Tính Từ Tiếng Anh Mô Tả Tính Cách Con Người
Có thể bạn quan tâm
Tính từ có vai trò rất quan trọng trong cấu trúc câu tiếng anh. Hầu hết các câu nói tiếng anh trong các bộ phim giao tiếp đều có ít nhất 50% các từ là tính từ. Hôm nay Duhoctoancau.com sẽ tổng hợp một số các tính từ chỉ và miêu tả tính cách con người bằng tiếng anh thông dụng nhất để các bạn tham khảo và áp dụng trong giao tiếp hàng này nhé!
>> Xem thêm Chỉ cần IELTS 5.0, bạn sẽ được tặng 100% phí dịch vụ Du học Canada
- Bad-tempered: Nóng tính - Boring: Buồn chán. - Brave: Anh hùng - Careful: Cẩn thận - Careless: Bất cẩn, cẩu thả. - Cheerful: Vui vẻ - Crazy: Điên khùng - Easy going: Dễ gần. - Exciting: Thú vị - Friendly: Thân thiện. - Funny: Vui vẻ. - Generous: Hào phóng - Hardworking: Chăm chỉ. - Impolite: Bất lịch sự. - Kind: Tốt bụng. - Lazy: Lười biếng - Mean: Keo kiệt.
>> Đăng kí ngay để nhận tư vấn IELTS tại đây
- Out going: Cởi mở. - Polite: Lịch sự. - Quiet: Ít nói - Serious: Nghiêm túc. - Shy: Nhút nhát - Smart = intelligent: Thông minh. - Sociable: Hòa đồng. - Soft: Dịu dàng - Strict: Nghiêm khắc - Stupid: Ngu ngốc - Talented: Tài năng, có tài. - Talkative: Nói nhiều. - Aggressive: Hung hăng, xông xáo - Ambitious: Có nhiều tham vọng - Cautious: Thận trọng. - Competitive: Cạnh tranh, đua tranh - Confident: Tự tin - Creative: Sáng tạo - Dependable: Đáng tin cậy - Enthusiastic: Hăng hái, nhiệt tình - Extroverted: hướng ngoại - Introverted: Hướng nội - imaginative: giàu trí tưởng tượng - Observant: Tinh ý - Optimistic: Lạc quan - Pessimistic: Bi quan - Rational: Có chừng mực, có lý trí - Reckless: Hấp Tấp - Sincere: Thành thật
>> Đăng kí ngay để nhận tư vấn IELTS tại đây - Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule) - Understantding: hiểu biết - Wise: Thông thái uyên bác. - Clever: Khéo léo - Tacful: Lịch thiệp - Faithful: Chung thủy - Gentle: Nhẹ nhàng - Humorous: hài hước - Honest: trung thực - Loyal: Trung thành - Patient: Kiên nhẫn - Open-minded: Khoáng đạt - Selfish: Ích kỷ - Hot-temper: Nóng tính - Cold: Lạnh lùng - Mad: điên, khùng - Aggressive: Xấu bụng - Unkind: Xấu bụng, không tốt - Unpleasant: Khó chịu - Cruel: Độcc ác - Gruff: Thô lỗ cục cằn - insolent: Láo xược - Haughty: Kiêu căng - Boast: Khoe khoang - Modest: Khiêm tốn - Keen: Say mê - Headstrong: Cứng đầu - Naughty: nghịch ngợm
Hiện tại Duhoctoancau.com đang có các khóa học IELTS đảm bảo tại các trường Anh ngữ hàng đầu Philippines với các mức học bổng vô cùng hấp dẫn. Để biết thêm thông tin chi tiết về du học tiếng Anh tại Philippines, phụ huynh và học sinh hãy liên hệ tới Duhoctoancau.com của Tư vấn Giáo Dục duhoctoancau.com Group bằng cách nhấp vào phần đăng ký tư vấn bên dưới hoặc liên hệ trực tiếp với hotline: 0981.612.963
>> Danh sách học bổng các trường luyện IELTS tại Philippines
Duhoctoancau.com – là một sản phẩm của duhoctoancau.com Group trong lĩnh vực du học. Là đơn vị số 1 tại Việt Nam trong tư vấn du học, chúng tôi là tổ chức tư vấn giáo dục duy nhất tại Việt Nam cung cấp dịch vụ hướng nghiệp quốc tế dựa trên nghiên cứu từng cá thể học sinh. Chúng tôi cam kết 100% chuyên gia tư vấn đạt bộ tiêu chuẩn ICC. |
>> Xem thêm:
- “Visa du học Mỹ không dành cho người … nhút nhát”
- Dự đoán xu hướng Du học Mỹ năm 2017: Lên hay xuống?
- Du học hè Mỹ 2017
Từ khóa » Tính ít Nói Tiếng Anh Là Gì
-
Ít Nói Tiếng Anh Là Gì - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Người Ít Nói Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ - StudyTiengAnh
-
"Ít Nói" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
ÍT NÓI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
ít Nói Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh | Glosbe
-
Trầm Tính Tiếng Anh Là Gì - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Người Ít Nói Tiếng Anh Là Gì, Bạn Rất Kiệm Lời Có Nghĩa Là Gì
-
Người ít Nói Tiếng Anh Là Gì
-
Người Ít Nói Tiếng Anh Là Gì
-
Tính Cách ít Nói Trong Tiếng Anh - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
ÍT NÓI - Translation In English
-
ít Nói Tiếng Anh Là Gì - HTTL
-
Ít Nói Tiếng Anh Là Gì - Ít Nói In English, Translation, Vietnamese