To Build (Part 2) - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina

To build /bilt/: xây dựng, dựng nên,…

Cách sử dụng To build:

To build (Part 2), saigonvina 1. To build up: Diễn tả việc trở nên thành thạo hơn, khỏe mạnh hơn và nhiều hơn về mặt số lượng.

Ví dụ:

Queues of traffic are building up after a accident.

(Con đường bị ùn tắc sau vụ tai nạn).

I could feel the anger building up inside me.

(Tôi có thể cảm nhận được sự phẫn nộ càng nghiêm trọng hơn phía đằng sau tôi).

Synonym (Từ đồng nghĩa): accumulate.

Build-up (n): Diễn tả sự tăng vọt về giá trị, sức khỏe hoặc số lượng của một thứ gì đó.

Ví dụ:

A build-up of carbon dioxide in the atmosphere.

(Khí các-bon tăng cao trong không khí).

2. To build up; To build yourself up: Diễn tả việc phải chuẩn bị cho một việc gì đó như cuộc đua hay giải thi đấu.

Ví dụ:

Start gently and build up to the more strenuos exercises.

(Sẵn sàng thận trọng và chuẩn bị cho những bài luyện tập căng thẳng hơn).

Build up slowly until you can jog for 30 minutes.

(Hãy tập luyện từ từ cho đến khi bạn có thể đẩy được 30 phút).

Build yourself up to the day of the performance.

(Hãy chuẩn bị sẵn sàng cho ngày biểu diễn).

Build-up (n): Là khoảng thời gian trước một sự kiện quan trọng, khi mà mọi người đang dần chuẩn bị cho nó.

Ví dụ:

The build-up to the Olympics.

(Sự chuẩn bị cho thế vận hội Olympics).

3. To build sb/yourself up: Diễn tả hành động giúp cho ai đó khỏe mạnh hơn.

Ví dụ:

She gave me a lots of vitamins and mineral to build me up.

(Cô ấy đưa cho tôi nhiều vitamin và khoáng chất để giúp tôi nhanh bình phục hơn).

Ghi chú: Không được sử dụng trong thể bị động.

4. To build sb/sth up: Diễn tả hành động nói về một ai hay một thứ gì đó một cách hăng hái, thường thì là tâng bốc họ.

Ví dụ:

He has been built up to be the answer to the nation’s problems.

(Anh ta được tâng bốc lên cứ như là người có thể giải quyết những vấn đề quốc gia vậy).

Ghi chú: Thường được sử dụng trong thể bị động.

Build-up (n): Dùng để mô tả một cách nhiệt tình và làm đặc biệt thêm cho một buổi biểu diễn để làm cho mọi người bị kích thích và muốn xem nó.

Ví dụ:

The reviewers gave the play a big build-up.

(Những người phê bình luôn luôn khen ngợi trò chơi một cách nhiệt tình).

4. To build sth up:

- Để sưu tầm hoặc tạo nên thứ gì đó trong một khoảng thời gian.

Ví dụ:

She has built up an impressive collection of paintings.

(Cô ấy có một bộ sưu tập rất ấn tượng về những bức tranh).

Object (Tân ngữ): collection, library.

- Để phát triển một thứ gì đó.

Ví dụ:

The manager had built up a good relationship with his staff.

(Người quản lý đã cải thiện được mối quan hệ với nhân viên của anh ta).

My father built the business up from the scratch.

(Bố tôi đã thành lập nên công ty từ hai bàn tay trắng).

Harriet has built up quite a reputation for herself as a reporter.

(Harriet đã tự tạo nên danh tiếng cho cô ta giống như một phóng viên).

We are gradually building up a picture of what happened.

(Chúng tôi thường sưu tầm những hình ảnh thông qua sự việc đã xảy ra).

Object (Tân ngữ): business, reputation, picture.

- Để làm tăng thêm một thứ gì đó hay làm cho thứ gì đó mạnh hơn.

Ví dụ:

After an accident, most drivers need to build up their confidence again.

(Sau vụ tai nạn đó, hầu hết các tài xế cần phải lấy lại tinh thần).

Object (Tân ngữ): confidence, trust, strength.

- Để che chở một thứ gì đó cho nó cao hơn hoặc khỏe mạnh hơn trước đó.

Built-up (adj):

- Được che chắn bởi những ngôi nhà hay những công trình.

Ví dụ:

The speed limit is lower in built-up areas.

(Tốc độ bị giới hạn ở những khu vực có nhiều nhà và công trình).

- Để sưu tập những thứ giúp tăng chiều cao như giày, giày ống và gót giày.

Để hiểu rõ hơn về To build vui lòng liên hệ Trung tâm Ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Build Me Up Nghĩa Là Gì