O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc) d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3,...Đọc tiếpTính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3
a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2
b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khi O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3
c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc)
d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3
#Hỏi cộng đồng OLM #Hóa học lớp 8 0
Xếp hạng Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên - Tuần
- Tháng
- Năm
- E ✦𝘉é✿𝘤𝘩í𝘱✦ 4 GP
- E ElmSunn 4 GP
- 0D 𓃱⋆⭒˚.⋆🪐ºҩº☞†®üñɕ-đẹρ-†®åî⋆⭒˚.⋆ VIP 4 GP
- NT Nguyễn Trọng Đạt VIP 4 GP
- TL Truong Lan VIP 4 GP
- D Đ𝙖̆𝙣𝙜 𝙈𝙞𝙣𝙝 (𝙈𝙚𝙤𝙠𝙤𝙣𝙝𝙤𝙣𝙜𝙪𝙤𝙣𝙜𝙩𝙝𝙪𝙤𝙘) 4 GP
- NV ✫⊰ Ngô Vũ ༒ Công Vinh ⊱✫ VIP 4 GP
- NB Nguyễn Bá Hiếu 4 GP
- KV Kiều Vũ Linh 2 GP
- SV Sinh Viên NEU 2 GP
Các khóa học có thể bạn quan tâm
Mua khóa học Tổng thanh toán: 0đ (Tiết kiệm: 0đ) Tới giỏ hàng ĐóngYêu cầu VIP
Học liệu này đang bị hạn chế, chỉ dành cho tài khoản VIP cá nhân, vui lòng nhấn vào đây để nâng cấp tài khoản.
Từ khóa » Trong 32g Cuso4 Có Chứa Bao Nhiêu Gam đồng
-
Trong 32g CuSO4 Có Chứa Bao Nhiêu Gam đồng? - Hóa Học Lớp 8
-
Trong 32g CuSO4 Có Chứa Bao Nhiêu Gam đồng? - Hóa Học Lớp 8
-
Trong 16g CuSO4 Có Chứa Bao Nhiêu Gam đồng? - Tự Học 365
-
Trong 16g CuSO4 Có Chứa Bao Nhiêu Gam đồng?
-
Trong 16g CuSO4 Có Bao Nhiêu Gam đồng? Câu Hỏi 333737
-
Trong16g Cuso4 Có Chứa Bao Nhiêu Gam đồng
-
Tính Khối Lượng Nguyên Tố Cu Trong 16g CuSO4 - Hoc24
-
Khi Ta Hòa Tan 32 Gam CuSO4 Vào Nước Thì Ta Thu được 200 ... - Hoc24
-
Trong 16g CuSO4 Có Chứa Bao Nhiêu Gam đồng? Giải Chi Tiết Hộ ...
-
Tính Số Nguyên Tử Của Các Nguyên Tố Có Trong 120 Gam CuSO4?
-
Ngâm Một Lá Zn Trong Dung Dịch Có Hoà Tan 32 (gam) CuSO4. Phản ...
-
Trong 16g CuSO4 Có Chứa Bao Nhiêu Gam đồng?
-
Ngâm Một Lá Kẽm Vào Dung Dịch Có Hoà Tan 32 Gam CuSO4