Tít - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tit˧˥ | tḭt˩˧ | tɨt˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tit˩˩ | tḭt˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 節: tít, típ, tiết, tét, tịt, tiệt, tết, Tết
- 𨙌: tít
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- tịt
Danh từ
tít
- Đầu đề bài báo, thường in chữ lớn. Tít lớn chạy dài suốt bốn cột. Chỉ đọc lướt qua các tít.
Tính từ
tít
- (Kết hợp hạn chế) (Mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại. Nhắm tít cả hai mắt. Tít mắt. Nằm xuống là ngủ tít đi.
Phó từ
tít
- (Ở cách xa) đến mức như mắt không còn nhìn thấy rõ được nữa. Bay tít lên cao. Tít tận phía chân trời. Rơi tít xuống dưới đáy.
- (Chuyển động quay nhanh) đến mức không còn nhìn thấy rõ hình thể của vật chuyển động nữa, mà trông nhoà hẳn đi. Quay tít. Múa tít cái gậy trong tay.
- (Quăn, xoắn) đến mức khó có thể nhận ra hình dáng, đường nét của vật nữa. Tóc xoăn tít. Giấy vở quăn tít. Chỉ rối tít.
Ghi chú sử dụng
Thường dùng phụ sau động từ hay tính từ.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tít”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [tit̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [tit̚˦]
Danh từ
tít
- bệnh càng cua.
Tham khảo
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Phó từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Danh từ tiếng Tày
- tyz:Bệnh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Tít Dưới Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "tít" - Là Gì?
-
Tít Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Tít Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Ngôn Ngữ Tít Của Báo Chí - SlideShare
-
Ý Nghĩa Của Tit Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
TIT Là Gì? -định Nghĩa TIT | Viết Tắt Finder
-
Tít Nước: Trải Nghiệm ẩm Thực 'kinh Dị' Khi đến Nghệ An
-
Cách đặt đầu đề ( Title – Tít ) Cho Bài Báo - Đào Tạo Truyền Hình
-
TÍT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Tít Bằng Tiếng Anh
-
Giật Tít Là Gì Và ý Nghĩa Của Từ Giật Tít Như Thế Nào? - VietAds