Tính Toán Kết Cấu Thiết Kế động Cơ đốt Trong - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Kỹ Thuật - Công Nghệ
  4. >>
  5. Cơ khí - Chế tạo máy
Tính toán kết cấu thiết kế động cơ đốt trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.87 KB, 18 trang )

Gvhd:ts lê hoài đức - Tkmh kết cấu và tính toán động cơ đốt trongLời Nói đầuMôn học ĐCĐT có vai trò quan trọng cung cấp cho SV những kiến thức nền tảng giúpích thiết thực cho họ hoạt động trong công tác kỹ thuật sau này .Tính toán động cơ và tính toán động lực học của nhóm pittông là hai phần cơbản của bài tập Thiết Kế Môn Học Động Cơ Đốt Trong F2.Do trình độ và thời gian có hạn, vì thế bài tập dù đã đợc hoàn thành song khôngkhỏi có những chỗ cha đợc nh mong muốn. Rất mong đợc sự giúp đỡ và góp ý kiếncủa các thầy trong bộ môn và của các bạn cùng lớp để bài thiết đ ợc thành công tốtđẹpMặc dù vậy song bản thiết kế này cũng đã đạt đợc những yêu cầu cơ bản củabài tập. Qua bài thiết kế này, chúng ta có thể gặp lại một số phơng pháp tính toán vàthiết kế cơ bản mà đã đợc làm quen trong chơng trình học môn Động Cơ Đốt TrongF2, chúng ta có thể khắc sâu thêm về các phơng pháp tính và lựa trọn, và chúng tacũng biết đợc những bớc cần thiết để hoàn thành một bản thiết kế.Đây cũng là lần tập duyệt cho chúng ta làm quen với bản đồ án tốt nghiệp sắptới.Xin trân thành cảm ơn sự tận tình hớng dẫn và giúp đỡ của thầy giáo Lê HoàiĐức và các thầy trong tổ môn đã giúp em hoàn thành bài tập thiết kế nàySinh viên thực hiệnNguyễn Đình Cẩnđề bài thiết kế môn học môn đcđtđề 6Kiểu động cơIFA50LĐờng kính xi lanh (mm) D120 mmHành trình piston (mm) S145 mmSố xi lanh iCông suất Ne4125 mã lựcSv : nguyễn đình cẩn mxd k40tc - đhgtvtTrang 4Gvhd:ts lê hoài đức - Tkmh kết cấu và tính toán động cơ đốt trongTỷ số nén Số vòng quay nSuất tiêu hao nhiên liệu ge (g/ml.h)182300 vòng/phút180 g/ml.hXupap nạp mở sớm 1200Xupap nạp đóng muộn 2380Xupap thải mở sớm 3440Xupap thải đóng muộn 480Góc phun sớm nhiên liệu s240áp suất cuối hành trình nạp pa0,09 Mpaáp suất khí sót pr0,105 Mpaáp suất cuối hành trình nén pc4,707 Mpaáp suất cuối hành trình cháy pz7,484 Mpaáp suất cuối hành trình dãn nở pb0,353 MpaKhối lợng nhóm piston Mpt3,35 kgKhối lợng nhóm thanh truyền Mtt4,42 kgGiáo viên hớng dẫnts lê hoài đứcPhần 1 : vẽ đồ thị công1> các số liệu đã có : áp suất cuối hành trình nạppa = 0,09 (MPa)=0,9 (KG/cm2) áp suất khí xót :pr = 0,105 (MPa)=1,05 (KG/cm2) áp suất cuối hành trình nén :pc = 4,707 (MPa)= 47,07 (KG/cm2) áp suất cuối hành trình cháy :pz =7,484(MPa)=74,84(kG/cm2) áp suất cuối hành trình dãn nở :Sv : nguyễn đình cẩn mxd k40tc - đhgtvtTrang 5Gvhd:ts lê hoài đức - Tkmh kết cấu và tính toán động cơ đốt trongpb = 0,353 (MPa )= 3,5 (kG/cm2) tỷ số nén : = 182> thể tích công tác- thể tích làm việc của xy lanh Vh22Vh = .D .S = 3,14.0,12 .0,145 = 1,64.10 3 (m 3 ) = 1,64(l )44- dung tích buồng cháy :VcVc = Vh = 1,64 = 0,096 1 18 1- thể tích xy lanh VaVa = Vh +Vc =1,64 + 0,096 = 1,736 (l)3> chon tỷ lệ xích của đồ thị công :tỷ lệ xích trên trục áptỷ lệ xích trên trục ápkg / cm 2xuất : àp = 0,25 ( mmmmsuất : àv = 0,01 ( cm3 ))4>xác định các thông số cơ bản : chỉ số nén đa biến trung bình n1ln( Pc) ln( Pa ) ln 47,07 ln 0,9== 1,37n1=ln( )ln 18 chỉ số dãn nở đa biến trung bình n2n2 =ln( Pz ) ln( Pb) ln 74,84 ln 3,53== 1,23ln( / )ln 18 / 1,5với =1,5 :chỉ số dãn nở sớm5>lập bảng*quá trình nén ta có :Px.Vx =Pc.Vn1*quá trình dãn nởn1c=>Px= Vc Vxn1Vx = i.Vc ; i = 1,2,.,Px = pc/in1Px.Vn2z= Pz.V => Pxn2= V z Vxn2Vx = i.Vc ; Vz =.VcSv : nguyễn đình cẩn mxd k40tc - đhgtvtTrang 6Gvhd:ts lê hoài đức - Tkmh kết cấu và tính toán động cơ đốt trongPx = Pz. n2iBảng iQuá trình nénQuá trình dãn nở2ii*n1 Px(KG/cm ) Px(mm) i*n2 Px(KG/cm2) Px(mm)1147.07188.281.51.7427.05108.21.6522.5818.2472.962.3552.44209.7634.510.4641.843.8631.93127.7246.687.0528.25.522.4189.6459.075.190.767.2417.0268.08611.644.0416.169.0613.654.4714.383.2713.08 10.9511.2545817.272.7310.92 12.919.5538.2920.292.329.2814.928.2633.041023.442.018.0416.987.2629.041126.711.767.0419.096.4625.841230.091.566.2421.255.823.21333.581.45.623.455.2621.041437.171.275.0825.694.819.21540.851.154.627.964.4117.641644.631.054.230.274.0716.281748.50.973.8832.623.7815.121852.450.93.634.993.5214.08Sv : nguyễn đình cẩn mxd k40tc - đhgtvtTrang 7Gvhd:ts lê hoài đức - Tkmh kết cấu và tính toán động cơ đốt trong6> vẽ và hiệu chỉnh đồ thị côngdựng đờng tròn bríck có đờng kính 2R = la - lcla = Va/àv = 173,6 (mm)lc = Vc/àv = 9,6 (mm)R=Vh1,64== 82(mm)2.à v 2.0,01Dựng hệ trục toạ độ POV trục tung Op và trục hoành Ov theo tỷlệ xích trên dựng các điểm toạ độ áp suất theo bảng 1 và các điểm hiệuchỉnh sau đâyPa = 0,9/0,25= 3,6(mm)Pr = 1,05/0,25= 4,2(mm)Pc = 47,07/0,25= 188,28 (mm)Pz = 74,84/0,25= 299,36 (mm)Pb = 3,53/0,25= 14,12(mm)Pc'' = 56,5/0,25= 226(mm)Hiệu chỉnh điểmc' : góc phun sớm nhiên liệu 5 = 240c'' : Pc'' = 1,2Pc = 1,2.47,07 = 56,5 (kg/cm2)r' : góc mở sớm xupap nạp :1=200a' : góc đóng muộn xupáp nạp :2 = 380r' : góc đóng muộn xupáp thải :4 = 80b'' : góc mở sớm van thải :3 = 440hiệu chỉnh điểm Z'': điểm Z'' nằm ở giữa 2 điểm Z và Z'.phần iIĐộng học của cơ cấu khuỷu trục thanh truyền1.1. Tính chuyển vị của pistona-Công thức tính chuyển vị:Sv : nguyễn đình cẩn mxd k40tc - đhgtvtTrang 8Gvhd:ts lê hoài đức - Tkmh kết cấu và tính toán động cơ đốt trongX = R[(1 cos ) +Trong đó(1 cos 2 )] = X 1 + X 2 [mm]4X 1 = R (1 cos ) : chuyển vị cấp 1 do chuyển động quay của trục khuỷugây raX2 = R(1 cos 2 ) : chuyển vị cấp 2 do chuyển động lắc của thanh4truyền gây raR : bán kính quay của trục khuỷuR=S 145== 72,522[mm] : tham số kết cấu chọn = : góc quay của trục khuỷub-Bảng tính độ dịch chuyển của piston14 (0 )1 cos X 1 ( mm)1 cos 2X 2 (mm)X (mm)02040608010012014016018020022024026028030032034036000.060.2340.50.8261.1741.51.7661.9421.941.7661.51.1740.8260.50.2340.06004.372316.96236.2559.91185.089108.75128.04140.63145140.63128.04108.7585.08959.91136.2516.9624.3723000.2340.8261.51.941.941.50.8260.23400.2340.8261.51.941.941.50.8260.234001.063.7446.7978.7898.7896.7973.7441.0601.063.7446.7978.7898.7896.7973.7441.06005.432420.70643.04768.793.879115.55131.78141.69145141.69131.78115.5593.87968.743.04720.7065.43240Sv : nguyễn đình cẩn mxd k40tc - đhgtvtTrang 9Gvhd:ts lê hoài đức - Tkmh kết cấu và tính toán động cơ đốt trong15014012010080604020aHình 1.1-Đồ thị chuyển vị của piston1.2. Tính vận tốc pistona - Công thức tính vận tốc của pistonV =Trong đódX= R (sin + sin 2 ) = V1 + V2dt2[m / s ]V1 = R sin : là vận tốc cấp 1V2 = R sin 2 : là vận tốc cấp 22b - Bảng tính giá trị vận tốc của piston (0 )sin V1 (m / s )sin 2V2 ( m / s )V (m / s )02000.34205.972400.64301.40307.3754Sv : nguyễn đình cẩn mxd k40tc - đhgtvtTrang 10Gvhd:ts lê hoài đức - Tkmh kết cấu và tính toán động cơ đốt trong406080100120140160180200220240260280300320340360200.6430.8660.9850.9850.8660.6430.3420-0.34-0.64-0.87-0.98-0.98-0.87-0.64-0.34011.22415.12317.19717.19715.12311.2245.97240-5.972-11.22-15.12-17.2-17.2-15.12-11.22-5.97200.9850.8660.342-0.342-0.866-0.985-0.64300.6430.9850.8660.342-0.342-0.866-0.985-0.64302.151.890.747-0.747-1.89-2.15-1.40301.4032.151.890.747-0.747-1.89-2.15-1.403013.37417.01317.94316.4513.2329.07484.56930-4.569-9.075-13.23-16.45-17.94-17.01-13.37-7.3750[mm/s]15105060120180240280a360-5-10-15-20Hình 1.2-Đồ thị vận tốc của piston1.3. Tính gia tốc của pistona-Công thức tính gia tốcJ=dV d 2 X== R 2 (cos + cos 2 ) = J 1 + J 2dtdt 2[m / s 2 ]Sv : nguyễn đình cẩn mxd k40tc - đhgtvtTrang 11Gvhd:ts lê hoài đức - Tkmh kết cấu và tính toán động cơ đốt trongTrong đóJ 1 = R 2 cos : là gia tốc cấp 1J 2 = R 2 cos 2 : là gia tốc cấp 2b-Bảng tính giá trị gia tốc (0 )cos J 1 (m / s 2 )cos 2J 2 (m / s 2 )J (m / s 2 )02040608010012014016018020022024023026028030032034036010.940.7660.50.174-0.17-0.5-0.77-0.94-1-0.94-0.77-0.5-0.64-0.170.1740.50.7660.9414205.83952.23221.82102.9730.33-730.3-2103-3222-3952-4206-3952-3222-2103-2703-730.3730.332102.93221.83952.24205.810.7660.174-0.5-0.94-0.94-0.50.1740.76610.7660.174-0.5-0.174-0.94-0.94-0.50.1740.76611051805.5182.6-525.7-988-988-525.7182.6805.51051805.5182.6-525.7-182.6-988-988-525.7182.6805.510515257.34757.63404.41577.2-257.7-1718-2629-3039-3147-3154-3147-3039-2629-2886-1718-257.71577.23404.44757.65257.3Sv : nguyễn đình cẩn mxd k40tc - đhgtvtTrang 12Gvhd:ts lê hoài đức - Tkmh kết cấu và tính toán động cơ đốt trong600050004000300020001000060120180240280a360-1000-2000-3000-4000Hình 1.3-Đồ thị gia tốc của pistonPhần iIIđộng lực học của cơ cấu khuỷu trục thanh truyền1> khái quát :Khi động cơ làm việc ,cơ cấu trục khuỷu thanh truyền nói riêng vàđộng cơ nói chung chịu tác dụng của các lực khí thể ,lực quán tínhtrọng lực và lực ma sát .khi tính toán động lực học ,ta chỉ xét các lực cógiá trị lớn là lực khí thể và lực quàn tính .Mục đích của việc tính toán động lực hoạ là việc xác định các lực dohợp lực của hai loại lực trên đay tác dụng lên cơ cấu trục khuỷu thanhtruyền và mô men do chính chung sinh ra ,để làm cơ sở cho việc tínhSv : nguyễn đình cẩn mxd k40tc - đhgtvtTrang 13Gvhd:ts lê hoài đức - Tkmh kết cấu và tính toán động cơ đốt trongtoán cân bằng đọng cơ,tính toán sức bền của các chi tiết ,nghiên cứutrạng thái mài mòn và tính toán dao động xoắn của hệ trục khuỷu.Việc khoả sát động lực học đợc dựa trên phơng pháp và quan điểm củacơ học lý thuyết .các lực và mô men trong tính toán động lực học đợcbiểu diễn dới dạng hàm số của gócc quay trục khuỷu và quy ức làpiston ở điểm chết trên thì = 00 .ngoài ra,các lực này thờng đợc tínhvới một đơn vị diện tích đỉnh piston.về sau khi cần tính giá trị thực củacác lực,ta nhân giá trị của áp suất với diện tích tiết diện ngang của đỉnhpiston.2> lực khí thểKhai triển đồ thị công PV - sang đò thị :P - -theo phơng pháp Brich ta khai triển đồ thị P - v sang đồ thị P- nh sau:-dựng đờng tròn Brích có đờng kính 2R = la - lc ,đờng tròn (0,R)-dựng đồ thị PO (OP thẳng đứng , O nằm ngang đi qua điểm Po(1KG/cm2)của đồ thị P-V tơng ứng với 4mm trên giấy ô ly.Chia trục hoành thành 24 phần bằng nhau tơng ứng mỗi phần là 300chọn à = 2 (0/mm),từ các điểm trên trục hoành dóng lên các điểm trênđồ thị công (24 điểm trên đồ thị p-v) chúng ta đợc các điểm cắt nhau ,từ24 điểm đó ta nối thành đờng cong và đợc đồ thị khí thể Pkt (P- )3>.lực quán tínhPj = - mj.R. (cos + cos2) (KG/cm2)Trong đó :m : là khối lợng chuyển động tịnh tiến trên một đơn vị diện tích củapiston21(m + m )mj= D 2 np 14mnP : khối lợng nhóm piston. mnP : =3,35 (kg)m1 :khối lợng tập trung đầu nhỏ của thanh truyền . m1 = 0,3.mttmtt : khối lợng nhóm thanh truyền . mtt = 4,42 (kg)4(3,35 + 0,3.4,42) = 41,36.10 3 (kg / cm 2 )mj =3,14.12 2D: đờng kính piston. D = 120 mm =12cm. : vận tốc góc của trục khuỷu ứng vơi số vòng quay lón nhất , = 240,73(rad/s)Quy đổi đơn vị Pj = kg/cm2.m/s2) = N/cm2 = kg/cm2.10-1Sv : nguyễn đình cẩn mxd k40tc - đhgtvtTrang 14Gvhd:ts lê hoài đức - Tkmh kết cấu và tính toán động cơ đốt trong1 Pj = -41,36.10-3.0,0725.240,732 (cos + 4 cos2).10-1 (kg/cm2)1 Pj = -17,337(cos + 4 cos2) (kg/cm2)Từ đó ta có bảng tính giá trị lực quán tính : Pj (kg/cm2)Bảng tính giá trị lực quán tínhPj = -m.j(kg/cm2)Pj = -m.j(kg/cm2)0102030405060708090100110120130140150160170-21.72-21.2-19.66-17.22-14.07-10.42-6.52-2.621.0640347.19.2710.8611.9212.5612.881313.03360350340330320310300290280270260250240230220210200190-21.72-21.2-19.66-17.22-14.07-10.42-6.52-2.621.0640347.19.2710.8611.9212.5612.881313.03Sv : nguyễn đình cẩn mxd k40tc - đhgtvtTrang 15Gvhd:ts lê hoài đức - Tkmh kết cấu và tính toán động cơ đốt trong18013.0318013.034> tổng hợp lực khí thể và lực quán tính :P = PKT + PjDựa vào đồ thị khai triển ( P - ) ta đo đợc giá trị của lực thể khí PKT tạicác góc quay khác nhau của trục khuỷu.Trên đồ thị P- trục tung vẫn chọn tỷ lệ xích à = 0,25 (kg.cm/mm)00306090120150180210240270300330360390420450480510540570600Pj(kg/cm2) Pj(mm) Pkt(kg/cm2) Pkt(mm) P(KG/cm2) P(mm)-21.72-17.22-6.524.3410.8612.8813.0312.8810.864.34-6.52-17.22-21.72-21.72-17.22-6.524.3410.8612.8813.0312.88-86.88-68.88-26.0817.3643.4451.5252.1251.5243.4417.36-26.08-68.88-86.88-86.88-68.88-26.0817.3643.4451.5252.1251.521.050.58750.6250.750.8250.86250.91.0251.251.94.21556.542.513.256.75542.3151.451.31254.202.352.503.003.303.453.604.105.007.6016.8060226.00170.0053.0027.0020.0016.009.265.805.25-21.67-17.6325-6.8954.0910.68512.742512.9312.90511.115.24-3.32-3.2233.7819.78-4.97-0.778.3413.8614.19513.4813.1925-86.68-70.53-27.5816.3642.7450.9751.7251.6244.4420.96-13.28-12.88135.1279.12-19.88-3.0833.3655.4456.7853.9252.77Sv : nguyễn đình cẩn mxd k40tc - đhgtvtTrang 16Gvhd:ts lê hoài đức - Tkmh kết cấu và tính toán động cơ đốt trong63066069072043.4417.36-26.08-68.8810.864.34-6.52-17.221.251.2251.151.055.004.904.604.211.114.565-6.37-17.1744.4418.26-25.48-68.685> Xác định sự biến thiên của lực tiếp tuyếnT(kg/cm2)và lực pháp tuyến Z(kg/cm2)T = Psin( + )(kg / cm 2 )cos ;Z = Psin cos( + )( kg / cm 2 )cos = arcsin(sin) = arcsin( 4 )Ta lập bảng tính T và Z nh sau00306090120150180210240270300330360390420450480510540570600630660690sin( + )cos 0.0000.6060.9741.0000.7580.3910.000-0.391-0.758-1.000-0.974-0.6060.0000.6060.9741.0000.7580.3910.000-0.391-0.758-1.000-0.974-0.606cos( + )cos 1.0000.8030.308-0.258-0.692-0.929-1.000-0.803-0.308-0.2580.6920.9291.0000.8030.308-0.258-0.692-0.929-1.000-0.803-0.308-0.2580.6920.929T(kg/cm2)Z(kg/cm2)T(mm)Z(mm)0.000-86.88-43.239-71-29.310-3015.0001531.7104219.550500.00051.6-19.94151-33.22044-21.0002115.632-1614.616-240.00013558.4649620.5172138.50038.543.7905824.90763.70.00059-21.1145434.73046-19.50019.523.448-2440.194-66-86.880-57.013-9.240-3.870-29.064-46.450-51.600-47.397-30.448-5.418-4.928-19.272135.00077.08814.790-9.933-40.136-59.177-59.000-50.166-31.832-5.031-7.392-52.9980.000-10.81-7.3283.757.9284.8880.0004.9858.3055.2503.9083.6540.00014.6165.1299.62510.9486.2270.0005.2796.6894.8755.86210.049-21.670-14.250-2.310-0.968-7.266-11.613-12.900-11.845-7.612-1.355-1.232-4.81833.75019.2721.677-2.483-10.034-14.794-14.750-12.542-7.958-0.795-1.848-13.25P(mm)Sv : nguyễn đình cẩn mxd k40tc - đhgtvtTrang 17Gvhd:ts lê hoài đức - Tkmh kết cấu và tính toán động cơ đốt trong7200.0001.000-86.880.000-86.8800.000-21.6706> vẽ đồ thị véc tơ phụ tải lên trục khuỷu:-vẽ trục toạ độ OTZ gốc toạ độ là O ,chiều dơng của trục OT trái sangphải,chiều dơng trục OZ từ trên xuống dới.-chọn tỷ lệ xích à = 0,3(kg.cm2/mm)Xác định tâm chốt khuỷu:từ gốcc toạ độ O của trục toạ độ TOZ ta dịchxuống phía dới một đoạn Pk2,ta xác định đợc điểm k ,điểm này chính làtâm chốt cuỷa khuỷu cần tìm.Pk2 chính là lực quán tính cuadr khối lợng chuyển động quay của thanhtruyền tính trên một đơn vị diện tích đỉnh piston (kg/cm2)Pk2 = -m2.R.2 (kg/cm2)m2 :khối lợng tập chung ở đầu to thanh truyền.1( 0,7.mtt ) = 4 2 ( 0,7.4,42) = 27,37.10 32m2 = D(kg/cm2)3,14.124Pk2 = -27,37.10-3.0,0725.240,732 = -11,5 (kg/cm2)véc tơ Pk2 có gốc tại k,chiều dơng hớng lên trênP11,5.đoạn KO = k 2 ==46(mm)à0, 25Trên toạ độ TZ xác định các giá trị của T và Z ở các góc khác nhau(0ữ7200),trị số của T và Z đợc tính ở bảng ta đợc các điểm0,30,60....720.dùng đờng cong nói các điểm này ta đợc đồ thị véc tơphụ tải tác dụng lên chốt khuỷu .7> khai triển đồ thị (T-Z)sang đồ thị (Q- ): dựng hệ trục toạ độ O'Qc : trục O' nằm ngang ,trục O'Qc thẳngđứng.Sv : nguyễn đình cẩn mxd k40tc - đhgtvtTrang 18Gvhd:ts lê hoài đức - Tkmh kết cấu và tính toán động cơ đốt trong Tỷ lệ xích trên trục OQc vẫn là à = 0,3(kg.cm2/mm). Trên trục O' lấy một đoạn và chia đoạn đó thành 24 phần bằngnhau ,mỗi phần ứng với 300. Từ các điểm chia trên O'dựng các đoạn thẳng có chiều cao bằngO'ni với các góc tơng ứng . Nối các điểm mút bằng 1 đờng cong trơn ta đợc đò thị khai triểnQc Xác định Qcmax ,Qctb và hệ số va đập Qcmax đợc xác định bằng cách đo trên đồ thị Qc- là điểm có tungđộ cao nhất trên đồ thị sau đó nhân với tỷ lệ xích của biểu đồà = 0,3(kg.cm2/mm)720Qc( ).dQctb đợc xác định theo công th ức Qctb= 0l (0 ữ 720 )00=Sàl (0 ữ 720 0 )0Trong đó :S = 30117(mm )là diện tích miền giới hạn bởi đờng congQc = f() và trục O. xác định S bằng cách đếm ô trên miền giới hạnbởi O và Qc = f()l = 360(mm):là chiều dài đoạn trục O thể hiện 00,...,2700=>Qctb = 30117 =83,67 =>Qctb=83,67x0,3 = 25,101(kg/cm2)2360Hệ số va đập : =Qc maxQctb175= 83,67 =2,09 < 4thảo mãn yêu cầu k thUT8> đồ thị mài mòn chốt khuỷu :để xây dựng đợc đò thị mài mòn chốt khuỷu ta tuân theo các giảthiết : Lợng mài mòn tỷ lệ thuận với lực tác dụng . Phạm vi tác dụng lực là 1200 ảnh hởng về ,mỗi bên là 600.Sv : nguyễn đình cẩn mxd k40tc - đhgtvtTrang 19Gvhd:ts lê hoài đức - Tkmh kết cấu và tính toán động cơ đốt trong Không xét đến điều kiện thực tế của cổ trục cổ chốt :bôi chơnvật liệu ,phơng pháp gia công ,chế độ ,làm việc.Các bớc xây dựng đồ thị : Vẽ vòng tròn tợng trng cho vòng tròn bề mặt chốt khuỷu vàchia vòng tròn đó làm 24 phần bằng nhau theo thứ tự0,1,2,...,23. Xác định lực Qi tác dụng lên các điểm 0,1,2,....,23(dựavào vòng tròn chốt khuỷu)rồi ghi vào bảng sau . Xác định lực Qi bằng cáhc cộng tất cả các lực Qi tác dụnglên mỗi điểm .mmChọn tỷ lệ hao mòn = 0,02( kg.cm 2 ) là tỷ số giữa lợng haomòn và lực tác dụng .Tại các điểm trên đờng tròn với giá trị lực Qi tơng tanhân với tỷ lệ xích và đặt độ lớn theo phơng hớng kính .Nối các