TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BĂNG CAO SU NGANG - Tài Liệu Text

Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Kỹ thuật
  4. >>
  5. Cơ khí - Vật liệu
TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BĂNG CAO SU NGANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.49 KB, 14 trang )

GVHD: Nguyễn Văn Hùng TKMH: Máy Vận ChuyểnTÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BĂNG CAO SU NGANGPHẦN 1: GIỚI THIỆU.Hình 1Các băng tải đai thường được sử dụng để vận chuyển các loại vật liệu rời và hàngđơn chiếc theo phương ngang và phương nghiêng. Băng tải này được sử dụng rộng rãi trongcác nhà máy, phân xưởng, các xí nghiệp,… Đặc biệt là trong các nhà máy sản xuất vật liệuxây dựng, họ thường sử dụng để vận chuyển các loại hàng rời, hàng bột, xi măng, … Vì nócó chiều dài vận chuyển lớn, năng suất vận chuyển cao, dễ chế tạo, … Ví dụ băng tải cóchiều rộng 1800 mm với vận tốc 3m/giây có thể vận chuyển đến 9000 tấn vật liệu trong mộtgiờ, điều đó tương đương với việc vận chuyển bằng 180 toa xe chứa vật liệu với tải trọng 50tấn một toa xe.Một ưu điểm nữa của băng tải đai là dễ dàng phù hợp với các dạng chu tuyến vậnchuyển, giá thành công trình không lớn do kết cấu phần nâng băng theo đường vận chuyểnđơn giản và nhẹ mà vẫn đảm bảo an tồn, năng lượng tiêu tốn không cao, số người phục vụthiết bị khi hoạt động không nhiều và điều khiển dễ dàng (với các loại băng có chiều dài lớnthì cần một người phục vụ trên đoạn băng dài 1÷1.5 km băng).Trong băng đai thường thì vật liệu được vận chuyển ở nhánh trên của băng, cònnhánh dưới là nhánh không tải đi theo hướng ngược lại. Nhưng trong một số trường hợp đặcbiệt thì cả nhánh dưới cũng được sử dụng để vận chuyển theo hướng ngược lại. Đối với vậtliệu rời (bột) thường sử dụng con lăn hình lòng máng. Vật liệu được vận chuyển trong hộpkín để tránh nước và được dỡ tải ở cuối tang.PHẦN 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ.A. Các thông số ban đầu.+ Năng suất của băng: Q = 80 (Tấn/h).+ Chiều dài vận chuyển: L = 100 (m).SVTH: Trần Hoàng Vy Trang: 1GVHD: Nguyễn Văn Hùng TKMH: Máy Vận Chuyển+ Vận chuyển hàng bột (xi măng): )m/T(8.113÷=γ.+ Dỡ tải qua tang ở cuối nhánh chịu tải.+ Điều kiện làm việc: trung bình.B. Tính chọn sơ bộ các chi tiết của băng.I. Chiều rộng của dây băng.)m(0509.005.02.1*470*1*1801.105.0K*K**VQ1.1B=+=+γ=βChọn B = 500 (mm).Trong đó:+ Q = 80 (T/h): năng suất của băng.+ V = 1 (m/s): vận tốc của băng (tra bảng 6.2 [I]).+ )m/T(2.13=γ: khối lượng riêng của hàng.+ K = 470: hệ số phụ thuộc góc dốc tự nhiên của hàng (bảng 6.13 [I]), sử dụng conlăn lòng máng (3 con lăn đỡ), với góc dốc tự nhiên của xi măng (bảng 4.1 [I]).+ βK= 1: hệ số phụ thuộc góc dốc tự nhiên của băng (bảng 6.14 [I]).Vậy theo qui định bảng 4.3 [I], ta chọn dây băng có công dụng chung loại 2, rộng B = 500(mm), có 3 lớp màng cốt bằng vải bạc B-820, có bọc cao su ở bề mặt làm việc dày)mm(3lv=δ và mặt không làm việc )mm(1klv=δ. Ký hiệu dây băng đã chọn: Dây băng13820B35002L−−−−− OCTΓ 20-62.II. Tải trọng trên một đơn vị chiều dài do khối lượng hàng (công thức 5.12 [I]).).m/kG(22.221*6.380V*6.3Qq===Trong đó:+ Q = 80 (T/h): năng suất của băng.+ V = 1 (m/s): vận tốc của băng.III. Tải trọng trên một đơn vị chiều dài do khối lượng băng (công thức 4.11 [I]).).m/kG(674.45.8*5.0*1.1*B*1.1qb==δ=+ Chiều dầy dây băng (công thức 4.1 [I]):).mm(5.85.1*313*imklvlv=++=δ+δ+δ=δ° )mm(3lv=δ: chiều dầy lớp bọc cao su bề mặt làm việc của dây băng.° )mm(1klv=δ: chiều dầy lớp bọc cao su bề mặt không làm việc của dây băng.° )mm(5.1m=δ: Chiều dầy của lớp màng cốt.° i = 3 (lớp): số lớp màng cốt.IV. Chọn con lăn đỡ:1) Con lăn hình lòng máng.- Đường kính con lăn đỡ (bảng 6.8 [I]).dl = 102 (mm).- Khối lượng phần quay của con lăn đỡ hình lòng máng (bảng 6.15 [I]).GC = 11.5 (kG).- Khoảng cách giữa các con lăn đỡ ở nhánh làm việc (bảng 6.9 [I]).ll = 1400 (mm).- Tải trọng trên một đơn vị chiều dài do khối lượng phần quay của con lăn.SVTH: Trần Hoàng Vy Trang: 2GVHD: Nguyễn Văn Hùng TKMH: Máy Vận Chuyển)m/kG(2.84.15.11lGqlCC===.Hình 22) Con lăn thẳng.- Đường kính con lăn đỡ (bảng 6.8 [I]).dl = 102 (mm).- Khối lượng phần quay của con lăn đỡ hình lòng máng (bảng 6.15 [I]).GT = 7.5 (kG).- Khoảng cách giữa các con lăn đỡ ở nhánh không làm việc (bảng 6.9 [I]).lk = 2*ll = 2800 (mm).- Tải trọng trên một đơn vị chiều dài do khối lượng phần quay của con lăn.)m/kG(7.28.25.7lGqkTT===.Hình 3SVTH: Trần Hoàng Vy Trang: 3GVHD: Nguyễn Văn Hùng TKMH: Máy Vận Chuyển3) Tải trọng trên một đơn vị chiều dài do phần chuyển động của băng tải.)m/kG(7.198.25.74.15.11675.4*2lGlGq*2qkTlCbbt=++=++=.V. Chọn độ bền dự trữ theo tiêu chuẩn qui định (bảng 6.18 [I]).no = 9VI. Chọn giới hạn bền của lớp màng cốt trong dây băng (bảng 4.7 [I]).Kc = 55 (kG/cm2)C. Tính tốn và kiểm tra.I. Xác định lực căng của dây băng tại từng điểm riêng của băng theo phương phápquanh vòng.Hình 4Ta chia chu tuyến của băng thành 8 đoạn riêng biệt, tính từ 1 đến 8. Mỗi đoạn có dạng lựccản khác nhau. Ta bắt đầu từ điểm 1, tại đó lực căng băng là nhỏ nhất. Tại điểm 1 có lựccăng của nhánh ra của tang dẫn động.1. Xét đoạn 1-2 ở nhánh không tải.- Lực cản tại chi tiết quay (tang trống) dùng công thức 5.23 [I].Wq = S1*(Kq-1) = S1*(1.07-1) = 0.07S1Trong đó:+ S1: lực căng của bộ phận kéo tại điểm đi vào chi tiếc quay.+ Kq = 1.07: hệ số tăng lực căng của bộ phận kéo trên tang.- Lực cản chuyển động trên đoạn băng thẳng (nhánh không tải) dùng công thức 5.20 [I].WK = W12 = (qb+qk)*L*ωT = (4.675+2.7)*50*0.022 = 8.2 (kG).Trong đó:+ ωT = 0.022: hệ số cản chuyển động của băng trên các con lăn có ổ tựa (bảng 6.16[I]).- Lực kéo căng tại điểm 2:S2 = S1 + Wq + W12 = 1.07S1 + 8.2 (kG).2. Xét đoạn 2-3:- Lực kéo căng tại điểm 3:SVTH: Trần Hoàng Vy Trang: 4GVHD: Nguyễn Văn Hùng TKMH: Máy Vận ChuyểnS3 = S2 + Wq = S2 + S2(Kq+1) = S2 + 0.07S2 = 1.15S1 + 8.774 (kG).3. Xét đoạn 3-4:- Lực kéo căng tại điểm 4:S4 = S3 + Wq = S3 + S3(Kq+1) = S3 + 0.07S3 = 1.23S1 + 9.39 (kG).4. Xét đoạn 4-5:- Lực kéo căng tại điểm 5:S5 = S4 + Wq = S4 + S4(Kq+1) = S4 + 0.07S4 = 1.317S1 + 10.04 (kG).5. Xét đoạn 5-6:- Lực kéo căng tại điểm 6:S6 = S5 + Wq + W56 = S5 + S5(Kq+1) + 8.2 = 1.4S1 + 18.94 (kG).6. Xét đoạn 6-7:- Lực kéo căng tại điểm 7:S7 = S6 + Wq = S6 + S6(Kq+1) = S6 + 0.07S6 = 1.498S1 + 20.266 (kG).7. Xét đoạn 7-8:a) Lực cản do máng vào tải.