Tính Sô Phân Tử Của 4 Gam Phân Tử MgO - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
Kim Hiền 15 tháng 12 2020 lúc 0:24 Tính sô phân tử của 4 gam phân tử MgO Lớp 8 Hóa học Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lư... Những câu hỏi liên quan
- Phan Hà Linh
a) Trong 24g MgO có bao nhiêu mol, bao nhiêu phân tử MgO? Phải lấy bao nhiêu gam HCl để có số phân tử HCl nhiều gấp 2 lần số phân tử MgO?
b) Một mẫu kim loại sắt có số nguyên tử nhiều gấp 5 lần số nguyên tử của 12,8 g kim loại đồng. Tìm khối lượng của mẫu kim loại sắt trên.
c) Cần phải lấy bao nhiêu gam NaOH để có số phân tử gấp đôi số phân tử của 7,3g HCl?
Xem chi tiết Lớp 8 Toán Câu hỏi của OLM 1 0
Gửi Hủy
Tagami Kera 1 tháng 1 2021 lúc 15:27 a, n\(_{MgO}\)=\(\dfrac{24}{40}\)=0,6 mol (đpcm)
=>ptử MgO = 0,6.6.10\(^{23}\)=3,6.10\(^{23}\)(đpcm)
+ ptu HCl = 2.3,6.10\(^{23}\)=7,6.10\(^{23}\)
n\(_{_{HCL}}\)=\(\dfrac{7,6.10^{23}}{6.10^{23}}\) \(\approx1,27\)mol
m\(_{HCl}\)=1,27.36,5\(\approx\)46,4g( dpcm)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Chuột Hà Nội
Câu 15: Trong 24 gam MgO có bao nhiêu phân tử MgO?
A. 2,6.1023 phân tử.
B. 3,6.1023 phân tử.
C. 3,0.1023 phân tử.
D. 4,2.1023 phân tử.
Câu 16: Phần trăm theo khối lượng của đồng trong hợp chất CuSO4 là bao nhiêu trong các giá trị sau?
A. 60% B. 57,14% C. 40% D. 64%.
Câu 17: Cho 3,25 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4, thu được muối ZnSO4 và khí hiđro. Thể tích khí thu được ở đktc là
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 22,4 lít. D. 2,36 lít.
Câu 18: Photpho (P) cháy trong không khí theo phản ứng: P + O2 4 P2O5 . Số mol oxi cần dùng để đốt cháy hết 1,5 mol photpho là:
A. 0,75. B. 7,5. C. 1,5. D. 1,875.
Câu 19: Cho dA/B= 1,5 có nghĩa là:
A. Khối lượng mol của khí A lớn hơn khối lượng mol của khí B là 1,5 lần.
B. Khối lượng mol của khí B lớn hơn khối lượng mol của khí A là 1,5 lần.
giúp mình trước ngày 19 nhé , mình xin cảm ơn các bạn rất nhiều.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 4 0
Gửi Hủy
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG Câu 15: B
\(n_{MgO}=\dfrac{24}{40}=0,6\left(mol\right)\)
=> Số phân tử MgO = 0,6.6.1023 = 3,6.1023
=> B
Câu 16: C
\(\%Cu=\dfrac{64.1}{160}.100\%=40\%\)
Câu 17: B
\(n_{Zn}=\dfrac{3,25}{65}=0,05\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
0,05--------------------------->0,05
=> \(V_{H_2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
Câu 18: D
PTHH: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
1,5-->1,875
=> \(n_{O_2}=1,875\left(mol\right)\)
Câu 19: A
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyễn Hoàng Minh $15)$
$n_{MgO}=\dfrac{24}{40}=0,6(mol)$
$\Rightarrow A_{MgO}=0,6.6.10^{23}=3,6.10^{23}$
$\to B$
$16)\%m_{Cu}=\dfrac{64}{64+32+16.4}.100\%=40\%$
$\to C$
$17)PTHH:Zn+H_2SO_4\to ZnSO_4+H_2\uparrow$
$n_{Zn}=\dfrac{3,25}{65}=0,05(mol)$
Theo PT: $n_{H_2}=n_{Zn}=0,05(mol)$
$\Rightarrow V_{H_2}=0,05.22,4=1,12(lít)$
$\to B$
$18)PTHH:4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5$
Theo PT: $n_{O_2}=1,25.n_P=1,875(mol)$
$\to D$
$19)$ A
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Buddy 15b
16c
17b
18d
19a
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Chuột Hà Nội
Câu 15: Trong 24 gam MgO có bao nhiêu phân tử MgO?
