5 ngày trước · blame ý nghĩa, định nghĩa, blame là gì: 1. to say or think that someone or something did something wrong or is responsible for something…
Xem chi tiết »
5 ngày trước · be to blame for something. These words and expressions are used to say that someone caused something bad to happen. You can say ...
Xem chi tiết »
6 thg 8, 2019 · Cụm "to blame" luôn đi sau một dạng động từ "be", tạo thành cụm "be to blame (for something)" có nghĩa là "có lỗi, đáng trách (cho một việc gì ...
Xem chi tiết »
Thành Ngữ. to be to blame for sth: đáng bị khiển thách về điều gì. Xem thêm blame. Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/To_be_to_blame_for_sth ».
Xem chi tiết »
Động từ Blame có nghĩa là “đổ lỗi” (cho ai hay cái gì). Ví dụ: ... Blame cũng có thể đóng vai trò danh từ, mang nghĩa là “lỗi lầm”. Ví dụ:. Định nghĩa Blame · Cách sử dụng cấu trúc Blame... · Cấu trúc Blame mở rộng
Xem chi tiết »
Động từ Blame trong tiếng Anh mang ngữ nghĩa là “đổ lỗi” dành cho ai hoặc cái gì. Ví dụ: ... Susan đổ lỗi cho tôi vì làm mất chiếc xe đạp của ...
Xem chi tiết »
Blame là gì? Động từ Blame trong tiếng Anh mang ngữ nghĩa là “đổ lỗi” dành cho ai hoặc cái gì. Cấu trúc Blame mang ...
Xem chi tiết »
be to blame (for something): có lỗi, đáng bị khiển trách vì việc gì ... (Nếu như ai đó có lỗi ở đây thì đó chính là tôi) ... blame nghĩa là gì vậy ad?
Xem chi tiết »
Động từ Blame trong tiếng Anh mang ngữ nghĩa là “đổ lỗi” dành cho ai hoặc cái gì. Ví dụ: Susan blamed me for losing her bike. Susan đổ lỗi cho ...
Xem chi tiết »
17 thg 8, 2013 · + blame somebody/something (for something): đỗ lỗi cho ai đó/cái gì đó về việc gì đó, ... + Get the blame ~ be blamed: bị la, bị trách móc.
Xem chi tiết »
( blame for something ) trách nhiệm về một cái gì đã làm sai hoặc hỏng ... chịu trách nhiệm về sự thất bại này?, trách nhiệm về sự thất bại này là do đâu?
Xem chi tiết »
Blame sb for something: đổ lỗi cho ai về việc gì, đổ trách nhiệm. Ví dụ: He blamed his wife for spoling their children. (Anh ấy đỗ lỗi cho vợ vì đã làm ...
Xem chi tiết »
Bạn thường xuyên bắt gặp từ Blame trong tiếng Anh nhưng không biết nó có nghĩa là gì, cách dùng ra sao hay thường đi với từ hoặc giới từ gì, ...
Xem chi tiết »
Cùng tìm hiểu nghĩa của từ: blame nghĩa là sự khiển trách; lời trách mắng to deserve blame đáng khiển trách.
Xem chi tiết »
16 thg 7, 2021 · “Place the blame on” -> nghĩa là cáo buộc, khiển trách ai. ... 'It's really embarrassing': Kim Kardashian admits she CLOGGED the TOILET going ' ...
Xem chi tiết »
Nghĩa là gì: blame blame /bleim/. danh từ. sự khiển trách; lời trách mắng. to deserve blame: đáng khiển trách. lỗi; trách nhiệm. where does the blame lie ...
Xem chi tiết »
4 thg 10, 2021 · Cấu trúc Be to blame có nghĩa là “chịu trách nhiệm cho điều gì xấu”. S + be to blame (for sth). Ví dụ: Suzy is to blame, not me. She was in the ...
Xem chi tiết »
Blame là gì: / bleim /, Danh từ: sự khiển trách; lời trách mắng, lỗi; trách nhiệm, Ngoại động từ: khiển trách, đổ lỗi, Hình thái từ:...
Xem chi tiết »
14 thg 12, 2019 · "Take the blame (for something)" = Nhận cáo buộc, chịu trách nhiệm hoặc nhận lỗi lầm về việc gì. Ví dụ. When we choose to blame the firearm ...
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ 'blame' trong tiếng Việt. blame là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. ... VERB + BLAME get My brother broke the window, but I got the blame.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 20+ To Blame For Nghĩa Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề to blame for nghĩa là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu