Tổ Chức Quân đội – Wikipedia Tiếng Việt

Bài viết này thuộc loạt bài về
Chiến tranh
Lịch sử
  • Tiền sử
  • Cổ đại
  • Trung đại
  • Cận đại
  • Hiện đại
    • Công nghiệp
    • Thế hệ thứ tư
Chiến trường
  • Biển
  • Đất liền
  • Không
  • Không gian
  • Lòng đất
  • Thông tin
Vũ khí
  • Bộ binh
  • Kỵ binh
  • Cơ giới
  • Pháo
  • Pháo kích càn quét
  • Ngụy trang
  • Sinh học
  • Hóa học
  • Phản thông tin
  • Máy bay không người lái/Robot
  • Điện tử
  • Tuần kích
  • Âm nhạc
  • Hạt nhân
  • Tâm lý
  • Phóng xạ
  • Quy ước
  • Phi quy ước
Chiến thuật
  • Chiến tranh cơ động
  • Chiến tranh du kích
  • Chiến tranh mạng
  • Chiến tranh phi đối xứng
  • Chiến tranh phi quy ước
  • Chiến tranh quy ước
  • Chiến tranh tiêu hao
  • Chiến tranh toàn diện
  • Chiến tranh ủy nhiệm
  • Chống nổi loạn
  • Trận đánh
Đại chiến lược
  • Chính trị
  • Hạn chế
  • Kinh tế
  • Mặt trận
  • Tôn giáo
  • Tổng lực
  • Triết học chiến tranh
  • Xung đột văn hóa
  • Ý thức hệ tư tưởng
Quản trị
  • Chính sách
  • Nghĩa vụ
  • Quân chủng
    • Hải quân
    • Không quân
    • Lục quân
    • Lực lượng dù
    • Lực lượng không gian
    • Thủy quân lục chiến
Tổ chức
  • Cấp bậc
  • Chỉ huy
  • Học thuyết quân sự
  • Nhân viên quân sự
  • Tình báo
Quân nhân
  • Chế độ quân dịch bắt buộc
  • Phụ nữ trong quân đội
  • Quấy rối tình dục trong quân đội
  • Trẻ em trong quân đội
Hậu cần
  • Công nghệ và thiết bị
  • Chuỗi cung ứng quân sự
  • Công binh
  • Tài nguyên chiến tranh
Khoa học
  • Giảm sức mạnh Gradien
Luật pháp
  • Thiết quân luật
  • Tòa án quân sự
  • Tội ác chiến tranh
Lý thuyết
  • Kiểm soát trên không
Liên quan
  • Bạo lực tình dục trong chiến tranh
  • Chiến dịch quân sự
  • Chiến lược răn đe
  • Chiến tranh lạnh
  • Chiến tranh lấy mạng làm trung tâm
  • Chiến tranh phi đối xứng
  • Chiến tranh thế giới
  • Chiến tranh ủy nhiệm
  • Diễn tập quân sự
  • Hoạt động quân sự
  • Lính đánh thuê
  • Ngựa trong chiến tranh
  • Phim chiến tranh
  • Phong trào chống chiến tranh
  • Tiểu thuyết chiến tranh
  • Vận trù học
Danh sách
  • Bao vây
  • Chiến dịch
  • Chiến tranh
  • Chỉ huy
  • Tác phẩm quân sự
  • Trận đánh
  • Tội ác
  • Vũ khí
  • x
  • t
  • s

Cách tổ chức quân đội là cách cấu tạo của các lực lượng vũ trang của một quốc gia theo tiềm năng quân sự để đáp ứng chính sánh quốc phòng của quốc gia đó. Ở một vài nước, các lực lượng bán quân sự cũng trực thuộc lực lượng vũ trang quốc gia. Các lực lượng vũ trang mà không phải là một phần của các tổ chức quân sự hoặc bán quân sự, chẳng hạn như lực lượng nổi dậy, thường bắt chước theo các tổ chức quân sự, hoặc sử dụng các cấu trúc đặc biệt.

Quân chủng

[sửa | sửa mã nguồn]

Ở hầu hết các nước, lực lượng vũ trang được chia thành ba hoặc bốn quân chủng: lục quân, hải quân, không quân.

Nhiều quốc gia có những biến thể về mô hình chuẩn từ ba hoặc bốn quân chủng cơ bản.

