"tịnh Xá" Là Gì? Nghĩa Của Từ Tịnh Xá Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tịnh xá" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tịnh xá

nơi tu hành của tín đồ Phật giáo. Thông thường, đó là một kiến trúc hình tứ giác có nhiều phòng nhỏ, giữa là nơi giảng kinh. Mỗi phòng nhỏ thường đủ cho 1 - 2 tu sĩ, không nhiều hơn. Tu sĩ học tập, ngồi thiền trong phòng (tịnh thất, thiền phòng). Trong chùa Việt Nam thì nhà tăng với các tăng phòng là TX.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Tịnh Xá La Gi