điểm đầu mút của các đoạn đó lại bằng mộtđờngcong trơn ta đợc hìh dạng của cổ trục sau khi đã mài mòn.Từ đó xác định đợc lợng mài mòn i và ghi vào bảng. i = aQi-Đặt lên vòng tròn đã vẽ theo phơng hớng tâm các đoạn giá trị bằng i tại cácđiểm i tơng ứng rồi nối các đầu mút lại ta đợc hình dạng cổ trục sau khi đã mònTừ đó xác định đợc vùng mòn ít nhất để khoan lỗ dầu bôi trơn.Lời mở đầuMục lụcPhần 1vẽ đồ thị côngphần iIĐộng học của cơ cấu khuỷu trục thanh truyền1.1. Tính chuyển vị của piston1.2. Tính vận tốc piston1.3. Tính gia tốc của pistonPhần iIIđộng lực học của cơ cấu khuỷu trục thanh truyền1> khái quát :2> lực khí thể3>.lực quán tính4> tổng hợp lực khí thể và lực quán tính :Sv : nguyễn đình cẩn mxd k40tc - đhgtvtTrang 20Gvhd:ts lê hoài đức - Tkmh kết cấu và tính toán động cơ đốt trong5> Xác định sự biến thiên của lực tiếp tuyến6> vẽ đồ thị véc tơ phụ tải lên trục khuỷu:7> khai triển đồ thị (T-Z)sang đồ thị (Q- ):8> đồ thị mài mòn chốt khuỷu :Tài liệu tham khảo:[1]- Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong(T1,T2-NXB đại học và trung học chuyên nghiệp 1979).[2]- Sổ tay hớng dẫn tính nhiệt động cơ đốt trong(Phạm Kỳ-Trờng ĐH giao thông đờng sắt- đờng bộ 1977).[3]- Động cơ đốt trong (T1,T2 -T.S Nguyễn Duy Tiến-Trờng ĐH GTVT 2000).[4]- ng c t trong NXBGD-2000Sv : nguyễn đình cẩn mxd k40tc - đhgtvtTrang 21

Tài liệu liên quan

  • Thiết kế Động Cơ Đốt Trong Thiết kế Động Cơ Đốt Trong
    • 26
    • 762
    • 7
  • THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
    • 34
    • 420
    • 1
  • thiết kế động cơ đốt trong   động cơ hitsu thiết kế động cơ đốt trong động cơ hitsu
    • 52
    • 475
    • 2
  • BÀI GIẢNG MÔN HỌC TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG ppt BÀI GIẢNG MÔN HỌC TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG ppt
    • 95
    • 1
    • 19
  • tính toán thiết kế động cơ đốt trong (dm4-0112) tính toán thiết kế động cơ đốt trong (dm4-0112)
    • 57
    • 1
    • 0
  • THIẾT kế ĐỘNG cơ đốt TRONG THIẾT kế ĐỘNG cơ đốt TRONG
    • 65
    • 572
    • 2
  • Tính toán, lập trình thiết kế động cơ không đồng bộ một pha Tính toán, lập trình thiết kế động cơ không đồng bộ một pha
    • 78
    • 341
    • 0
  • tính toán thiết kế động cơ đốt trong tính toán thiết kế động cơ đốt trong
    • 33
    • 1
    • 8
  • Đồ án môn học tính toán thiết kế động cơ đốt trong x74 0413 Đồ án môn học tính toán thiết kế động cơ đốt trong x74 0413
    • 69
    • 2
    • 15
  • TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG   TS.TRẦN THANH HẢI TÙNG, 95 trang TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG TS.TRẦN THANH HẢI TÙNG, 95 trang
    • 95
    • 1
    • 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(451 KB - 18 trang) - Tính toán kết cấu thiết kế động cơ đốt trong Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » đốt Cháy 29.064