  • Brazil: Lục quân, Hải quân Brazil, Không quân Brazil
  • Canada: Lục quân, Hải quân Hoàng gia Canada, Không quân Hoàng gia Canada
  • Chile: Lục quân, Hải quân Chile, Không quân Chile, Cảnh sát Quốc gia
  • Ai Cập: Lục quân, Hải quân, Không quân, Phòng không
  • Đức: Lục quân, Hải quân, Không quân, Hội đồng Tham mưu, Joint Medical Services
  • Hungary: Lục quân, Không quân
  • Ấn Độ: Lục quân, Hải quân, Không quân, Strategic Missile Force, Coast Guard, Paramilitary Forces
  • Ý: Lục quân, Hải quân, Không quân, Military Police
  • Ba Lan: Lục quân, Hải quân, Không quân, Special Forces
  • Trung Quốc: Army, Hải quân, Không quân, Strategic Missile Force
  • Nam Phi: Lục quân, Hải quân, Không quân, Military Health Service
  • Hà Lan: Lục quân, Hải quân, Không quân, Military Police
  • Hoa Kỳ: Lục quân, Hải quân, Không quân, Thủy quân lục chiến, Tuần duyên, Vệ binh quốc gia Hoa Kỳ
  • Venezuela: Army, Hải quân, Không quân, National Guard, National Militia
  • Việt Nam: Lục quân, Hải quân, Biên phòng, Phòng vệ bờ biển, Phòng không - Không quân, Cảnh sát, Dân quân.

Đơn vị quân đội

[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn vị quân đội là một tập thể binh lính cùng quân chủng trong hệ thống tổ chức quân đội. Tùy theo số lính, đơn vị có thể rất nhỏ như tiểu đội (9-10 lính) hay rất lớn như Cụm tập đoàn quân (lên đến 80 vạn quân).

Theo hệ thống của NATO, đơn vị quân đội được sắp theo thứ tự lớn đến nhỏ như bảng dưới đây.

Ký hiệu NATO (lục quân) APP-6A Đơn vị (lục quân) Đơn vị (lục quân) cấu thành Sĩ quan chỉ huy (lục quân) Đơn vị (hải quân) Sĩ quan chỉ huy (hải quân) Đơn vị (không quân)
XXXXXX Chiến trường, quân khu

(theater, mlitary region)

4+ cụm tập đoàn quân Thống tướng

(field marshal)

Quân chủng hải quân

(navy)

Thủy sư đô đốc Quân chủng không quân, Không lực

(air force)

XXXXX Cụm tập đoàn quân, phương diện quân

(army group, front)

2-4 tập đoàn quân Thống tướng Vùng Hải quân Thủy sư đô đốc Không lực chiến thuật

(tactical air force)

XXXX Tập đoàn quân

(army)

2-4 Quân đoàn Đại tướng

(colonel-general)

Hạm đội, Lữ đoàn Hải quân

(fleet)

Đô đốc

(admiral)

XXX Quân đoàn

(corps)

2-3 Sư đoàn Trung tướng

(lieutenant-general)

Phó Đô đốc

(vice-admiral)

XX Sư đoàn

(division, legion)

2-4 Lữ đoàn hay Trung đoànhay gồm 10 tiểu đoàn vàcác đơn vị yểm trợ Thiếu tướng

(major-general)

Chuẩn Đô đốc

(rear-admiral)

Sư đoàn không quân

(air division)

X Lữ đoàn

(brigade)

2 trung đoàn hay từ 2-6 Tiểu đoàn trở lên Chuẩn tướng hay Đại tá

(brigadier-general, colonel)

Không đoàn

(air wing)

III Trung đoàn

(regiment)

2-3 tiểu đoàn và các đơn vị hỗ trợ khác Đại tá

(colonel)

Liên đoàn bay

(air group)

II Tiểu đoàn

(battalion, cohort)

2-6 đại đội Trung tá hay Thiếu tá

(lieutenant-colonel, major)

Hải đoàn

(squadron)

Thượng tá hay trung tá Phi đoàn

(air squadron)

I Đại đội

(company, battery, squadron)

2 đến 8 trung đội Đại úy

(captain)

Hải đội Đại uý
••• Trung đội

(platoon)

2 tiểu đội hay phân đội Trung úy hay Thiếu úy

(first-, second-lieutenant)

Phi đội

(air flight)

•• Phân đội (có súng lớn)

(section, patrol)

2+ tiểu đội Thượng sĩ hay Trung sĩ

(staff sergeant, sergeant)

Phi tuần

(air section, air detail)

Tiểu đội

(squad, crew)

2-3 tổ đội Trung sĩ hay Hạ sĩ

(sergeant, corporal)

Ø Tổ đội

(team, cell)

(2-4 binh sĩ) Hạ sĩ

(lance-corporal)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Từ khóa » Tổ Chức Trong Quân đội