Tính Tương Khắc Của Các Hệ Trong Pokemon GO

Download.vn Hướng dẫn sử dụng, mẹo vặt, thủ thuật phần mềm tài liệu và học tập Thông báo Mới
  • Tất cả
    • 🖼️ Học tập
    • 🖼️ Tài liệu
    • 🖼️ Hướng dẫn
    • 🖼️ Giáo án
    • 🖼️ Bài giảng điện tử
    • 🖼️ Đề thi
    • 🖼️ Tài liệu Giáo viên
Download.vn Hướng dẫn Thủ thuật Game Pokémon GOTính tương khắc của các hệ trong Pokemon GOMức độ ảnh hưởng của các hệ Pokemon với nhauBình luận
  • 89
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo Tìm hiểu thêm Mua ngay

Tính tương khắc của các hệ trong Pokemon GO sẽ quyết định đến thắng lợi của người chơi nên bạn cần nắm rõ những đặc tính năng để khắc chế những ưu điểm của đối phương khi tham gia trò chơi.

Pokemon khắc hệ

Pokemon Go là game nhập vai chiến đấu mô phỏng y hệt nội dung ở anime kinh điển Pokemon, trong game chúng ta sẽ tập hợp nhưng Pokemon khỏe mạnh, nhiều tuyệt chiêu kỹ năng nhất để chiến đấu với Pokemon của đối thủy. Bí quyết đến đối đầu chính là nắm rõ tính tương khắc - khác hệ của những Pokemon thuộc những hệ khác nhau.

Bạn có thể xem chi tiết về các hệ Pokemon ở bài viết trước đây, nhưng điểm nhanh thì 18 hệ Pokemon trong Pokemon GO bao gồm:

18 hệ Pokemon trong Pokemon GO

  • Pokemon hệ thường (NORMAL)
  • Pokemon hệ băng (ICE)
  • Pokemon hệ đất (GROUND)
  • Pokemon hệ cỏ (GRASS)
  • Pokemon hệ ma, linh hồn (GHOST)
  • Pokemon hệ bay (FLYING)
  • Pokemon hệ lửa (FIRE)
  • Pokemon hệ chiến đấu (FIGHT)
  • Pokemon hệ điện (ELECTRIC)
  • Pokemon hệ rồng (DRAGON)
  • Pokemon hệ sâu, bọ (BUG)
  • Pokemon hệ độc (POISON)
  • Pokemon hệ tâm linh (PSYCHIC)
  • Pokemon hệ đá (ROCK)
  • Pokemon hệ thép (STEEL)
  • Pokemon hệ nước (WATER)
  • Pokemon hệ Tiên (FAIRY)
  • Pokemon hệ Bóng tối (DARK)

Một điều thú vị khi chơi Pokemon Go, đó là các hệ Pokemon này có thể ảnh hưởng rất lớn hoặc ngược lại (không có chút ảnh hưởng nào) tới các Pokemon thuộc hệ khác khi giao chiến. Chính vì vậy, người chơi cần phải nắm được chi tiết này để có thể sử dụng Pokemon một cách phù hợp cho mỗi trận đấu.

Bảng mức độ tấn công (Attacker) và phòng thủ (Defender) giữa các hệ Pokemon
Bảng mức độ tấn công (Attacker) và phòng thủ (Defender) giữa các hệ Pokemon

  • 0%: Không có hiệu quả.
  • 50%: Sức tấn công bị giảm nửa.
  • 100%: Tấn công bình thường.
  • 200%: Đòn tấn công được nhân đôi sức mạnh.

Biết Pokemon của mình thuộc hệ nào? Có thể bị tổn thương lớn khi đối đầu với hệ nào? Hay có thể dễ dàng đánh bại Pokemon thuộc hệ nào? Là điều cơ bản nhất khi chơi game Pokemon GO, đồng thời, cũng là điều kiện vô cùng quan trọng để có thể giành chiến thắng. Ở bài viết này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu tính tương khắc hệ trong Pokemon GO.

