Tính Tan Của Một Số Muối Và Hidroxit - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
Trang 1TINH TAN CUA MOT SO MUOI VA HIDROXIT
I | Muơi nitrat (NO:) Đêu tan
2 | Mudi axetat (CH3COOH’) | Déu tan
3 | Mudi Clorua(Cl’) Đêu tan | AgCI: kết tủa trang
Muoi Bromua(BR’) PbCl›: ít tan (tan trong nước nĩng) Muơi Iotua (T) CuC]l, HgC] (Hg›C]›)
AgBr: kêt tủa vàng, PbBr;, HgBr Agl: kêt tủa vàng đậm, Hgl; (đỏ)
Cul Mui Forua (F) Khơng tan | Trừ muỗi kim loại: kiêm, amoni,
nhơm, bạc, thủy ngân, thiéc
4 | Mudi Sunfat (SO,”) Đêu tan | BaSO¿, PbSO¿, CaSO¿: kết tủa trăng
Aø›SO:: Ít tan (trắng)
Hg;SO%
5_ | Muối Sunfua (S?) Khơng tan | Trừ Sunfua của kim loại kiêm (Na,
K) và amoni (NH¿)
6 | Mudi Sunfit (SO;7) Khơng tan | Trừ Sunfi của kim loại kiêm (Na,
K) và amoni (NH¿ `)
7 | Muỗi Cacbonat (CO3*) Khơng tan | Trừ muốỗi cacbonat của kim loại
kiêm (Na K) và amoni (NH¿`)
8_ | Muơi Photphat (PO¿Ỷ) Khơng tan | Trừ muơi Photphat của kim loại
kiêm (Na, K) và amoni (NH¿)
9 |Bazo (OH) Khơng tan | Trừ Hidroxit của kim loại kiềm và kiểm thé (Na, K, Ca, Ba) va amoni
(NH¿)
Màu sắc của một sơ HidroxIt khơng tan:
Cu(OH);: kết tủa xanh lam
Fe(OH)»: két tủa lục nhạt
Fe(OH):: kết tủa nâu đỏ
Mg(OH);: kết tủa trắng khơng tan trong kiểm du
Al(OH);, Zn(OH);, Pb(OH);, Sn(OH);: kết tủa trắng tan trong kiềm dư
Ngày đăng: 18/09/2013, 15:10
Từ khóa » Tính Tan Của Muối
-
2. Cách Ghi Nhớ Bảng Tính Tan
-
Bảng Tính Tan Của Muối, Muối Nào Tan Trong Nước Và Không Tan
-
Bảng Tính Tan Hóa Học đầy đủ Nhất
-
Bảng Tính Tan Hoá Học Đầy Đủ Của Muối, Axit Và Bazo Dễ Nhớ
-
[CHUẨN NHẤT] Bảng Tính Tan Của Các Muối - TopLoigiai
-
Bảng Tính Tan Hóa Học
-
Bảng Tính Tan Hóa Học Lớp 11, Lớp 8 đầy đủ Nhất Từ A - Z
-
[ Bảng Tính Tan Của Muối, AXIT, BAZO ] Đầy Đủ Nhất
-
Bảng Tính Tan Của Các Chất Hóa Học, Muối, Axit, Bazơ - Thủ Thuật
-
Trình Bày Tính Tan Của Muối
-
Bảng Tính Tan Hóa Học Chi Tiết đầy đủ
-
Bảng Tính Tan Hóa Học đầy đủ Của Muối Và Màu Kết Tủa
-
Bảng Tính Tan đầy đủ - LÊ THỊ TUYỀN
-
Tính Tan Của Một Số Muối Và Hidroxit