Tính Toán Móng Cọc Khoan Nhồi Bằng Excel

Trang chủ Trang chủ Tìm kiếm Trang chủ Tìm kiếm Tính toán móng cọc khoan nhồi bằng excel xls Số trang Tính toán móng cọc khoan nhồi bằng excel 10 Cỡ tệp Tính toán móng cọc khoan nhồi bằng excel 62 KB Lượt tải Tính toán móng cọc khoan nhồi bằng excel 103 Lượt đọc Tính toán móng cọc khoan nhồi bằng excel 126 Đánh giá Tính toán móng cọc khoan nhồi bằng excel 4.9 ( 21 lượt) Xem tài liệu Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu Tải về Chuẩn bị Đang chuẩn bị: 60 Bắt đầu tải xuống Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên Chủ đề liên quan Tính toán móng cọc Tính cọc khoan nhồi bằng excel Xác định sơ bộ đài cọc Kích thước đài cọc Xác định số lượng cọc Bố trí hệ cọc trong đài

Nội dung

TÍNH TOÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI TÊN MÓNG: M1 I.- XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC ĐÀI CỌC - Lực dọc tính toán tại cổ móng Ntto = - Sức chịu tải của cọc được chọn để tính móng Qc = 206 (T) 195 (T) - Dung trọng trung bình đất và bê tông móng gtb = - Độ sâu chôn móng Df = 1.5 (m) - Tổng chiều dài cọc Lp = 24 (m) 80 (cm) - Đường kính cọc d = - Khoảng cách các cọc bố trí trong đài là d +1m = - Aùp lực dính giả định do phản lực đầu cọc gây ra: Ptt = Qc / ( d+1)2 = 60.2 (T/m2) - Diện tích sơ bộ đài cọc : Fđ = Ntto /(Ptt -1.1g tb Df)= 2 (T/m3) 1.8 (m) 3.6 (m2) - Trọng lượng của đài và đất trên đài : Nđ = 1.1Fđ Df gtb = 12.0 (T) - Lực dọc tính toán tại cao trình đáy đài Ntt : Ntt = Ntto + Nđ = 218.0 (T) II.- XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CỌC nc & BỐ TRÍ HỆ CỌC TRONG ĐÀI. nc = 1.2*Ntt /Qc = 1.3 (cọc) 2 (cọc) 2 (Số hàng cọc theo phương x) 1 (Số hàng cọc theo phương y) 3.4 (m - Cạnh dài của đài móng) - L= 1.8 (m - Cạnh ngắn của đài móng) - B= - Diện tích thực của đài sau khi bố trí hệ cọc : Fđ = 6.12 (m2) - Số cọc chọn: - nhx= - nhy= - Trọng lượng của đài và đất trên đài : Nđt = 1.1Fđ Df gtb = 20.2 (T) - Lực dọc tính toán tại cao trình đáy đài Ntt : Ntt = Ntto + Nđt = 226.2 (T) - Momen tính toán tại tâm đáy đài Mtt : Mtt y= 23.0 (T) Mtt x= 0.0 (T) III.- KIỂM TRA TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CỌC Lực truyền xuống 1 cọc hàng biên: Qttmax= Ntt /nc + Mtty* xmaxnén/ å x2i+ Mttx* ymaxnén/ å y2i Qttmin= Ntt /nc - Mtty* xmaxnén/ å x2i- Mttx* ymaxnén/ å y2i Trong đó : xmaxnén = y max nén åx = 2 i = 0.90 (m) - khoảûng cách từ tâm hàng cọc chịu nén lớn nhất theo phương x đến tâm đài 0.00 (m) - khoảûng cách từ tâm hàng cọc chịu nén lớn nhất theo phương y đến tâm đài 1.62 (m) - Tổng bình phương khoảng cách theo phương x từ tâm các hàng cọc đến tâm đài åy = 2 i 0.00 (m) - Tổng bình phương khoảng cách theo phương y từ tâm các hàng cọc đến tâm đài Q = 125.9 (T) Vậy tt Q min = 100.32 (T) Keát luaän :Qttmax ≤ Qc vaø Qttmin >0.Vaäy ñieàu kieän kieåm tra thoaû maõn III.- KIỂM TRA ỔN ĐỊNH NỀN DƯỚI MÓNG KHỐI QUY ƯỚC. tt max Bảng tính góc ma sát trong trung bình. jtb (o) hi (m) hi * j Lớp đất j (o) 2 0.5 14.707 7.354 25.3 3 2.2 15.378 33.832 4 1.5 8.589 12.884 5 19.2 27.991 ### Ghi chú: hi : chiều dày của lớp đất thứ i tính từ đáy đài móng. Góc truyền lực : a = jtb /4 = 6.3 (o) Chiều dài đáy móng khối quy ước Lmq = (L - d) + 2Lp tga = 7.92 (m) 3.40 (m) ) ( Cạnh dài móng L: Chiều rộng đáy móng khối quy ước Bmq = (B - d) + 2Lp tga = 6.32 (m) 1.80 (m) ) ( Cạnh ngắn móng B: Diện tích đáy móng khối quy ước : Fmq = 50.00 (m2) Xác định trọng lượng móng khối quy ước: hi (m) g (T/m3) hi g Lớp đất T.lượng lớp i ( T) 1 1.5 2 3 150.0 2 0.5 1.744 0.872 42.5 3 2.2 1.496 3.2912 160.4 4 1.5 0.862 1.293 63.0 5 19.2 0.876 16.819 819.5 25.3 1235.3 Tổng Ghi chú: lớp đất thứ 1 