Tính từ sở hữu luôn đứng trước danh từ để chỉ sự sở hữu của ai đó. Còn đại từ sở hữu có thể đứng một mình tương đương với một tình từ sở hữu kết hợp với một danh từ . Ví dụ: His T-shirt is black. Hers is blue. 17 thg 10, 2018
Xem chi tiết »
6 thg 12, 2019 · Tính từ sở hữu LUÔN được theo sau bởi một danh từ không có mạo từ đi kèm để bổ nghĩa cho danh từ đó. Còn đại từ sở hữu sẽ KHÔNG dùng thêm danh ...
Xem chi tiết »
Đại từ sở hữu bao gồm các từ mine, yours, his, hers, ours, theirs tương ứng với các đại từ nhân xưng I, you, he, ... Đại từ sở hữu là gì? · Phân biệt tính từ sở hữu và đại...
Xem chi tiết »
2 thg 6, 2022 · Vì vậy, hãy theo dõi tiếp bảng Possessive adjectives tiếng Anh dưới đây để hiểu rõ hơn nhé! Đại từ nhân xưng (Personal pronoun), Tính từ sở hữu
Xem chi tiết »
This is my new English teacher, Mrs. Hoa. When did you come to her house? They bring their children to the countryside for a field trip. Đại từ sở hữu ...
Xem chi tiết »
5 thg 4, 2022 · His car is red and mine is blue. -> “His” là tính từ sở hữu, “mine” là đại từ sở hữu. Vừa rồi là một số điều mà bạn ...
Xem chi tiết »
Theo đúng định nghĩa thì: Đại từ sở hữu (possessive pronoun) là những đại từ để chỉ đồ vật thuộc sự ...
Xem chi tiết »
Các loại đại từ sở hữu ; yours (của bạn), That car is yours. (Chiếc xe đó là của bạn.) ; his (của anh ấy), That car is his. (Chiếc xe đó là của anh ấy.) ; hers ( ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) Nếu đại từ chủ ngữ – Subject Pronoun đứng vị trí chủ ngữ thực hiện hành động trong câu, thì đại từ tân ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 3,8 (22) 20 thg 12, 2021 · Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó. Nó có nghĩa: mine = cái của tôi; yours = ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) 12 thg 11, 2021 · Tính từ sở hữu (Possessive adjectives): một thành phần ngữ pháp trong câu, vị trí của tính từ sở hữu thường đứng trước phía danh từ và có ...
Xem chi tiết »
II. ĐẠI TỪ SỞ HỮU ; Các anh, các chị, các bạn – You, Yours, /jɔ:z/ ; Anh ấy – He, His, /hiz/ ; Chị ấy – She, Hers, /hɜ:z/ ; Nó – It, Its, /its/ ; Họ, chúng nó, tụi ...
Xem chi tiết »
I gave the documents to my friends and to yours. Tôi đã đưa tài liệu cho bạn của tôi và bạn của bạn. His ...
Xem chi tiết »
6 thg 2, 2020 · Đại từ sở hữu (possessive pronouns) được dùng trong những trường hợp sau: Dùng thay cho một tính từ sở hữu (possessive adjective) và một danh từ ...
Xem chi tiết »
E.g.: Her dog is bigger than mine. (Con chó của cô ấy to hơn (chó) của tôi.) → Ở câu này, ta thấy “mine” là đại ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Tính Từ Sở Hữu Và đại Từ Sở Hữu
Thông tin và kiến thức về chủ đề tính từ sở hữu và đại từ sở hữu hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu