Tính Tỉ Lệ Kiểu Gen AaBbDd Biết AaBbDd X AaBbDdCho Phép Lai ...
Có thể bạn quan tâm
- Khóa học
- Trắc nghiệm
- Câu hỏi
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Hỏi đáp
- Giải BT
- Tài liệu
- Đề thi - Kiểm tra
- Giáo án
- Games
- Đăng nhập / Đăng ký
- Khóa học
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Câu hỏi
- Hỏi đáp
- Giải bài tập
- Tài liệu
- Games
- Nạp thẻ
- Đăng nhập / Đăng ký
Tính tỉ lệ kiểu gen AaBbDd biết AaBbDd x AaBbDd
Cho phép lai AaBbDd lai với AaBbDd, biết mỗi gen quy định 1 tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, số loại kiểu gen, kiểu hình tối đa là bao nhiêu ?Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd và tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn là bao nhiêu?
Loga Sinh Học lớp 9 0 lượt thích 2304 xem 1 trả lời Thích Trả lời Chia sẻtheo gt có AaBbDd *AaBbDd
==> các gen di truyền độc lập với nhau
Xét sự phân li riêng rẽ của từng cặp tính trạng Ta có:
| tỉ lệ kiểu gen | SLKG | Tỉ lệ kiểu hình | SLKH | |
| Aa*Aa | 1/4AA:2/4Aa:1/4aa | 3 | 3/4A- :1/4aa | 2 |
| Bb*Bb | !/4BB:2/4Bb:1/4bb | 3 | 3/4B-:1/4bb | 2 |
| Dd*Dd | !/4Dd:2/4Dd:1/4dd | 3 | 3/4D-:1/4dd | 2 |
Xét sự di truyền đồng thời của từng cặp tính trạng tương phản ta có
Số loại kiểu gen tối đa là 3*3*3=27 (kgen)
Số loại kiểu hình tối đa là 2*2*2=8 (Kiểu hình)
Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd là 2/4Aa * 2/4Bb*2/4Dd= 1/8
Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội 1 tính trạng lặn là
(3/4*3/4*1/4)*3=27/64
trên đây là toàn bộ cách lm của mk chúc bn học tốt
Vote (0) Phản hồi (0) 6 năm trướcCác câu hỏi liên quan
Xác định tính trạng của P biết cà chua đỏ x cà chua đỏ tạo F1 có cà chua đỏ và cà chua vàng
Cà chua đỏ lai với cà chua đỏ khi gieo giống xuất hiện cà chua đỏ và cà chua vàng
a) giải thích hiện tượng trên
b) tìm các tính trạng của bố, mẹ và viet sơ đồ lai
Vì sao thế hệ lai đồng tính thì khẳng định cơ thể bố, mẹ thuần chủng
Câu1: Nếu mỗi gen quy định 1 tính trạng, thế hệ lai đồng tính thì khẳg định cơ thể bố, mẹ thuần chủng đúng hay sai? Vì sao?
Tính số Nu biết L = 3060Å và A/U/G/X = 1/1,5/1/1,5
Một phân tử mARN dài 3060A° và có A:U:G:X=1:1,5:1:1,5. Trên phân tử mARN có 6 ribôxôm dịch chuyển qua một lần. Nếu mã kết thúc trên phân tử mARN là UGA thì kết thúc quá trình dịch mã nói trên số lượng từng loại nu trên các bộ ba đối mã trên các tARN đã được sử dụng là bao nhiêu?
Tính số tế bào biết 2n = 20 và có 200 NST dạng sợi mảnh
Một loài có bộ NST 2n=20
1.Một nhóm tb của loài mang 200NST dạng sợi mảnh .Xác định số tb của nhóm .
2.Nhóm tb khác của loài mang 400 NST kép.Nhóm tb ở kì nào,số lượng tb = bao nhiêu?cho pít diễn biến của tb trong nhóm đều như nhau.
3.Nhóm tb thứ 3 của loài trên mang NST đơn đang phân li về 2 cực tb .Nhóm tb đang ở kì nào.số lượng tb = bao nhiêu?
Mk cần gấp!!!thank nhiều!
Viết sơ đồ lai biết lông xám, đuôi cong x lông trắng, đuôi thẳng thu được F1
Bài 3:Ở chuột, hai cặp gen quy định hai cặp tính trạng về màu lông và hình dạng đuôi đều nằm trên NST thường và phân li độc lập với nhau. Khi cho giao phối 2 dòng chuột thuần chủng có lông xám, đuôi cong với lông trắng, đuôi thẳng thu được F1.
a. Lập sơ đồ lai từ P đến F1?
b. Tiếp tục cho giao phối giữa F1 với chuột khác, thu được F2 có kết quả như sau: 37,5% số chuột có lông xám, đuôi cong : 37,5% số chuột có lông xám, đuôi thảng : 12,5% số chuột có lông trắng đuôi cong : 12,5% số chuột có lông trắng đuôi thẳng.
Giải thích kết quả và lập sơ đồ lai của F1. Biết lông xám và đuôi cong là 2 tính trạng trội hoàn toàn so với lông trắng và đuôi thẳng.
Xác định tính trạng trội và lặn biết P thuần chủng tạo F1 đồng loạt có kiểu hình giống nhau
Cho gieo phấn giữa 2 cây thuần chủng thu được F1 đồng loạt có kiểu hình giống nhau. Tiếp tục cho F1 gieo phấn vơi snhau tạo ra F2 có kết quả , 360 quả đỏ- chín sớm, 120 quả đỏ- chín muộn, 123 quả vàng- chín sớm, 41 quả vàng- chín muộn.
a Xác định tính trạng trội, lặn. Quy ước gen cho mỗi cặp tính trạng trên
b Lập sơ đồ lai từ P đến F2
Xác định kiểu gen của P biết thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp và F1 đồng loạt thân cao
GIÚP MÌNH NHÉ MÌNH CẦN GẤP LẮM
Ở đậu hà lan. Thân cao trội hoàn toàn so vs thân thấp
a. Cho đậu thân cao giao phối vs nhau, F1 thu đc đồng loạt thân cao . Xác định kiểu gen của P và lập sơ đồ lai.
b. Nếu cho F1 trong phép lai trên lai phân tích thì kết quả như thế nào ? mình cần nhất là câu b nhé các bạn
Tính L và số Nu biết gen có tứ 1500 đến 2000 Nu môi trường cung cấp 27000 Nu tự do
Một gen từ (1500 - 2000) Nu, khi nhân đôi một số lần đã được MTCC 27000 Nu tự do, trong đó có 9450 Nu tự do loại X. Xác định:
1.chiều dài của gen ban đầu
2.Số Nu mỗi loại của gen ban đầu
3.Số Nu tự do mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của gen
4.Nếu trong lần tự nhân đôi đầu tiên, MTCC cho mạch 1 của gen 90 Nu tự do loại T và cung cấp cho mạch thứ 2 là 270 Nu loại X. Xác định số lượng và tỉ lệ phần trăm từng loại Nu trong mỗi mạch đơn của gen
Nêu cách kiểm tra cây quả đỏ lai thuần chủng hay không thuần chủng biết A là quả đỏ và a là quả vàng
Gen A quả đỏ ,a quả vàng
Muốn kiểm tra cây quả đỏ lai thuần chủng hay không thuần chủng ta phải làm thế nào
Tính số ong thợ biết 2n = 32, có 70% số trứng thụ tinh nở thành ong thợ và 21% không thụ tinh nở thành ong đực
ở 1 loài onh mật 2n=32. 1 on chúa đẻ 1 số trứng trong đó 70% số trứng thụ tinh nở thành ong thợ, 21% số trứng ko thụ tinh nở thành ong đực, số trứng còn lại tiêu biến . tổng số NST trong ong đực và ong thợ là 14112 NST. biết số ong đực con bằng 10% số ong thợ con
a, tìm số ong đực và ong thợ
b, tổng số trứng ong chúa đẻ ra
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga Team
Từ khóa » Sơ đồ Lai Aabbdd X Aabbdd
-
Mn Viết Giúp Sơ đồ Lai Của AABbDD × AabbDd Câu Hỏi 39657
-
Cho Phép Lai AaBbDD X AaBbdd A) Tính Tỉ Lệ Các Loại Kiểu Gen ...
-
AaBbDd X AabbDd. Không Viết Sơ đồ Lai Xác định Tỉ Lệ Kiểu Gen, Tỉ Lệ ...
-
Tính Số Kiểu Gen Và Kiểu Hình Biết AaBbDd X AaBbDd - Thúy Ngọc
-
Cho Phép Lai Sau : P : AaBbDd X AabbDd . Không Viết Sơ đồ Lai . Hãy ...
-
Không Viết Sơ đồ Lai, Xác định Tỉ Lệ Kiểu Gen, Kiểu Hình Của Con Lai
-
Tính Số Kiểu Gen Và Kiểu Hình Biết AaBbDd X AaBbDdcho Mình Hỏi ...
-
Giải Bài 6 Trang 21 SBT Sinh Học 12 - SoanVan.NET
-
Bài 6 Trang 22 Sách Bài Tập (SBT) Sinh 12 - Bài Tập Có Lời Giải
-
Cho Phép Lai P. Aabbdd X Aabbdd Tỉ Lệ Loại Kiểu Gen đồng Hợp Về Tất ...
-
Phương Pháp Giải Bài Tập Di Truyền Phân Li độc Lập.
-
Tính Số Kiểu Gen Và Kiểu Hình ở đời Con Của Phép Lai 3 Cặp Tính Trạng ...
-
Cách Tính Tỉ Lệ Kiểu Gen Hay Nhất - TopLoigiai