tính từ đáy đài móng trở lên và dung trọng là dung trọng trung bình giữa đất và bê tông là 2 T/m3. Trọng lượng bản thân hệ cọc: Nc = 60.3 (T) Trọng lượng móng khối quy ước : Nmq = 1295.7 (T) Lực dọc tiêu chuẩn ở tâm đáy móng khối quy ước: Ntcmq = 1475 (T) Momen tiêu chuẩn ở tâm đáy móng khối quy ước: Mtcmq = Mtco + Qtco (cao trình đáy MKQƯ -cao trình đỉnh đài) Mtcmq = 239 (T.m) Độ lệch tâm tiêu chuẩn 0.16 (m) e= Áp lực tiêu chuẩn ở đáy móng khối quy ước: smax = 33.12 (T/m2) smax = 25.87 (T/m2) stb = 29.49 (T/m2) Cường độ tiêu chuẩn của đất nền dưới móng khối quy ước : R tc = m1 m2 Trong đó : m1 m2 ktc k tc = = = n ( AB mq γ mq + B ∑ 1 hi γ i + Dc mq ) 1.3 1.1 1 (Vì các đặc trưng lấy từ phòng thí nghiệm) jtc=jmq= 27.42 0 A, B, D : các hệ số phụ thuộc jtc 0.941 A = 4.763 B = 7.253 D = Bề rộng móng khối quy ước : Bmq = 6.32 (m) Dung trọng đất ở đáy móng khối quy ước gmq = 0.876 (T/m3) å(hi x g i) = c mq = Rtc = 182.55 Kết luận : Thoaû maõn 25.3 (T/m3) 0.283 (T/m2) (T/m2) thoaû maõn XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC KHOAN NHỒI.NỀN ĐẤT SÉT. I.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO VẬT LIỆU Q π = μ( R d 2 +R' A ) VL n p4 a a Trong đó: Mác beton Rn= Loại thép Rc= Ra= m = d= S.thanh thép: Đ.kính thép: Aa= 300 60.0 AII 3000 2000 1 80 14 18 35.62 (KG/cm2) (Cường độ tính toán của beton cọc nhồi, khi beton đổ trong nước hay dưới bùn) (KG/cm2) (Giới hạn chảy của thép) (KG/cm2) (hệ số kể đến ảnh hưởng uốn dọc cọc) (cm) - Đường kính cọc. (cm2) Vậy : QVL = 372.9 (T) II.- SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC THEO CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA ĐẤT NỀN (Tiêu chuẩn XDVN 205:1998) Sức chịu tải cho phép của cọc đơn xác định theo công thức: Q = a Q TC K TC Trong đó: QTC :Sức chịu tải tiêu chuẩn tính toán theo đất nền của cọc đơn. Q TC =m ( mR q P d 2 π +u ∑ m f f si l i ) 4 KTC :Hệ số an toàn kể đến ảnh hưởng của nhóm cọc(Ktc = 1.4 - 1.75), sơ bộ ta chọn: KTC = 1.4 1 (Hệ số làm việc của cọc trong đất ) m= + Xác định sức chống mũi cọc Qp: Q p =m R q P d 2 π 4 mR = 1 (H.số làm việc của đất ở mũi cọc có kể đến ảnh hưởng p.pháp hạ cọc,tra bảng A3 ) qp (T/m2): Cường độ chịu tải của đất nền ở mũi cọc , tra bảng A7 phụ thuộc độ sâu mũi cọc và chỉ số độ sệt IL ở mũi cọc. qp= 300 (T/m2) Vậy sức chống mũi cọc: Qp= 150.8 (T) + Xác định thành phần ma sát hông Qf: Q f =u ∑ m f f si l i Trong đó: + u: chu vi mặt cắt ngang cọc,(m) 2.51 (m) u= mf= 1 (H.số làm việc của đất ở mặt bên cọc có kể đến ảnh hưởng p.pháp hạ cọc,tra bảng A3 ) fsi : ma sát bên cọc, tra bảng A2 phụ thuộc độ sâu trung bình của lớp đất, trạng thái đất.(T/m2) THIEÁT KEÁ: KS. NGUYEÃN TRAÀN KHOA li : chiều dày lớp đất thứ i mà cọc đi qua.(m) LỚP ĐẤT 2 3 4 5 TỔNG fsi (T/m2) 0.485 4.150 1.083 7.200 li (m) 0.5 2.2 1.5 19.2 fsi li 0.2 9.1 1.6 138.2 149.2 Vậy thành phần ma sát hông Qf: Qf= 375.1 (T) Do đó: QTC= 525.9 (T) Kết luận : sức chịu tải của cọc xác định theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền Qa= 375.7 (T) THIEÁT KEÁ: KS. NGUYEÃN TRAÀN KHOA ước hay dưới bùn) ộ sệt IL ở mũi cọc. THIEÁT KEÁ: KS. NGUYEÃN TRAÀN KHOA This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Tìm kiếm

Tìm kiếm

Chủ đề

Thực hành Excel Hóa học 11 Đồ án tốt nghiệp Đơn xin việc Giải phẫu sinh lý Bài tiểu luận mẫu Đề thi mẫu TOEIC Lý thuyết Dow Tài chính hành vi Trắc nghiệm Sinh 12 Atlat Địa lí Việt Nam Mẫu sơ yếu lý lịch adblock Bạn đang sử dụng trình chặn quảng cáo?

Nếu không có thu nhập từ quảng cáo, chúng tôi không thể tiếp tục tài trợ cho việc tạo nội dung cho bạn.

Tôi hiểu và đã tắt chặn quảng cáo cho trang web này

Từ khóa » Excel Tính Toán Móng Cọc