Tính Toán Tổn Thất áp Suất Trên đường ống - Kỹ Thuật Ứng Dụng
Có thể bạn quan tâm
≡
Ví dụ: Tính toán tổn thất áp suất trên đường ống như hình dưới: Thông tin:
Tính toán: Tổn thất trở lực ma sát trên đường ống: Diện tích mặt cắt của ống: A = πR^2 = 0.071 (m2) Vận tốc dòng chảy: (Chưa biết tính xem tại đây) V = Q/A/3600 = 11.8 (m/s) ΔP = 154.711 kPa Tổn thất trở lực ma sát trên các khớp nối: Cút 90º tiêu chuẩn –> K = 0.75 Tổng trở trên 3 góc nối 90º là: ΔPpc = 3 x 52215 (Pa) = 156.645 (kPa) Tổng trở trên toàn bộ đường ống là: ΔP + ΔPpc = 311.356 (kPa) Tags: Hệ thống, Khí nén, Thủy khí, Thủy lực « Newer Post Home Older Post »
- Home
- Học tập▼
- Điện ▼
- Thủy khí ▼
- Hệ thống
- Phần mềm
- Youtube Chanel▼
- Engineering Tools
Translate
Bài đăng nổi bật
- Thanh ghi dữ liệu và thanh ghi tài liệu [D] trong PLC Mitsubishi Chức năng thanh ghi D Thanh ghi dữ liệu là thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu số. Thanh ghi tài liệu được dùng như giá trị ban đầu của than...
- Nhiệt độ bầu khô và Nhiệt độ bầu ướt Định nghĩa Nhiệt độ bầu khô (DBT - Dry Bulb Temperature) là nhiệt độ không khí được ghi lại bởi nhiệt kế. Nhiệt độ bầu ướt (WBT - Wet ...
- Phép toán (Cộng - Trừ - Nhân - Chia) trong PLC mitsubishi Chi tiết xem video:
- Tính toán tổn thất áp suất trên đường ống Khi tính toán đường ống nước, đường ống khí thì tính toán tổn thất áp suất rất quan trọng, tác dụng để lựa chọn bơm theo áp suất tĩnh cho p...
- Lệnh so sánh Compare CMP và Zone compare ZCP trong PLC mitsubishi 1. CMP / SO SÁNH Lệnh này so sánh hai giá trị và xuất ra kết quả ( nhỏ hơn, bằng hoặc lớn hơn) đến các thiết bị bit (3 điểm). Giá t...
- PLC mitsubishi điều khiển động cơ bước 1. Lệnh PLSY - 16 bit (DPLSY - 32 bit) ____| |_____[PLSY S1 S2 D] - 16 bit ____| |_____[DPLSY S1 S2 D] - 32 bit Một chuỗi xung tần...
- Bộ đếm tốc độ cao - High Speed Counter - PLC FX3U Mitsubishi Bộ đếm tốc độ cao (C) Các bộ đếm tốc độ cao 2 chiều, 32 bit (có 2 loại 1 pha và 2 pha đầu vào), chúng được phân loại thành bộ đếm phần cứn...
- Công tắc - Nút nhấn - Rơ le trung gian và ứng dụng 1. Công tắc Công tắc là thiết bị có các cơ cấu tiếp điểm giúp đóng/mở, bật/tắt mạch điện. Công tắc giữ duy trì 1 trong 2 trạng thái l...
- FROM/TO Lệnh ghi/đọc từ một khối chức năng đặc biệt với PLC Mitsubishi FNC 78 – FROM - ĐỌC TỪ MỘT KHỐI CHỨC NĂNG ĐẶC BIỆT Lệnh này đọc nội dung của bộ nhớ đệm (BFM) trong một khối chức năng đặc biệt mở rộng ...
- Hệ số Reynolds Number và hệ số trở lực ma sát Friction factor 1.Giải thích Số Reynolds mô tả tỷ lệ giữa các lực quán tính với lực nhớt trong chất lỏng chảy. Nó được sử dụng trong nhiều tương quan dòng ...