Pokemon hệ thường (NORMAL)

  • Chủng loại tiêu biểu: Castform, Chansey, Ditto, Eevee, Jigglypuff, Togepi ...
  • Khả năng tấn công:
    • Không có tác dụng với hệ: Ghost.
    • Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Rock, Steel.
  • Khả năng phòng ngự:
    • Không bị tổn thương bởi hệ: Ghost.
    • Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Fight.
  • Kỹ năng có thể học: Strength, Thrash.

Pokemon hệ băng (ICE)

  • Chủng loại tiêu biểu: Articuno, Delibird, Jynx, Snorunt, Spheal, Regice...
  • Khả năng tấn công:
    • Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Dragon, Flying, Gras và Ground.
    • Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Fire, Ice, Steel, Water.
  • Khả năng phòng ngự:
    • Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Ice.
    • Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Fight, Steel, Rock, Fire.
  • Kỹ năng có thể học: Blizzard, Ice Beam, Ice Puch.

Pokemon hệ đất (GROUND)

  • Chủng loại tiêu biểu: Dugtrio, Groudon...
  • Khả năng tấn công:
    • Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Electric, Fire, Poison, Rock, Steel.
    • Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Bug, Grass.
    • Không có tác dụng với hệ: Flying.
  • Khả năng phòng ngự:
    • Không bị tổn thương bởi hệ: Electric.
    • Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Poison, Rock.
    • Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Ice, Grass, Water.
  • Kỹ năng có thể học: Mud Sport, Earthquake, Dig.

Pokemon hệ cỏ (GRASS)

  • Chủng loại tiêu biểu: Meganium, Oddish, Sunkern, Treecko, Naetle...
  • Khả năng tấn công:
    • Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Ground, Rock, Water.
    • Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Bug, Dragon, Fire, Flying, Grass, Poison, Steel.
  • Khả năng phòng ngự:
    • Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Electric, Grass, Ground, Water.
    • Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Bug, Fire, Flying, Ice, Poison.
  • Kỹ năng có thể học: Solarbeam, Leaf Blade, Magical Leaf.

Pokemon hệ ma, linh hồn (GHOST)

  • Chủng loại tiêu biểu: Banette, Gengar, Misdreavus...
  • Khả năng tấn công:
    • Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Ghost, Psychic.
    • Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Dark.
    • Không có tác dụng với hệ: Normal.
  • Khả năng phòng ngự:
    • Không bị tổn thương bởi hệ: Normal và Fight.
    • Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Bug, Poison.
    • Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Dark, Ghost.
  • Kỹ năng có thể học: Cruse, Shadow Ball, Shadow Punch.

Pokemon hệ bay (FLYING)

  • Chủng loại tiêu biểu: Ho-oh, Dragonite...
  • Khả năng tấn công:
    • Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Bug, Fighting, Grass.
    • Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Electric, Rock, Steel.
  • Khả năng phòng ngự:
    • Không bị tổn thương bởi hệ: Ground.
    • Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Bug, Fighting, Grass.
    • Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Electric, Ice, Rock.
  • Kỹ năng có thể học: Sky Attack, Aeroblast.

Pokemon hệ lửa (FIRE)

  • Chủng loại tiêu biểu: Entei, Moltres, Charizard, Magmar...
  • Khả năng tấn công:
    • Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Bug, Grass, Ice, Steel.
    • Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Dragon, Fire, Rock, Water.
  • Khả năng phòng ngự:
    • Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Bug, Fairy, Fire, Grass, Ice, Steel.
    • Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Ground, Rock, Water
  • Kỹ năng có thể học: Sky Attack, Aeroblast.

Pokemon hệ chiến đấu (FIGHT)

  • Chủng loại tiêu biểu: Machamp, Hitmontop, Hitmonlee, Hitmonchan...
  • Khả năng tấn công:
    • Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Dark, Ice, Normal, Rock, Steel.
    • Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Bug, Fairy, Flying, Poison, Psychic.
    • Không có tác dụng với hệ: Ghost.
  • Khả năng phòng ngự:
    • Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Bug, Dark, Rock.
    • Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Fairy, Flying, Psychic.
  • Kỹ năng có thể học: Focus Punch, Superpower .

Pokemon hệ điện (ELECTRIC)

  • Chủng loại tiêu biểu: Zapdos, Amphamos, Raikou, Electabuzz.
  • Khả năng tấn công:
    • Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Flying, Water.
    • Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Dragon, Electric, Grass.
    • Không có tác dụng với hệ: Ground.
  • Khả năng phòng ngự:
    • Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Electric, Flying, Steel.
    • Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Ground
  • Kỹ năng có thể học: Thunder, Volt tackle, Zap cannon, Thunderbolt.

Pokemon hệ rồng (DRAGON)

  • Chủng loại tiêu biểu: Dragonnite, Gyarados, Latios và Latias.
  • Khả năng tấn công:
    • Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Dragon
    • Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Steel.
    • Không có tác dụng với hệ: Fairy.
  • Khả năng phòng ngự:
    • Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Electric, Fire, Grass, Water.
    • Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Dragon, Fairy, Ice.
  • Kỹ năng có thể học: Outrage, Dragon Claw.

Pokemon hệ sâu, bọ (BUG)

  • Chủng loại tiêu biểu: Heracross, Pinsir, Scizor...
  • Khả năng tấn công:
    • Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Dark, Grass, Psychic.
    • Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Fairy, Fighting, Fire, Flying, Ghost, Poison, Steel.
  • Khả năng phòng ngự:
    • Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Fighting, Grass, Ground.
    • Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Fire, Flying, Rock.
  • Kỹ năng có thể học: Megahorn, Signal Beam.

Pokemon hệ độc (POISON)

  • Chủng loại tiêu biểu: Gloom, Gulpin, Spinarak, Muk, Weezing...
  • Khả năng tấn công:
    • Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Fairy, Grass.
    • Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Ghost, Ground, Poison, Rock.
  • Khả năng phòng ngự:
    • Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Bug, Fairy, Fighting, Grass, Poison.
    • Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Ground, Psychic.
  • Kỹ năng có thể học: Toxic, Poison Tail, and Sludge Bomb.

Pokemon hệ tâm linh (PSYCHIC)

  • Chủng loại tiêu biểu: Mewtwo, Mew, Alakazam...
  • Khả năng tấn công:
    • Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Fighting, Poison.
    • Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Psychic, Steel.
    • Không có tác dụng với hệ: Dark.
  • Khả năng phòng ngự:
    • Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Fighting, Psychic.
    • Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Bug, Dark, Ghost.
  • Kỹ năng có thể học: Psybeam, Confusion, Psychic.

Pokemon hệ đá (ROCK)

  • Chủng loại tiêu biểu: Golem, Regirock...
  • Khả năng tấn công:
    • Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Bug, Fire, Flying, Ice.
    • Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Fighting, Ground, Steel.
  • Khả năng phòng ngự:
    • Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Fire, Flying, Normal, Poison.
    • Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Fighting, Grass, Ground, Steel, Water.
  • Kỹ năng có thể học: Rock Throw, Rock Slide, Ancientpower.

Pokemon hệ thép (STEEL)

  • Chủng loại tiêu biểu: Beldum, Aggron, Steelix, Mawile, Registeel, Dialga...
  • Khả năng tấn công:
    • Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Fairy, Ice, Rock.
    • Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Electric, Fire, Steel, Water.
  • Khả năng phòng ngự:
    • Không bị tổn thương bởi hệ: Poison.
    • Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Bug, Dragon, Fairy, Flying, Grass, Ice, Nomal, Psychic, Rock, Steel.
    • Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Fighting, Fire, Ground.
  • Kỹ năng có thể học: Steel Wing , Iron Tail , Meteor Mash...

Pokemon hệ nước (WATER)

  • Chủng loại tiêu biểu: Kyogre, Slowking, Vaporeon...
  • Khả năng tấn công:
    • Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Fire, Ground, Rock.
    • Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Dragon, Grass, Water.
  • Khả năng phòng ngự:
    • Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Fire, Ice, Steel, Water.
    • Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Electric, Grass.
  • Kỹ năng có thể học: Surf, Water Fall.

Pokemon hệ Tiên (FAIRY)

  • Chủng loại tiêu biểu: Xerneas, Sylveon, Togekiss...
  • Khả năng tấn công:
    • Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Dark, Dragon, Fight.
    • Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Fire, Poison, Steel.
  • Khả năng phòng ngự:
    • Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Bug, Dark, Fighting, Dragon.
    • Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Poison, Steel.
  • Kỹ năng có thể học: Moonblast, Dazzling Gleam.

Pokemon hệ Bóng tối (DARK)

  • Chủng loại tiêu biểu: Tyranitar, Houndoom, Umbreon...
  • Khả năng tấn công:
    • Tấn công mạnh gấp đôi với các hệ: Ghost, Psychic.
    • Sức tấn công giảm một nửa với các hệ: Dark, Fairy, Fighting.
  • Khả năng phòng ngự:
    • Bị tổn thương nhẹ bởi hệ: Dark, Ghost, Psychic.
    • Bị tổn thương gấp đôi nếu đối đầu với hệ: Bug, Fairy, Fighting.
  • Kỹ năng có thể học: Crunch, Faint Attack, Bite.

Nắm được quy tắc và ghi nhớ được những đặc tính này của Pokemon sẽ giúp bạn tránh cho Pokemon của mình khỏi những trận chiến nguy hiểm, đồng thời dễ dàng lựa chọn được một Pokemon hợp lý khi đối đầu với người chơi khác.

Chúc các bạn có những giây phút giải trí vui vẻ!

  • 644.310 lượt xem
👨 Tiêu Nại Cập nhật: 12/10/2024 Xem thêm: Pokemon Go Pokémon GO Game Pokemon

Xem thêm bài viết khác

  • Danh sách toàn bộ Pokemon Starter theo từng thế hệ

  • Cách đăng ký PokéStop, Gym trong Pokémon GO

  • Hướng dẫn cách chơi Pokemon GO từ A tới Z

  • Pokemon Go: Hướng dẫn đột kích Mega Sableye

  • Pokémon cho thuê tốt nhất trong Pokémon Stadium

  • Cách tạo Catch Card trong Pokémon GO

  • 9 mẹo để trở thành cao thủ Gym và Raid mới trong Pokémon GO

  • Pokemon Go: Thông tin chi tiết về chuỗi sự kiện Tết và Valentine 2022

  • Cách kiếm Sinnoh Stone trong Pokemon Go

  • Cách chơi game Pokémon cũ trên iPhone/iPad

  • Muôn hình vạn trạng cách cheat game Pokemon Go

  • Pokemon Unite: Thông tin mới nhất về game MOBA Pokemon cho Android, iOS

Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhất👨Xóa Đăng nhập để Gửi

Có thể bạn quan tâm

  • 🖼️

    Cách thay đổi màu máu trong game PUBG

    50.000+
  • 🖼️

    Cách đăng ký tài khoản Đột Kích (CrossFire) mới nhất

    100.000+ 2
  • 🖼️

    Cách thả biểu tượng cảm xúc "thương thương" trên Facebook

    10.000+
  • 🖼️

    10 cách nhận vòng quay miễn phí trong Coin Master

    50.000+
  • 🖼️

    Rise Of Civilizations: Cách chơi, mẹo, cheat & chiến thuật cần biết

    10.000+
  • 🖼️

    Những câu thả thính, Status thả thính hay

    10.000+
  • 🖼️

    Cách chơi Liên Minh Huyền Thoại cho người mới bắt đầu

    100.000+
  • 🖼️

    Lời chúc đám cưới ý nghĩa - Câu chúc mừng đám cưới

    100.000+
  • 🖼️

    Tổng hợp giftcode và cách nhập code FIFA Online 4 2023

    10.000+
  • 🖼️

    Cách đăng xuất email trên iPhone

    10.000+
Xem thêm Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm Mua Download Pro 79.000đ

Tài khoản

Gói thành viên

Giới thiệu

Điều khoản

Bảo mật

Liên hệ

Facebook

Twitter

DMCA

Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2024 download.vn.

Từ khóa » Các Chiêu Thức Của Pokemon Hệ Bóng Tối