White /waɪt/ (adj): màu trắng. – Blue /bluː/ (adj): xanh da trời. – Green /griːn/ (adj): xanh lá cây. – Yellow /ˈjel. əʊ/ (adj): vàng. – Orange /ˈɒr. ɪndʒ/(adj): màu da cam. – Pink /pɪŋk/ (adj): hồng. – Gray /greɪ/ (adj): xám. – Red /red/ (adj): đỏ
Xem chi tiết »
Tính từ chỉ màu sắc trong tiếng Anh · – Red: đỏ · – Deep red: đỏ sẫm · – Pink red: hồng · – Murrey: hồng tím · – Reddish: đỏ nhạt · – Scarlet: phấn hồng · – Vermeil: ...
Xem chi tiết »
8 thg 7, 2016 · Các tính từ chỉ màu sắc trong tiếng Anh là những từ thường gặp nhất với bất kỳ ai đã và đang học tiếng Anh. · cac-tinh-tu-chi-mau-sac-trong-tieng ...
Xem chi tiết »
1. White /waɪt/ (adj): trắng · 2. Blue /bluː/ (adj): xanh da trời · 3. Green /griːn/ (adj): xanh lá cây · 4. Yellow /ˈjel.əʊ/ (adj): vàng · 5. Orange /ˈɒr.ɪndʒ/(adj ...
Xem chi tiết »
3 thg 8, 2021 · Các tính từ chỉ màu sắc trong tiếng Anh là những từ vựng rất quen thuộc với bất kỳ ai đã và đang học tiếng Anh.
Xem chi tiết »
15 thg 4, 2020 · Chắc hẳn các bạn học tiếng Anh cũng đã biết những từ vựng cơ bản liên quan đến màu sắc đơn giản như xanh, đỏ, trắng, đen, vàng…
Xem chi tiết »
Tính từ chỉ màu sắc trong Tiếng Anh dễ nhớ · 1.Tính từ chỉ màu sắc liên quan màu đen. – Black: đen · 2.Tính từ chỉ màu sắc liên quan màu trắng. – White: trắng · 3.
Xem chi tiết »
Trong tiếng Anh, màu trắng được coi là một màu sắc tích cực, gắn liền với sự tinh khiết, hồn nhiên, trong sáng.
Xem chi tiết »
CÁC TÍNH TỪ CHỈ MÀU SẮC TRONG TIẾNG ANH 1. Các tính từ chỉ màu sắc liên quan đến màu đỏ - red: đỏ - deep red: đỏ sẫm - pink red: hồng - murrey: hồng tím...
Xem chi tiết »
Trong tiếng Anh, có 2 từ được dùng để biểu thị màu sắc là “color” và “colour”. Nghĩa của cả 2 từ đều là “ ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) 14 thg 2, 2022 · Các từ vựng và các câu thành ngữ về màu sắc trong tiếng Anh · Color board /ˈkʌlər bɔːrd/: bảng màu · Color wheel /ˈkʌlər wiːl/: bánh xe màu · Color ...
Xem chi tiết »
28 thg 10, 2020 · Bảng màu sắc trong tiếng Anh cơ bản ; White /waɪt/ (adj): màu trắng ; Black /blæk/(adj): đen ; Blue /bluː/ (adj): xanh da trời ; Yellow /ˈjel.əʊ/ ( ...
Xem chi tiết »
11 thg 7, 2022 · Từ vựng, phiên âm các màu sắc trong tiếng anh ; Beige, Màu be, /beɪʒ/ ; Dark green, Xanh lá cây đậm, /dɑ:k griːn/ ; Dark blue, Xanh da trời đậm, / ...
Xem chi tiết »
24 thg 10, 2016 · Học những tính từ chỉ màu sắc trong tiếng Anh cho trẻ em dưới đây phù hợp với tiếng Anh lớp 3, tiếng Anh lớp 4, tiếng Anh lớp 5 cho trẻ em.
Xem chi tiết »
Ví dụ như trong sức khỏe (màu của máu), tình yêu (màu lãng mạn), sự giận dữ (giận đỏ mặt). Green /griːn/ (adj): xanh lá cây. Màu xanh lá (Green) có thể được tạo ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Tính Từ Màu Sắc Trong Tiếng Anh
Thông tin và kiến thức về chủ đề tính từ màu sắc trong tiếng anh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu