Tính Tổng S = X1 + X2 Biết X1, X2 Là Các Giá Trị Thực Thỏa Mãn đẳng Thức

YOMEDIA NONE Tính tổng S = x1 + x2 biết x1, x2 là các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức: \({2^{{x^2} - 6x + 1}} = {\left( {\frac{1}{4}} ADMICRO
  • Câu hỏi:

    Tính tổng S = x1 + x2 biết x1, x2 là các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức: \({2^{{x^2} - 6x + 1}} = {\left( {\frac{1}{4}} \right)^{x - 3}}\)

    • A. S = -5
    • B. S = 8
    • C. S = 4
    • D. S = 2

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: C

    Lưu ý: Đây là câu hỏi tự luận.
    ATNETWORK

Mã câu hỏi: 41378

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

  • Đề thi học kì I môn toán lớp 12 trường THPT Kim Liên Hà Nội

    30 câu hỏi | 60 phút Bắt đầu thi
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

CÂU HỎI KHÁC

  • Cho khối chóp S.
  • Cho hàm số \(y = \sin x + \cos x + 2\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
  • Tìm số điểm cực trị của hàm số \(y = 3{x^4} - 8{x^3} + 6{x^2} - 1\)
  • Tìm tất cả các giá trị củar tham số m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{mx - 8}}{{x + 2}}\) có tiệm cận đứng.
  • Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = 2{\sin ^2}x - \sin 2x + 11\)
  • Hàm số \(y = - {x^3} + 3x - 5\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
  • Biết đồ thị hai hàm số  y = x - 1 và \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B.
  • Tìm tập xác định D của hàm số: \(y = {\log _{2017}}\left( {9 - {x^2}} \right) + {\left( {2x - 3} \right)^{ - 2018}}\)
  • Cho hàm số \(y = \sqrt {{x^3} - 3x} \) với \(x \in \left[ {2; + \infty } \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
  • Cho p, q là các số thực thỏa mãn: \(m = {\left( {\frac{1}{e}} \right)^{2p - q}}\), \(n = {e^{p - 2q}}\), biết m > n.
  • Hình vẽ sau là đồ thị của ba hàm số \(y = {x^\alpha },\,y = {x^\beta },\,y = {x^\gamma }\) (với x > 0, \(\alpha ;\be
  • Cho hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 2x - 1\).
  • Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây sai?
  • Tính tổng S = x1 + x2 biết x1, x2 là các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức: \({2^{{x^2} - 6x + 1}} = {\left( {\frac{1}{4}}
  • Cho tam giác ABC.
  • Mặt cầu tâm I bán kính R = 11 (cm) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn đi qua ba điểm A, B, C.
  • Cho hình chóp S.ABC có đáy (ABC) là tam giác đều cạnh a.
  • Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({x^4} - 3{x^2} - m - 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt.
  • Cho Parabol \(\left( P \right):y = {x^2} + 2x - 1,\) qua điểm M thuộc (P) kẻ tiếp tuyến với (P) cắt hai trục Ox, Oy lần l
  • Cho tứ diện đều ABCD có cạnh 2a. Tính bán kính r của mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của tứ diện.
  • Cho hàm số \(y = {e^{\sin x}}\). Mệnh đề sai là:
  • Biết \({\log _6}a = 2\) \(\left( {0 < a \ne 1} \right)\). Tính \(I = {\log _a}6\).
  • Biết \({\log _6}2 = a,{\rm{ }}{\log _6}5 = b.\) Tính \(I = {\log _3}5\) theo a, b.
  • Cho khối lăng trụ đứng ABC.
  • Một kim tự tháp Ai Cập có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên là một số thực dương khôn
  • Tìm n biết \(\frac{1}{{{{\log }_2}x}} + \frac{1}{{{{\log }_{{2^2}}}x}} + \frac{1}{{{{\log }_{{2^3}}}x}} + ...
  • Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, các mặt bên tạo với đáy một góc \(60^o\).
  • Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc \(60^o\).
  • Cho các số thực dương x, y thỏa mãn \(2x + y = \frac{5}{4}\).
  • Trong các hàm số sau, hàm số nào không có giá trị nhỏ nhất?
ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON zunia.vn QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Tổng X1 + X2