A. 2,6.1023 phân tử.
B. 3,6.1023 phân tử.
C. 3,0.1023 phân tử.
D. 4,2.1023 phân tử.
Câu 16: Phần trăm theo khối lượng của đồng trong hợp chất CuSO4 là bao nhiêu trong các giá trị sau?
A. 60% B. 57,14% C. 40% D. 64%.
Câu 17: Cho 3,25 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4, thu được muối ZnSO4 và khí hiđro. Thể tích khí thu được ở đktc là
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 22,4 lít. D. 2,36 lít.
Câu 18: Photpho (P) cháy trong không khí theo phản ứng: P + O2 4 P2O5 . Số mol oxi cần dùng để đốt cháy hết 1,5 mol photpho là:
A. 0,75. B. 7,5. C. 1,5. D. 1,875.
Câu 19: Cho dA/B= 1,5 có nghĩa là:
A. Khối lượng mol của khí A lớn hơn khối lượng mol của khí B là 1,5 lần.
B. Khối lượng mol của khí B lớn hơn khối lượng mol của khí A là 1,5 lần.
C. Khối lượng của khí A lớn hơn khối lượng của khí B là 1,5 lần.
D. Số mol của khí A lớn hơn số mol của khí B là 1,5 lần.
Câu 20: Hợp chất (Y) có 80% Cu và 20% O, tỉ khối của Y đối với khí hiđro là 40. Công thức đúng của (Y) là
A. Cu2O B. CuO C. Cu2O2 D. CuO2.
Câu 21: Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8 gam lưu huỳnh? A. 14. B. 28. C. 16. D. 56. Câu 22: Khí nào sau đây nặng hơn không khí?
A. CH4. B. H2. C. CO2. D. N2.
Câu 23: Khối lượng của 4,48 l khí Cl2 (đktc) là
A. 7,1 g.
B. 14,2 g.
C. 28,4 g.
D. 318,08 g.
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O . Hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A. 1: 2: 1: 1: 1.
B. 2: 1: 2: 1: 1
C. 1: 2: 1: 1: 2.
D. 1: 3: 1: 2: 2.
Câu 26: Đem nung hết 31,8 gam hỗn hợp X (CaCO3, MgCO3) thu được 15,4 g khí CO2 và m gam hỗn hợp 2 oxit (CaO, MgO). Giá trị của m là:
A. 2,064 B. 16,4 C. 47,2 D. 489,72
Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: x FeS2 + y O2 4 z Fe2O3 + t SO2 . Tỉ lệ x: y bằng
A. 4:11. B. 11:4. C. 1: 2. D. 1 : 3.
Câu 28: Cho phản ứng: Fe2O3 + CO 4 Fe + CO2 . Để thu được 140 gam Fe thì thể tích khí CO (đktc) cần dùng là
A. 168 lít. B. 56 lít. C. 18,67 lít. D. 112 lít.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 0 0
Gửi Hủy
- Thu Xuân
Một phân tử ADN của một tế bào có hiệu sô % nucleotit loại A với nucleotit không bổ sung bằng 20% . Biết số nucleotit loại A của phân tử ADN trên bằng 14000nucleotit . Tính số Nu và sô nucleotit mỗi loại của phân tử ADN trên
Xem chi tiết Lớp 9 Sinh học Bài 19. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng 3 0
Gửi Hủy
Nguyên Khôi Theo bài ra ta có: G% - A% = 20%
Mà A% + G% = 50%
Giải hệ: A% = T% = 15%; G% = X% = 35%.
Số nucleotit của ADN là: 14000 : 35% = 40000 nu.
Số nu loại A = T = 15% x 40000 = 6000.
Đúng 0 Bình luận (3)
Gửi Hủy
Dân Chơi Đất Bắc=)))) Theo bài ra ta có: G% - A% = 20%
Mà A% + G% = 50%
Giải hệ: A% = T% = 15%; G% = X% = 35%.
Số nucleotit của ADN là: 14000 : 35% = 40000 nu.
Số nu loại A = T = 15% x 40000 = 6000.
Đúng 0 Bình luận (2)
Gửi Hủy
lạc lạc Đáp án:
- Theo bài ra, ta có hệ:
{%G−%A=20%%A+%G=50%{%G−%A=20%%A+%G=50%
- Giải hệ ta được:
⇒ {%A=%T=15%%G=%X=35%{%A=%T=15%%G=%X=35%
- Tổng số Nu của ADN là:
14000 : 35% = 40000 Nu
- G = X = 14000 Nu
- Số Nu loại A và T trên ADN là:
(40000 - 14000 × 2) : 2 = 6000 Nu
- Chiều dài của ADN là:
