Tính Tổng {MN} + {PQ} + {RN} + {NP} + {QR} .\) - Trắc Nghiệm Online
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Đề thi học kỳ
- Toán Lớp 10
Tính tổng \(\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {PQ} + \overrightarrow {RN} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {QR} .\)
A. \(\overrightarrow {MN}\) B. \(\overrightarrow {MP}\) C. \(\overrightarrow {MR}\) D. \(\overrightarrow {PR}\) Sai A là đáp án đúng Xem lời giải Chính xác Xem lời giảiHãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ADSENSE / 1 Chủ đề: Đề thi Học Kỳ/Giữa Kỳ Môn: Toán Lớp 10Lời giải:
Báo saiTa có:
\(\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {PQ} + \overrightarrow {RN} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {QR} \)
\(\begin{array}{l} = \left( {\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {NP} } \right) + \left( {\overrightarrow {PQ} + \overrightarrow {QR} } \right) + \overrightarrow {RN} \\ = \overrightarrow {MP} + \overrightarrow {PR} + \overrightarrow {RN} \\ = \overrightarrow {MR} + \overrightarrow {RN} \\ = \overrightarrow {MN} \end{array}\)
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bàiĐề thi HK1 môn Toán 10 năm 2020
Trường THPT Trưng Vương
28/12/2024 825 lượt thi 0/40 Bắt đầu thi ZUNIA12Câu hỏi liên quan
-
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
-
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( { - 1;2} \right)\) và \(B\left( {3; - 1} \right)\). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {BA} \) là
-
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề ?
-
Chọn khẳng định đúng.
ADMICRO -
Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh CD, AB của hình bình hành ABCD. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
-
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ \(\left( {O;\,\,\overrightarrow i ;\,\,\overrightarrow j } \right)\) cho điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow {OM} = - 2\overrightarrow i + 3\overrightarrow j .\) Tọa độ của M là:
-
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 3{x^4} - 4{x^2} + 3.\) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
-
Cho tam giác đều ABC. Tính góc \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\,\overrightarrow {BC} } \right).\)
-
Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = \left( {4 - {m^2}} \right)x + 2\) đồng biến trên R. Tính số phần tử của S.
-
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x - 1} + \dfrac{1}{{x + 4}}.\)
-
Cho phương trình \(\left| {x - 2} \right| = 2x - 1\,\,\,\left( 1 \right).\) Phương trình nào sau đây là phương trình hệ quả của phương trình (1).
-
Hàm số \(y = \sqrt {1 - x} \) có tập xác định là
-
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm \(A\left( {m; - 1} \right),\,\,B\left( {2;\,\,1 - 2m} \right),\,\,C\left( {3m + 1; - \dfrac{7}{3}} \right).\) Biết rằng có hai giá trị \({m_1},\,\,{m_2}\) của tham số m để A, B, C thẳng hàng. Tính \({m_1} + {m_2}.\)
-
Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MC} } \right| = \left| {\overrightarrow {BM} - \overrightarrow {BA} } \right|.\)
-
Cho ba điểm A, B, C phân biệt, đẳng thức nào sau đây là sai?
-
Giải phương trình \(\left| {x - 1} \right| = 4\) được tập nghiệm
-
Parabol (P) có phương trình \(y = a{x^2} + bx + c\) có đỉnh I(1;2) và đi qua điểm M(2;3). Khi đó giá trị của a, b, c là
-
Cho \(A = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right);\,\,B = \left[ { - 2;5} \right].\) Tính \(A \cap B.\)
-
Điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt {2x - 3} = x - 3\) là :
-
Tìm tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {4x + 1} + 5 = 0.\)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Mẫu tờ trình đề nghị, đề xuất thông dụng nhất 2020
Tổng hợp các thủ thuật điện thoại Android hay nhất
Bảng mô tả công việc các vị trí hay nhất 2020
Hướng dẫn giải SGK, SBT và nâng cao Vật lý 12
Lý thuyết Công Nghệ lớp 12 đầy đủ và chi tiết
Lý thuyết Vật lý lớp 12 theo chuyên đề và bài học
Đề cương ôn tập môn Triết học
Top 50 thủ thuật PowerPoint cho bài thuyết trình hiệu quả
Mẫu hợp đồng mua bán hàng hoá và dịch vụ 2020
Soạn văn lớp 12 Tập 1 và Tập 2 siêu ngắn và hay nhất
Các thủ thuật để sử dụng Zoom tốt hơn khi học online
Bài giảng Lịch Sử lớp 12 hệ thống hoá kiến thức tốt nhất
ATNETWORK AMBIENT QC Bỏ qua >> ADMICRO / 3/1 ADSENSE / 4/0 AMBIENTTừ khóa » Tính Tổng Mn+pq+np+qr
-
Tổng Các Vecto MN+PQ+RN+NP+QR Bằng - Khóa Học
-
[LỜI GIẢI] Tính Tổng MN + PQ + RN + NP + QR . - Tự Học 365
-
Tính Tổng: MN→+PQ→+RN→+NP→+QR→
-
Câu Hỏi Tổng Mn + Pq + Rn + Np + Qr Bằng: Toán 10 - Luyện Tập 247
-
Vectơ Tổng MN + PQ + RN + NP + QR Bằng: A. MR
-
Tính Tổng Vecto MN + Vecto PQ + Vecto RN + Vecto NP + Vecto QR...
-
[PDF] Câu 5: Tính Tổng MN PQ RN NP QR + + + + ...
-
Tính Tổng ( Overrightarrow (MN) + Overrightarrow (PQ) + Over
-
Tính Tổng Vecto MN + Vecto PQ + Vecto RN + Vecto NP + Vecto QR
-
Tổng Các Vecto MN+PQ+RN+NP+QR Bằng: Vecto MR