Tính Tỉ Khối Hơi Của Các Khí Sau So Với Hidro, Không Khí :N2,O2,CL2 ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay- Le hoang anh
Tính tỉ khối hơi của các khí sau so với hidro, không khí :N2,O2,CL2,CO2,H2S,NH3,CH4,NO2
Xem chi tiết Lớp 7 Hóa học CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ LIÊN KẾT HÓA HỌC 1 1 Gửi Hủy Elly Phạm 17 tháng 8 2017 lúc 20:311. Ta có MN2 = 14 . 2 = 28
MO2 = 16 . 2 = 32
MCl2 = 35,5 . 2 = 71
MCO2 = 12 + 16 . 2 = 44
MH2S = 1 . 2 + 32 = 34
MNH3 = 14 + 1 . 3 = 17
MCH4 = 12 + 1 . 4 = 16
MNO2 = 14 + 16 . 2 = 46 Ta có MH2 = 2 - Tỉ khối của N2 so với H2 là
\(\dfrac{28}{2}\) = 14
- Tỉ khối của O2 so với H2 là
\(\dfrac{32}{2}\) = 16
- Tỉ khối của Cl2 so với H2 là
\(\dfrac{71}{2}\) = 35,5
- Tỉ khối của CO2 so với H2 là
\(\dfrac{44}{2}\) = 22
- Tỉ khối của H2S so với H2 là
\(\dfrac{34}{2}\) = 17
- Tỉ khối của NH3 so với H2 là
\(\dfrac{17}{2}\) = 8,5
- Tỉ khối của CH4 so với H2 là
\(\dfrac{16}{2}\) = 8
- Tỉ khối của NO2 so với H2 là
\(\dfrac{46}{2}\) = 23
Ta có Mkhông khí = 29 - Tỉ khối của N2 so với không khí là
\(\dfrac{28}{29}\)
- Tỉ khối của O2 so với không khí là
\(\dfrac{32}{29}\)
- Tỉ khối của Cl2 so với không khí là
\(\dfrac{71}{29}\)
- Tỉ khối của CO2 so với không khí là
\(\dfrac{44}{29}\)
- Tỉ khối của H2S so với không khí là
\(\dfrac{34}{29}\)
- Tỉ khối của NH3 so với không khí là
\(\dfrac{17}{29}\)
- Tỉ khối của CH4 so với không khí là
\(\dfrac{16}{29}\)
- Tỉ khối của NO2 so với không khí là
\(\dfrac{46}{29}\)
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Nguyễn Đức Hoàn
- 06 Huỳnh Thái Bình
Bài 7. Cho các khí sau: H2 ; N2 ; Cl2 ; NH3 ; CO ; CO2 ; O2 C2H2 ; C2H4 a) Chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất? b) Tính tỉ khối của khí đơn chất so với khí Hiđro. c) Tính tỉ khối của khí hợp chất so với không khí.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC 0 0 Gửi Hủy- Trần Văn Si
Bài 1. a) Tính tỉ khối hơi của khí SO2 so với khí O2 N2, SO3, CO, N2O, NO2.b) Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp khí A gồm SO2 và O2 có tỉ lệ mol 1:1 đối với khí O2.Bài 2. a) Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp khí X gồm hai khí N2 và CO đối với khí metan CH4. Hỗn hợp X nặng hay nhẹ hơn không khí?
b) Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp Y đồng khối lượng gồm khí C2H4 (etilen), N2 và khí CO so với khí H2.