40000 : 2 × 3,4 = 68000 AoAo
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- duy nguyễn nhất
Câu 4: Nguyên tử khối là
A. Khối lượng của nguyên tử tính bằng gam. B. Khối lượng của phân tử tính bằng đvC.
C. Khối lượng của nguyên tử tính bằng đvC. D. Khối lượng của phân tử tính bằng gam
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 4 1
Gửi Hủy
Minh Hồng A
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Ruby 10 tháng 12 2021 lúc 21:09 A
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
ღ๖ۣۜBĭη➻²ƙ⁸ღ A
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Ttth
Đốt cháy hoàn toàn 12 gam kim loại Mg. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng và khối lượng magie oxit MgO tạo rra. b. Cần bao nhiêu gam khí CO2 để có số phân tử bằng số phân tử khí oxi đã dùng ở trên.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG a)
\(n_{Mg}=\dfrac{12}{24}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: 2Mg + O2 --to--> 2MgO
______0,5-->0,25---->0,5
=> VO2 = 0,25.22,4 = 5,6 (l)
=> mMgO = 0,5.40 = 20 (g)
b)
\(n_{O_2}=0,25=>n_{CO_2}=0,25\)
=> mCO2 = 0,25.44 = 11 (g)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- TỪ NGỌC MINH TRÂM
Chó biết sô nguyên tử hay số phân tử có trong mỗi lượng chất sau :
a) Hỗn hợp gồm : 0,1 mol Cu; 0,16 gam CuSO4 và 1,8 . 1023 phân tử CaO
b) Hỗn hợp gồm : 3,36 lít H2 đktc; 1,6 gam CH4 và 3 . 1023 phân tử CO
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC 0 0
Gửi Hủy
- An Nguyễn
Bài 10: Phương trình nhiệt phân KClO3 như sau:
KClO3 -> KCl + O2
a/ Tính thể tích khí oxi thu được (đktc) khi nhiệt phân 36,75 gam KClO3.
b/ Số phân tử kali clorua tạo thành.
c/ Tính khối lượng MgO được tạo thành khi cho lượng khí oxi sinh ra ở trên phản ứng vừa đủ với Mg.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Đề cương ôn tập cuối HKI 1 1
Gửi Hủy
hnamyuh a) $2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2$
$n_{KClO_3} = \dfrac{36,75}{122,5} = 0,3(mol)$
Theo PTHH : $n_{O_2} = \dfrac{3}{2}n_{KClO_3} = 0,45(mol)$
$\Rightarrow V_{O_2} = 0,45.22,4 = 10,08(lít)$
b) Số phân tử $KCl = 0,45.6.10^{23} = 2,7.10^{23}$ phân tử
c) $2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO$
Theo PTHH : $n_{MgO} = 2n_{O_2} = 0,9(mol)$$m_{MgO} = 0,9.40 = 36(gam)$
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Đức Trí
Cho phân số 4/13 Hỏi phải cộng thêm tử sô và mầu sô của phân số đã cho cùng mộtsố tự nhiền nào đê được phân sô băng 5/8 ?
Xem chi tiết Lớp 4 Toán Câu hỏi của OLM 0 0
Gửi Hủy Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Trong 24g Mgo Có Bao Nhiêu Nguyên Tử Mgo
-
Trong 24 Gam MgO Có Bao Nhiêu Phân Tử MgO?
-
Trong 24g MgO Có Bao Nhiêu Phân Tử MgO?
-
Trong 24g MgO Có Bao Nhiêu Phân Tử MgO? - Hà Trang - Hoc247
-
[LỜI GIẢI] Trong 24g MgO Có Bao Nhiêu Phân Tử MgO? - Tự Học 365
-
Trong 24g MgO Có Bao Nhiêu Nguyên Tử MgO
-
Hãy Cho Biết Trong 20g MgO Có Bao Nhiêu Phân Tử MgO ... - MTrend
-
Câu 2. Trong 24 Gam MgO Có Bao Nhiêu Phân Tử MgO? A ...
-
Trong 24g MgO Có Bao Nhiêu Phân Tử MgO?
-
Trong 24g MgO Có Bao Nhiêu Phân Tử MgO? - Luyện Tập 247
-
Trong 24g MgO Có Bao Nhiêu Mol, Bao Nhiêu Phân Tử MgO? Phải Lấy ...
-
Trong 24g Magie Oxit Có Bnh Mol, Bnh Phân Tử MgO? Phải Lấy Bao ...
-
A) Tính Số Mol Và Số Nguyên Tữ Có Trong 14 Gam Feb) Phải Lấy Bao ...
-
Trong 24g MgO Có Bao Nhiêu Phân Tử MgO?
-
Công Thức, Cách Tính Số Mol Khi Biết Khối Lượng Và Ngược Lại Cực ...