Tỉnh (Uruguay) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Tỉnh của UruguayDepartamento (tiếng Tây Ban Nha) | |
|---|---|
| Thể loại | Nhà nước đơn nhất |
| Vị trí | Uruguay |
| Số lượng còn tồn tại | 19 tỉnh |
| Đơn vị hành chính thấp hơn | Municipalities |
Uruguay được chia thành 19 tỉnh. Chính quyền địa phương cấp tỉnh gồm Hội đồng tỉnh và tỉnh trưởng. Khi được thành lập vào năm 1816, Uruguay có sáu tỉnh:
- Canelones,
- Colonia,
- Maldonado,
- Montevideo,
- San José và
- Soriano.
Danh sách tỉnh của Uruguay
[sửa | sửa mã nguồn]| Cờ hoặc huy hiệu | Tỉnh | ISO 3166-2 code | Thành lập | Diện tích (km2) | Dân số (2023)[1] | Mật độ dân số (/km2) | Thủ phủ | Dân số thủ phủ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Artigas | UY-AR | 1884 (tách từ Salto) | 11,928 | 77,487 | 6.15 | Artigas | 40,658 | |
| Canelones | UY-CA | 1816 (tên gọi là Villa de Guadalupe) | 4,536 | 608,956 | 114.68 | Canelones | 19,865 | |
| Cerro Largo | UY-CL | 1821 | 13,648 | 91,025 | 6.21 | Melo | 53,245 | |
| Colonia | UY-CO | 1816 | 6,106 | 135,797 | 20.18 | Colonia del Sacramento | 26,231 | |
| Durazno | UY-DU | 1822 (tên gọi là Entre Ríos Yí y Negro) | 11,643 | 62,011 | 4.90 | Durazno | 34,372 | |
| Flores | UY-FS | 1885 (tách từ San José) | 5,144 | 26,271 | 4.87 | Trinidad | 21,429 | |
| Florida | UY-FD | 1856 (tách từ San José) | 10,417 | 70,325 | 6.44 | Florida | 33,640 | |
| Lavalleja | UY-LA | 1837 (tên gọi là Minas) | 10,016 | 59,175 | 5.87 | Minas | 45,638 | |
| Maldonado | UY-MA | 1816 (tên gọi là San Fernando de Maldonado) | 4,793 | 212,951 | 34.28 | Maldonado | 62,592 | |
| Montevideo | UY-MO | 1816 | 530 | 1,302,954 | 2,489 | Montevideo | 1,319,108 | |
| Paysandú | UY-PA | 1820 | 13,922 | 121,843 | 8.13 | Paysandú | 76,429 | |
| Río Negro | UY-RN | 1868 (tách từ Paysandú) | 9,282 | 57,334 | 5.90 | Fray Bentos | 24,406 | |
| Rivera | UY-RV | 1884 (tên gọi là Tacuarembó) | 9,370 | 109,300 | 11.04 | Rivera | 64,465 | |
| Rocha | UY-RO | 1880 (tách từ Maldonado) | 10,551 | 80,707 | 6.45 | Rocha | 25,422 | |
| Salto | UY-SA | 1837 (tách từ Paysandú) | 14,163 | 136,197 | 8.82 | Salto | 104,028 | |
| San José | UY-SJ | 1816 | 4,992 | 119,714 | 21.70 | San José de Mayo | 36,747 | |
| Soriano | UY-SO | 1816 (tên gọi là Santo Domingo Soriano) | 9,008 | 83,685 | 9.17 | Mercedes | 41,975 | |
| Tacuarembó | UY-TA | 1837 (tách từ Paysandú) | 15,438 | 96,013 | 5.83 | Tacuarembó | 54,757 | |
| Treinta y Tres | UY-TT | 1884 (tách từ Cerro Largo and Lavalleja) | 9,529 | 47,706 | 4.97 | Treinta y Tres | 25,477 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Censos 2011". Instituto Nacional de Estadística. ngày 10 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2016.
- Phân chia hành chính Uruguay
- Đơn vị hành chính địa phương cấp 1 theo quốc gia
- Tỉnh của Uruguay
Từ khóa » Tìm Hiểu Về Uruguay
-
Uruguay – Wikipedia Tiếng Việt
-
Uruguay - Wikivoyage
-
Thăm đất Nước Uruguay Xinh đẹp Nép Mình Giữa Hai Anh Hàng Xóm ...
-
Địa Lý Của Uruguay - EFERRIT.COM
-
Giới Thiệu Sơ Lược Về Uruguay - Công Ty Bảo Ngọc - Visa Bảo Ngọc
-
13 điều Thú Vị Về Uruguay, Xã Hội Tiến Bộ ở Mỹ -Latin
-
Nguoi Viet O Nuoc Ngoai | Tổng Quan Về Cộng Hòa Đông Uruguay
-
Kinh Doanh ở Uruguay - Kreston Global
-
10 Quán Trọ Tốt Nhất ở Uruguay
-
10 Nhà Khách Tốt Nhất ở Uruguay
-
Thông Tin Du Lịch URUGUAY | Railcc
-
URUGUAY: Đất Nước Tiến Bộ ở Nam Mỹ - YouTube
-
20 Sự Thật Thú Vị Về Uruguay | TOPMOST.VN