c) Hỗn hợp khí X gồm: NO, NxO, CH4. Trong đó NO chiếm 30% về thể tích, NxO chiếm 30% còn lại là CH4. Trong hỗn hợp CH4 chiếm 22,377% về khối lượng. Xác định công thức hoá học của NxO. Tính tỷ khối của X so với không khí
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 1 Gửi Hủy Nguyễn Trần Thành Đạt 29 tháng 8 2021 lúc 19:23Bài 2:
a) Vì khối lượng mol của N2 và CO đều bằng 28 và lớn hơn khối lượng mol của khí metan CH4 (28>16)
=> \(d_{\dfrac{hhX}{CH_4}}=\dfrac{28}{16}=1,75\)
Hỗn hợp X nhẹ hơn không khí (28<29)
b)
\(M_{C_2H_4}=M_{N_2}=M_{CO}=28\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ \rightarrow M_{hhY}=28\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ d_{\dfrac{Y}{H_2}}=\dfrac{28}{2}=14\)
c) \(\%V_{NO}=100\%-\left(30\%+30\%\right)=40\%\\ \rightarrow\%n_{CH_4}=40\%\\ Vì:\%m_{CH_4}=22,377\%\\ Nên:\dfrac{30\%.16}{40\%.30+30\%.16+30\%.\left(x.14+16\right)}=22,377\%\\ \Leftrightarrow x=-0,03\)
Sao lại âm ta, để xíu anh xem lại như nào nhé.
Đúng 2 Bình luận (4) Gửi Hủy Nguyễn Trần Thành Đạt 29 tháng 8 2021 lúc 19:09Bài 1:
\(a.\\ d_{\dfrac{SO_2}{O_2}}=\dfrac{64}{32}=2\\ d_{\dfrac{SO_2}{N_2}}=\dfrac{64}{28}=\dfrac{16}{7}\\ d_{\dfrac{SO_2}{SO_3}}=\dfrac{64}{80}=0,8\\ d_{\dfrac{SO_2}{CO}}=\dfrac{64}{28}=\dfrac{16}{7}\\ d_{\dfrac{SO_2}{N_2O}}=\dfrac{64}{44}=\dfrac{16}{11}\\ d_{\dfrac{SO_2}{NO_2}}=\dfrac{64}{46}=\dfrac{32}{23}\\ b.M_{hhA}=\dfrac{1.64+1.32}{1+1}=48\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ d_{\dfrac{hhA}{O_2}}=\dfrac{48}{32}=1,5\)
Đúng 4 Bình luận (2) Gửi Hủy- Annie
Câu 11. Biết tỉ khối hơi của khí X, Y đối với khí oxi (O2) lần lượt bằng 4; 2,5. Hãy tính khối lượng mol của khí X, Y.
Câu 7. Cho các chất sau: O2; CO2; H2S; NH3; Cl2
a. Phải lấy bao nhiêu gam mỗi chất khí để chúng có cùng thể tích là 16,8 lít ở đktc
b. Nếu thể tích ở đktc của mỗi chất là 5,6 lít. Hãy tính số phân tử trong mỗi.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 0 0 Gửi Hủy- Nguyễn Hoàng Nam
Cho các khí và hơi sau : CO2; SO2; NO2; H2S; NH3; NO; CO; HCl và CH4 . Các khí và hơi không thể làm khô bằng dung dịch NaOH đặc là :
A. CO2; NO2; SO2; NH3; HCl ; CH4
B. CO2; NO2; SO2; HCl ; H2S
C. CO2 ; NO2 ; SO2 ; NH3 ; HCl ; NO
D. CO; NO2; CH4; SO2 ; NH3; HCl
Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Ngô Quang Sinh 23 tháng 11 2019 lúc 4:17Các khí CO2; NO2; SO2; HCl; H2S tác dụng được với dung dịch NaOH
⇒ không thể làm khô các khí trên bằng dd NaOH đặc
NO và NH3 không tác dụng với dung dịch NH3 đặc
⇒ Có thể dùng dd NaOH đặc để làm khô
Đáp án B.
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- anhlephuong
Nhận biết các chất sau:
a CH4, C2H4, O2, H2
b CH4, C2H4, C2H2, O2
c NH3, H2S, HCl, SO2
d Cl2, CO2, CO, SO2, SO3
e NH3, H2S, Cl2, NO, NO2
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 2 0 Gửi Hủy Minh Nhân 28 tháng 7 2021 lúc 9:15a)
Dẫn các khí qua bình đựng Br2 dư :
- Mất màu : C2H4
Cho que đốm đỏ lần lượt vào các lọ khí còn lại :
- Bùng cháy : O2
- Khí cháy màu xanh nhạt : H2
- Tắt hẳn : CH4
b)
Sục mỗi khí vào bình đựng AgNO3 / NH3 dư :
- Kết tủa vàng : C2H2
Dẫn các khí qua bình đựng Br2 dư :
- Mất màu : C2H4
Cho que đốm đỏ lần lượt vào các lọ khí còn lại :
- Bùng cháy : O2
- Tắt hẳn : CH4
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy hnamyuh 28 tháng 7 2021 lúc 9:17a)
Trích mẫu thử
Cho vào dung dịch brom
- mẫu thử mất màu là $C_2H_4$
$C_2H_4 + Br_2 \to C_2H_4Br_2$
Đốt mẫu thử rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong :
- mẫu thử tạo vẩn đục là $CH_4$$CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O$
$CO_2 + Ca(OH)_2 \xrightarrow{t^o} CaCO_3 + H_2O$
Nung hai khí với Cu ở nhiệt độ cao :
- mẫu thử làm chất rắn chuyển từ nâu sang đen là $O_2$$2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO$
- mẫu thử không hiện tượng là $H_2$
b)
Trích mẫu thử
Cho mẫu thử vào dd AgNO3/NH3
- mẫu thử tạo kết tủa vàng nhạt là C2H2
Cho mẫu thử còn vào dd brom
- mẫu thử làm mất màu là C2H4
Đốt mẫu thử rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong :
- mẫu thử tạo vẩn đục là $CH_4$$CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O$
$CO_2 + Ca(OH)_2 \xrightarrow{t^o} CaCO_3 + H_2O$
- mẫu thử không hiện tượng là O2
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Cô Bé Mùa Đông
Bài 79 : Tính tỉ khối hơi trong các trường hợp sau :
a) Hỗn hợp X chứa 0,2 mol O2 và 0,15 mol CO so với không khí
b) Hỗn hợp Y chứa 0,5 mol CO2 và 2 mol H2 so với khí oxi
c) Hỗn hợp A chứa 17,75g Cl2 và 8,4g N2 so với khí CO2
d) Hỗn hợp B chứa 5,1g NH3 và 5,6g CO so với không khí
e) Hỗn hợp R chứa 2,24 lít khí CO và 3,36 lít khí CO2 so với khí oxi
f) Hỗn Hợp Z chứa 5,6 lít khí NO2 và 8,96 lít CO2 so với khí SO2
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0 Gửi Hủy Kudo Shinichi 22 tháng 3 2022 lúc 17:15a, mX = 0,2.32 + 0,15.28 = 10,6 (g)
nX = 0,2 + 0,15 = 0,35 (mol)
=> MX = \(\dfrac{10,6}{0,35}=30,3\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
=> dX/kk = \(\dfrac{30,3}{29}=1,05\)
b, mY = 0,5.44 + 2.2 = 26 (g)
nY = 0,5 + 2 = 2,5 (mol)
=> MY = \(\dfrac{26}{2,5}=10,4\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
=> dY/O2 = \(\dfrac{10,4}{32}=0,325\)
c, mA = 17,75 + 8,4 = 26,15 (g)
nA = \(\dfrac{17,75}{71}+\dfrac{8,4}{28}=0,55\left(mol\right)\)
=> MA = \(\dfrac{26,15}{0,55}=47,6\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
=> dA/CO2 = \(\dfrac{47,6}{44}=1,1\)
Mình làm mẫu 3 ý đầu rồi mấy ý sau bạn tự làm nhé
Đúng 3 Bình luận (2) Gửi Hủy kakaka 26 tháng 3 2022 lúc 19:46bạn là chó đúng ko?
