* n - かんじょう - 「勘定」 - せいさんする - 「清算する」Ví dụ cách sử dụng từ "tính tiền" trong tiếng Nhật- tính tiền cho tôi:勘定をお願いします,. Đây là cách ...
Xem chi tiết »
* n - かんじょう - 「勘定」Ví dụ cách sử dụng từ "sự tính tiền" trong tiếng Nhật- tính tiền cho tôi:勘定をお願いします,. Đây là cách dùng sự tính tiền tiếng ...
Xem chi tiết »
* n - かんじょう - 「勘定」 - せいさんする - 「清算する」Ví dụ cách sử dụng từ "tính tiền" trong tiếng Nhật- tính tiền cho tôi:勘定をお願いします,. Đây là cách ...
Xem chi tiết »
17 thg 3, 2016 · Cách nói tiếng Nhật cho công việc tính tiền “レジ reji” trong ... vời là chỉ bạn nói chứ khách hàng của bạn thường không nói hay hỏi gì.
Xem chi tiết »
... đọc các số đếm tiếng Nhật, bạn chỉ cần thêm đơn vị tiền Nhật Bản là Yên /en/(円)vào sau mỗi số đếm là được.Đang xem: Cách tính tiền trong tiếng n.
Xem chi tiết »
24 thg 9, 2018 · お勘定! O kanjou! Tính tiền giúp tôi! Từ liên quan, từ đồng nghĩa. Ngoài từ 勘定 thì còn nhiều từ khác mang nghĩa ...
Xem chi tiết »
Tiền trong tiếng Nhật là okane (お金). Đơn vị tiền hiện đang lưu hành ở đất nước Nhật Bản là đồng yên (JYP). Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề tiền bạc.
Xem chi tiết »
17 thg 12, 2020 · Ví dụ: 325 sẽ đếm là “ba trăm” (san-byaku) “hai mươi lăm” (nijuu-go) => sanbyaku nijuu-go. 4. Đếm hàng ngàn. – Một ngàn: 千 sen (kanji: thiên), ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (3) 16 thg 7, 2020 · Tiền trong tiếng Nhật là okane (お金). Yên Nhật là một trong những đồng tiền ổn định và có giá trị nhất trên thế giới.
Xem chi tiết »
Tính cách của người Nhật trong việc dùng tiền. Người Nhật dù có nhiều tiền nhưng họ vẫn dùng ...
Xem chi tiết »
1. Nếu là hàng đơn vị ; 6, 六 (ろく), roku ; 7, 七 (なな/しち), nana, shichi ; 8, 八 (はち), hachi ; 9, 九 (く/きゅう), ku/kyū.
Xem chi tiết »
Hóa đơn tiếng Nhật là ryou yuusho 領 収 書 . Trong hóa đơn sẽ được ghi chi tiết số tiền số lượng sản phẩm và ...
Xem chi tiết »
17 thg 8, 2021 · 崩す, くずす, kuzusu, đổi tiền. 為替, かわせ, kawase, Tỷ giá. 金額, きんがく, kingaku, số tiền. 勘定, かんじょう, kanjou, tính tiền.
Xem chi tiết »
2 thg 11, 2020 · Những câu trả lời thường nhận được trong trường hợp này là : 2 名です。 ... Sau khi tính tiền xong sẽ nói số tiền cần thanh toán :.
Xem chi tiết »
5 thg 8, 2021 · Như vậy, có 3 trường hợp đặc biệt mà bạn phải chuyển hyaku thành byaku là 300 (san-byaku), và thành pyaku là 600 (roppyaku) và 800 (happyaku).
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Tính Tiền Trong Tiếng Nhật Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề tính tiền trong tiếng nhật là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu