Tính Số Nguyên Tử Trong 1g Khí O2 - Kinh Nghiệm Trader
Có thể bạn quan tâm
14 Tháng năm 2017 3,974 7,603 744 19 Phú Yên Trường THPT Lương Văn Chánh
Cái này giống bên hóa thôi ạ: số mol: [tex]n = \frac{m}{M} = \frac{1}{15,99.2} = ?[/tex] Số phân tử: [tex]N = n.N_A = ?[/tex]said:
Tính số lượng phân tử trong một gam khí O2 biết nguyên tử lượng O là 15,99 A: 188.1019 B: 188.1020 C: 18,8.1018 D: 188.10 24
=)) e ra đáp án là C.
Reactions: thaohien8c
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.
Create an account
Những câu hỏi liên quan
Bài 1: Tính số mol:
- kim loại Na có trong 2,3 gam Na?
- Khí O2 có trong 6,4 gam O2?
- H2O có trong 2,7 gam H2O?
- CaCO3 có trong 2,0 gam CaCo3?
Bài 2: - Tính số mol khí O2 có trong 1,12 lít khí O2 ở đktc ( đktc: \(t^0=O^0\)C, p = 1atm )?
- Tính số mol khí H2 có trong 2,24 lít khí H2 ở đktc?
- Tính số mol khí CH4 có trong 1200 ml khí CH4 ở đktc?
Bài 3: Tính số mol:
- NaCl có trong 200 ml dung dịch NaCl 0,1 mol/1 (M)?
- H2SO4 có trong 150 ml dung dịch H2SO4 0,05M?
- NaOH có trong 1200 ml dung dịch NaOH 0,25M?
a/ Tính khối lượng và thể tích ở đktc của hỗn hợp khí gồm: 1,2.1023 phân tử CH4, 0,25 mol O2, 22 gam khí CO2.
b/ Tính khối lượng của N phân tử các chất sau: H2O, CuSO4, C6H12O6, Ca(OH)2.
c/ Tính số mol nguyên tử H, P, O có trong 19,6 gam axit photphoric (H3PO4).
Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở A và B, trong phân tử đều chứa C, H, O và có số nguyên tử hidro gấp đôi số nguyên tử cacbon. Nếu lấy cùng số mol A hoặc B phản ứng hết với Na thì đều thu được V lít H2. Còn nếu hidro hóa cùng số mol A hoặc B như trên thì cần tối đa 2V lít H2 (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện). Cho 22,8 gam X phản ứng với Na dư, thu được 3,92 lít H2 (đktc). Mặt khác 22,8 gam X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. Nếu đốt cháy hoàn toàn 22,8 gam X cần V lít (đktc) O2. Giá trị của V gần nhất với
A. 26.
B. 30.
C. 28.
D. 32.
Câu 11: Đốt cháy một phi kim trong khí oxi sinh ra chất khí có mùi hắc, gây ho
A. 2S + 3O2 → 2SO3 B. S + O2 → SO2
C. 4P + 5O2 → 2P2O5 D. C + O2 →CO2
Câu 12: Trong 16g khí oxi có bao nhiêu nguyên mol nguyên tử oxi và bao nhiêu mol phân tử oxi?
A. 1 mol nguyên tử oxi và 1 mol phân tử oxi
B. 1 mol nguyên tử oxi và 0,5 mol phân tử oxi
C. 0,5 mol nguyên tử oxi và 1 mol phân tử oxi
D. 0,5 mol nguyên tử oxi và 0,5 mol phân tử oxi
Câu 13: Tỉ khối hơi của oxi với nitơ là:
A. 1,12 B. 1,13 C. 1,14 D. 1,15
Câu 14: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất.
A. Khí oxi tan trong nước B. Khí oxi ít tan trong nước
C. Khí oxi khó hóa lỏng D. Khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 15: Phản ứng dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
A. CH4 + O2 → 2CO2 + H2O B. CaCO3 → CO2 + CaO
C. Ba + O2 → BaO D. 2KClO3 → 2KCl + O2
Câu 16: Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại M hóa trị (II) thành oxi phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là kim loại nào dưới đây?
A. Zn B. Mg C. Ca D. Ba
Câu 17: Khi oxi hóa 2 gam một kim loại M thu được 2,54 gam oxit, trong đó M có hóa trị (IV). M là kim loại nào sau đây? (trong ngoặc là nguyên tử khối của kim loại)
A. Fe (56) B. Mn (55) C. Sn (118,5) D. Pb (207)
Câu 18: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp
A. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 B. CaO + H2O → Ca(OH)2
C. CaCO3 → CaO +CO2 D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sự oxi hóa là sự tác dụng của đơn chất với oxi
B. Sự oxi hóa là sự tác dụng của hợp chất với oxi
C. Sự oxi hóa là sự tác dụng của đơn chất hoặc hợp chất với oxi
D. Sự oxi hóa là sự tác dụng của chất đó với oxi đơn chất hoặc với kim loại
Câu 20: Ứng dụng chính của khí oxi
A. Sự hô hấp B. Sự đốt nhiên liệu
C. Dùng trong phản ứng hóa hợp D. Cả A&B
Đáp án B.
Số phân tử ô xi có trong 1 gam là: N=mANA=132.6,022.1023=1,882.1022D
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Đáp án:
\(1,{88.10^{22}}\) nguyên tử Oxi
Giải thích các bước giải:
Số mol Oxi là:
\[n = \frac{m}{\mu } = \frac{1}{{32}} = 0,03125mol\]
Số nguyên tử Oxi là:
\[N = n{N_A} = 0,03125.6,{023.10^{23}} = 1,{88.10^{22}}\]
Từ khóa » Tính Số Nguyên Tử Trong 1g O2
-
Tính Số Nguyên Tử Oxi Trong 1 Gam Khí Oxi Câu Hỏi 519557
-
Có Bao Nhiêu Nguyên Tử ô Xi Trong 1 Gam Khí ô Xi - Khóa Học
-
Tìm Số Nguyên Tử Trong 1 G Khí (CO_{2})
-
Tính Số Nguyên Tử Trong 1 Gam Khí O2 . Cho NA ... - Hoc24
-
Xác định Số Nguyên Tử Oxi Trong 1 Gam Khí Oxi - Công Thức Vật Lý
-
Tính Số Nguyên Tử Oxi Trong 1 Gam Khí Oxi - DocumenTV
-
Cách Tính Số Nguyên Tử Oxi Và Số Nguyên Tử Cácbon Trong 1 G Khí Co2
-
Vật Lí 12 - Tính Số Lượng Phân Tử | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam
-
Cách Tính Số Nguyên Tử Oxi Và Số Nguyên Tử Cácbon Trong 1 G Khí Co2
-
Tính Số Nguyên Tử Trong 1G Khí Co2
-
Cho NA =6,022.1023 Hạtmol . Tính Số Nguyên Tử Oxi Trong 1g Khí O2 ...
-
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA HỌC 8 LẦN 2 - Tài Liệu Text - 123doc
-
Tính Số Nguyên Tử Trong 1g Khí Co2
-
Mol – Wikipedia Tiếng Việt