TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CỌC KHOAN NHỒI CHO MÓNG SILO CHỨA ...

  1. Trang chủ >
  2. Cao đẳng - Đại học >
  3. Kỹ thuật - Công nghệ >
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CỌC KHOAN NHỒI CHO MÓNG SILO CHỨA XI MĂNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.42 KB, 30 trang )

Tính tốn sức chịu tải của cọc theo đất nền: gồm s ức chống mũicủa đất nền và masat bên của cọc với đất nền (Sức chống mũiCọc ngàm vào đá ( tài liệu Foundation engineering manual).qa =Trong đó: qa Cường độ chịu tải của đácường độ chịu nén của đá trong điều kiện không nở hôngKsp hệ số phụ thuộc vào mức độ nứt nẻ của đá 0.1 đến 0.4SpacingofdiscontinuitiesModerately closeWideVery wideSpacing withKsp0.3 113>30.10.250.4. Ls độ sâu ngàm vào đáBs đường kính cọcChọn Ksp=0.25, Ls=Bs= 1m2Masat bênTrong đó lực ma sát bênBs, Ls đường kính và độ sâu ngàm vào đá của cọcTrong đó: fc sức chịu nén của bê tơng (masat bên theo đơn vị diện tích. Tổng sức chịu tải của cọc theo đất nềnSức chịu tải của cọc sẽ được tính theo sức chịu tải của cọc theo vậtliệuTính sức chịu tải cua cọc theo vật liệu.Áp dụng theo TCXD 195:1997Cọc tròn, đường kính d=1mSức chịu tải của cọc khoan nhồi cắm xuống đá gốc =600T/c ọcở đây ta sẽ lấy sức chịu tải của cọc theo vật liệu P=600 T/cọcTrong đócường độ tính tốn của bê tông cọc khoan nhồi,Đối với cọc đổ bê tông dưới nước hoặc dung dịch sét, nh ưngkhông lớn hơn 60 kg/cm2Đối với cọc đô bê tông trong lỗ khoan khô, nh ưng không l ớn h ơn70 kg/cm2R mác thiết kế của bê tơng, kg/cm2diện tích bê tơng.diện tích tiết diện cốt thép dọc trụccường độ tính tốn của cốt thép, được xác định như sauĐối với thép nhỏ hơn , nhưng không lớn hơn 2200 kg/cm 2Đối với thép lớn hơn , nhưng không lớn h ơn 2000kg/cm 2giới hạn chảy của cốt thép, kg/cm2Bảng giới hạn chảy cảu thépNhóm cốt thépCI trơnĐường kính thép6 40Giới hạn Ru>2400 CII gờCIII gờCIV gờLựa chọn vật liệu10 406 4010 32>3000>4000>6000Mác bê tông 300kg/cm2 , thép gờ CIIRu=300/4.5= 66.7 Kg/cm2 lấy Ru=60 kg/cm2Ran= 300/1.5= 2000kg/cm2Ta có hệ ptrinh=60Diện tích cốt thép là 6.65*103 (m2)Chọn : 10 thanh: 11 thanhTính tốn số lượng cọc và cách bố trí cọcTheo cơng thức kinh nghiệm, khả năng chịu tải của cọc trong điềukiện bất lợi nhất ( gió, xe cộ..)Số lượng cọc cần cho móng= 20000*1.4/400 = 70 cọcĐộ sâu ngàm cọc vào đá 16 đến 24m phụ thuộc vào đỉnh c ủa l ớpđá vôi dày đặc ( strong dense limestone 7b)Áp lực dưới chân cọc= 441.47 (T) < Q=918.6 (T) s ức ch ịutải cho phép của lớp đá vôi 7b )

Xem Thêm

Tài liệu liên quan

  • Khoa lun tt nghip (2) Khoa lun tt nghip (2)
    • 30
    • 100
    • 0
  • de thi TA hoc ki 2 (cuc hot) de thi TA hoc ki 2 (cuc hot)
    • 2
    • 263
    • 0
  • Đề thi HK II môn Sinh học 6.2 Đề thi HK II môn Sinh học 6.2
    • 3
    • 177
    • 0
  • de thi hsg cuc hot de thi hsg cuc hot
    • 5
    • 435
    • 0
Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(100.03 KB) - Khoa lun tt nghip (2) -30 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Thiết Kế Móng Silo