Visitor
Home » Thủy lực Tính toán tổn thất áp suất trên đường ống Khi tính toán đường ống nước, đường ống khí thì tính toán tổn thất áp suất rất quan trọng, tác dụng để lựa chọn bơm theo áp suất tĩnh cho phù hợp.Tổn thất áp suất có 2 phần: ΣΔp = ΣΔpms + ΣΔppc Phần 1 là tổn thất khi đi qua các khớp nối Δpcb như cút, góc, van khóa …, nó được tính toán ra tương đương với chiều dài ống theo hệ số K từ đó tính ra tổn thất áp suất theo ma sát trên đường ống. Phần 2 là do ma sát Δpms trên thành đường ống. ρ: Khối lượng riêng (Kg/m3) L: Độ dài đường ống (m) D: Đường kính trong lòng đường ống (m). V: Vận tốc dòng chảy (m/s) ƒ: Hệ số ma sát K: hệ số ma sát qua van, khớp nối tra theo bảng dưới.Van, Khớp | Vị trí | Hệ số K |
Cút 45º tiêu chuẩn | 0.35 | |
Cút 90º tiêu chuẩn | 0.75 | |
Cút 90º bán kính cong lớn | 0.45 | |
Chữ T, nhánh chính | 0.4 | |
Chữ T, nhánh phụ | 1.5 | |
Qua ống thắt | 0.1 | |
Qua ống mở | 0.25 | |
Khớp nối | 0.04 | |
Van cổng Gate valve | mở 100% | 0.2 |
mở 75% | 0.9 | |
mở 50% | 4.5 | |
mở 25% | 24 | |
Van cầu Globe valve | mở 100% | 6.4 |
mở 50% | 9.5 | |
Van bướm Butterfly valve | 5° | 0.24 |
10° | 0.52 | |
20° | 1.54 | |
0° | 10.8 | |
mở 75% | 13 | |
Van gạt Ball Valve | mở 100% | 2-3 |
Van một chiều Check valve | Nắp đóng/mở | 2 |
Đĩa | 10 | |
Cầu | 70 |
Kích thước ống | : | DN300 |
Đường kính ống (D) | : | 323.9 mm |
Độ dài ống (L) | : | 40 m |
Cút 90º tiêu chuẩn | : | 3 pcs |
Lưu lượng (Q) | : | 3000 m3/hr |
Khối lượng riêng (ρ) | : | 1000 kg/m3 |
Hệ số ma sát (ƒ) | : | 0.018 |
Welcome Engineering Online
Chia sẻ kiến thức Chúng tôi luôn hi vọng các bạn tìm được nhưng gì bạn cần Kind! Best Regard! Convert by eToolonline. eToolonlineSupport Online
Email: xuan.n.hoa@gmail.com
My site: hoctapiqq
Từ khóa » Tổn Thất Ma Sát
-
(1) Tổn Thất Ma Sát - Tài Liệu Text - 123doc
-
Hỏi đáp Về Tổn Hao áp Suất Trong đường ống Dẫn Nước
-
Tính Tổn Thất áp Suất đường ống - Nhà Bè Agri
-
Bảng Tra Tổn Thất áp Suất đường ống & Phụ Kiện. - KHÍ NÉN Á CHÂU
-
CÁc Yếu Tố Ảnh HưỞng đẾn Tổn ThấT Áp Suất Do Ma Sát Của Dòng ...
-
[PDF] Bài Thí Nghiệm Số 3 Xác định Trở Lực đường ống
-
3 Yếu Tố ảnh Hưởng đến Tổn Thất Trong Hệ Thống Thủy Lực
-
Tính Toán Tổn áp Trong Mạng Lưới Cấp Nước - THP Valve
-
Các Loại Tổn Thất áp Suất Trên đường ống Gió Và Cách Tính Toán
-
Những Tổn Thất Về áp Suất Khí Nén Trong Hệ Thống
-
Tổn Thất Trong Hệ Thống Thủy Lực
-
MẤT ÁP SUẤT LÀ GÌ? CÁCH TÍNH TOÁN ÁP SUẤT TRONG HỆ ...
-
Công Nghiệp - Thắc Mắc Về Tính Tổn Thất đường ống
-
Tổn Thất Thủy Lực Do Ma Sát Trong Hệ Thống Sprinkler-Phần 2