Để chỉ người có tuổi, bạn có thể dùng từ "aged", "elderly", "ancient" . Đồ cổ được mô tả bằng tính từ "antique" hay "vintage". 24 thg 5, 2019
Xem chi tiết »
Any categorisation of chronological age obscures the physiological, psychological and social diversity of older people. Từ Cambridge English Corpus. The ... SAME OLD SAME OLD · Be (as) old as the hills · OLD AGE · THE OLD DAYS
Xem chi tiết »
... tục) bà nhà tôi: an old woman: bà già; người nhút nhát; người hay làm rối lên, người nhặng xị: an old maid: gái già; bà cô, người kỹ tính và hay lo lắng ...
Xem chi tiết »
Tính từSửa đổi · Già. an old man — một ông già: my old man — (thông tục) bà nhà tôi · Già giặn, có kinh nghiệm, lão luyện. old head on young shoulders — ít tuổi ...
Xem chi tiết »
English to Vietnamese ; English, Vietnamese ; old. * tính từ - già =an old man+ một ông già =my old man+ (thông tục) bà nhà tôi =an old woman+ bà già; người nhút ...
Xem chi tiết »
old {tính từ} · old friend {danh từ} · old lady {danh từ} · old folks home {danh từ} · how old are you? [ví dụ].
Xem chi tiết »
old. old /ould/. tính từ. già. an old man: một ông già; my old man: (thông tục) bà nhà tôi; an old woman: bà già; người nhút nhát; người hay làm rối lên, ...
Xem chi tiết »
Từ Old là một tính từ. Thuật ngữ này có thể được sử dụng để mô tả một người hoặc một sự vật theo nghĩa là họ đã sống trong một thời gian dài và không còn ...
Xem chi tiết »
tính từ. thuộc về một độ tuổi nào đó. he's forty years old. ông ta bốn mươi tuổi. at fifteen years old , he left school. nó bỏ học lúc mười lăm tuổi.
Xem chi tiết »
English, Vietnamese ; old. * tính từ - già =an old man+ một ông già =my old man+ (thông tục) bà nhà tôi =an old woman+ bà già; người nhút nhát; người hay làm rối ...
Xem chi tiết »
Nghĩa là gì: old old /ould/. tính từ. già. an old man: một ông già; my old man: (thông tục) bà nhà tôi; an old woman: bà già; người nhút nhát; người hay làm ...
Xem chi tiết »
tính từ. già. an old man · già giặn, có kinh nghiệm, lão luyện. old head on young shoulders. ít tuổi nhưng già giặn · lên... tuổi, thọ. he is ten years old · cũ, ...
Xem chi tiết »
24 thg 5, 2019 · Để chỉ người có tuổi, bạn có thể dùng từ aged, elderly, ancient. Đồ cổ được mô tả bằng tính từ antique hay vintage.
Xem chi tiết »
Để chỉ người có tuổi, bạn có thể dùng từ "aged", "elderly", "ancient". Đồ cổ được mô tả bằng tính từ "antique" hay "vintage".
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Tính Từ Old
Thông tin và kiến thức về chủ đề tính từ old hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu