Tổ Chức - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Động từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
to̰˧˩˧ ʨɨk˧˥to˧˩˨ ʨɨ̰k˩˧to˨˩˦ ʨɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
to˧˩ ʨɨk˩˩to̰ʔ˧˩ ʨɨ̰k˩˧

Danh từ

[sửa]

tổ chức

  1. Tập hợp nhóm người theo chức năng nhất định để hoạt động vì lợi ích chung nào đó. Tổ chức thanh niên. Tổ chức công đoàn.
  2. Tổ chức chính trị xã hội với cơ cấu và kỉ luật chặt chẽ. Có ý thức tổ chức. Theo sự phân công của tổ chức. Được tổ chức tín nhiệm.

Động từ

[sửa]

tổ chức

  1. Sắp xếp, bố trí thành các bộ phận để cùng thực hiện một nhiệm vụ hoặc cùng một chức năng chung. Tổ chức lại các phòng trong cơ quan. Tổ chức lại đội ngũ cán bộ.
  2. Sắp xếp, bố trí để làm cho có trật tự, nề nếp. Tổ chức đời sống gia đình. Tổ chức lại nề nếp sinh hoạt.
  3. Tiến hành một công việc theo cách thức, trình tự nào. Tổ chức hội nghị. Tổ chức hôn lễ.
  4. Kết nạp vào tổ chức, đoàn thể. Được tổ chức vào. Đoàn thanh niên.
  5. Tổ chức hôn lễ, nói tắt. Anh chị ấy cuối tháng sẽ tổ chức.

Tham khảo

[sửa]
  • "tổ chức", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tổ_chức&oldid=2008674” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Động từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » Tổ Chức Là Gì