+ Lực cản tại điểm vào tải để truyền cho hàng có tốc độ của bộ phận kéo (công thức5.24 [I]).).kG(2.2361*8036V*QWt===+ Lực cản do thành dẫn hướng của máng vào tải (công thức 5.25 [I]).Wm = 5*l = 5*2 = 10 (m).° l = 2 (m): chiều dài của máng vào tải.+ Tổng lực cản khi vào tải.WVT = Wt + Wm = 2.2+10 = 12.2 (kG).- Lực cản chuyển động của băng do khối lượng hàng, băng và con lăn gây nên.WC = (qb + q + qbt)*L*ωlm = (4.675+22.22+19.7)*100*0.025 = 117 (kG).Trong đó:+ ωlm = 0.025: hệ số cản chuyển động của băng trên các con lăn có ổ tựa (bảng6.16 [I]).+ L = 100 (m): chiều dài vận chuyển của băng.- Tổng lực kéo căng tại điểm 8:S8 = S7 + WVT + WC = 1.498S1 + 175 (kG).Dùng biểu thức Ơle để xét quan hệ giữa lực căng của nhánh vào và nhánh ra khỏitang truyền động.114.3*0.31*14S*86.2e*Se*SS===αµ.Trong đó:+ 3.0=µ: hệ số bám của tang với dây băng (bảng 6.6 [I]).+ 0180=α: góc ôm của dây băng trên tang.Vậy giải các phương trình trên ta được kết quả sau:S1 = 129 (kG).S2 = 146.23 (kG).S3 = 157.13 (kG).S4 = 168 (kG).S5 = 180 (kG).S6 = 199.54 (kG).S7 = 214 (kG).S8 = 368 (kG).II. Tính kiểm nghiệm.SVTH: Trần Hoàng Vy Trang: 5

Tài liệu liên quan

  • Thiết kế băng cao su ngang tải muối Q=50T Thiết kế băng cao su ngang tải muối Q=50T
    • 15
    • 992
    • 9
  • Tính toán thiết kế băng cao su nghiêng ngang Tính toán thiết kế băng cao su nghiêng ngang
    • 22
    • 2
    • 25
  • TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BĂNG CAO SU NGANG TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BĂNG CAO SU NGANG
    • 14
    • 1
    • 15
  • Tài liệu Đồ án tốt nghiệp môn cao áp Tài liệu Đồ án tốt nghiệp môn cao áp " TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ CHO HỆ THỐNG CAO ÁP CỦA TRẠM BIẾN ÁP 110/22 KV " pdf
    • 86
    • 965
    • 3
  • Báo cáo Báo cáo " Tính toán và thiết kế lò thấm nitơ kiểu điện trở cỡ trung" doc
    • 7
    • 539
    • 1
  • Quy trình tính toán và thiết kế nhà cao tầng Quy trình tính toán và thiết kế nhà cao tầng
    • 122
    • 2
    • 8
  • Quy trình tính toán và thiết kế nhà Cao Tầng Quy trình tính toán và thiết kế nhà Cao Tầng
    • 122
    • 1
    • 5
  • đồ án tốt nghiệp tính toán và thiết kế thiết bị sấy tinh bột sắn bằng phương pháp tầng sôi đồ án tốt nghiệp tính toán và thiết kế thiết bị sấy tinh bột sắn bằng phương pháp tầng sôi
    • 108
    • 990
    • 1
  • Phương pháp nghiên cứu tính toán và thiết kế bộ nguồn áp xung trong bộ điều khiển đo dãy cao áp ppt Phương pháp nghiên cứu tính toán và thiết kế bộ nguồn áp xung trong bộ điều khiển đo dãy cao áp ppt
    • 68
    • 757
    • 0
  • Ứng dụng Etabs trong tính toán và thiết kế nhà Cao Tầng Phần 9 pdf Ứng dụng Etabs trong tính toán và thiết kế nhà Cao Tầng Phần 9 pdf
    • 8
    • 691
    • 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(991.5 KB - 14 trang) - TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BĂNG CAO SU NGANG Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Thiết Kế Băng Tải Pdf