Đúng 0 Bình luận (1) Gửi Hủy- Khánh Chi Trần
Câu 1. Cho những chất khí sau: N2, O2, NO. Chất khí nặng hơn khí không khí là
A. N2 và O2 B. O2. C. O2 và NO. D. NO.
Câu 2. Cho các chất khí sau: Cl2, CO2, H2, NO2. Chất khí nhẹ hơn không khí là
A. Cl2. B. CO2. C. H2. D. NO2.
Câu 3. Cho các chất khí sau: Cl2, CO, NO2, N2. Những chất khí nào có nặng bằng nhau?
A. Cl¬2, CO. B. CO, NO2. C. NO2, N2. D. CO, N2.
Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với không khí <1. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. SO2 B. SO3 C. NO2 D. N2.
Câu 5. Tỉ khối của khí A đối với không khí >1. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. N2. B. H2. C. CO2. D. CO.
Câu 6. Tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,51. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. SO2. B. SO3. C. CO2. D. N2.
Câu 7. Số mol của 6,72 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 6 mol. B. 0,6 mol. C. 3 mol. D. 0,3 mol.
Câu 8. 0,25 mol khí H¬2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là
A. 22,4 lít. B. 2,24 lít. C. 5,6 lít. D. 6,72 lít.
Câu 9. Số mol của các dãy các chất 23 gam Na, 12 gam Mg, 27 gam Al lần lượt là
A. 0,5 mol; 1,0 mol; 1,5 mol. B. 0,5 mol; 1,5 mol; 2,0 mol.
C. 0,5 mol; 1,0 mol; 2,0 mol. D. 1,0 mol; 0,5 mol; 1,0 mol.
Câu 10. 0,5 mol kim loại K có khối lượng là
A. 39 gam. B. 19,5 gam. C. 78 gam. D. 9,25 gam.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Kudo Shinichi 12 tháng 3 2022 lúc 20:47C C D D C C D C D B (đề ảo thế:v)
Đúng 2 Bình luận (1) Gửi Hủy- Hương Nguyễn
Biết tỉ khối của khí A so với khí hidro là 88. Hãy chủ ra A là khí nào trong các khí : Cl2; N2;CO2;O2 và giả thích ?
Giups mik với mai mik ktr rồi
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 1 Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 25 tháng 12 2021 lúc 12:4888 thì không có trong này
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi HủyTừ khóa » Tỉ Khối Hơi Của Nh3 So Với Không Khí Là
-
Tính Tỉ Khối Của NH3, SO2 đối Với Không Khí (M=29 ...
-
Tính Tỉ Khối Hơi Của Các Khí Sau So Với H2 Và Không Khí? - Hoc247
-
Tỉ Khối Của NH3 So Với Không Khí - Học Tốt
-
Hóa 8 - Tính Tỉ Khối | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam - HOCMAI Forum
-
Amonia – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khí Amoniac (NH3) Có Mùi Khai, Khí Này Nặng Hay Nhẹ Hơn Không ...
-
Tính Tỉ Khối Hơi Của Hỗn Hợp Khí (X) Gồm
-
Bằng Cách Nào Có Thể Biết Khí A Nặng Hay Nhẹ Hơn Không Khí?
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Hóa 8 Bài 20 (Có đáp án) Tính Tỉ Khối Chất Lượng ...
-
Tỉ Khối Hơi Là Gì? Công Thức Và Cách Tính Tỉ Khối Của Chất Khí, Hỗn ...
-
Tỉ Khối Của A đối Với H2 Là 22. A Là Khí Nào Sau đây?
-
[PDF] Khí N2 Nhẹ Hơn Khí Nào Sau đây? A. H2. B. NH3. C. C2H2.
-
Cho Hỗn Hợp H2 N2 NH3 Có Tỉ Khối Hơi So Với H2 Bằng 8 đi Qua ...