TỔ CHỨC XÃ HỘI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

TỔ CHỨC XÃ HỘI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Stổ chức xã hộisocial organizationtổ chức xã hộisocial organisationtổ chức xã hộisocial institutiontổ chức xã hộiđịnh chế xã hộiorganize societytổ chức xã hộisociety organizationstổ chức xã hộisociety organisationstổ chức xã hộisociety foundationsquỹ xã hộisocial organizationstổ chức xã hộisocial organisationstổ chức xã hộisociety organizationtổ chức xã hộisocial institutionstổ chức xã hộiđịnh chế xã hộisociety organisationtổ chức xã hội

Ví dụ về việc sử dụng Tổ chức xã hội trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tổ chức xã hội của H.The social organization of H.Không phải là một tổ chức xã hội.It is not a social organization.Nó là một tổ chức xã hội độc đáo mà không có sự thay thế.It is a unique social institution for which there is no substitute.Nhà nước cũng là 1 tổ chức xã hội.State is also a social institution.Tổ chức xã hội chính của người Segeju là" mlango" hoặc thị tộc.The main social grouping of the Segeju is the mlango, or clan.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từcơ hội mới cơ hội rất lớn cơ hội rất tốt cơ hội khá tốt xã hội rất lớn cơ hội rất cao cơ hội rất nhỏ cơ hội quá tốt cơ hội rất thấp HơnSử dụng với động từhội đồng quản trị cơ hội làm việc cơ hội phát triển cơ hội tham gia cơ hội kinh doanh cơ hội gặp gỡ tạo cơ hộicơ hội thành công hội đồng lập pháp cơ hội học tập HơnSử dụng với danh từcơ hộixã hộigiáo hộiquốc hộihội đồng hội nghị mạng xã hộihiệp hộilễ hộihội thảo HơnHình thức chính quyền của một tổ chức xã hội.The form of government of a social organization.Hãy thuần tuý tổ chức xã hội để nó vận hành phù hợp với bài học này.Merely organize society to act in harmony with this lesson.Ở Yên Dũng cũng có một số tổ chức xã hội hoạt động.There are still civil society organisations active there.Là hệ thống tổ chức xã hội khả thi duy nhất.They have beentaught that this is the only possible system of societal organization.Gia đình là đơn vị nhỏ nhất và quyền lực nhất của tổ chức xã hội.Family is the smallest and most powerful unit of social organisation.Ngôn ngữ là tổ chức xã hội duy nhất mà không tổ chức xã hội khác nào có thể vận hành;Language is the only social institution without which no other social institution can function;Không thể phủ nhậnrằng“ gia đình” là một tổ chức xã hội quan trọng.There is no doubt that“family” is an important social institution.Soros đã cho hơn 8,5 tỷ đô la cho Tổ chức Xã hội Mở của mình, để lại dấu ấn trên hơn 70 quốc gia.Soros has given more than $8.5 billion to his Open Society Foundations, leaving an imprint on more than 70 nations.Điều này đặt ra những câu hỏi cơ bản về tiền như một tổ chức xã hội.This raises fundamental questions about money as a social institution.AWC là một tổ chức xã hội mà các thành viên bao gồm phụ nữ của 10 quốc gia ASEAN đang sinh sống, làm việc tại Jakarta.AWC is a social organisation, whose members consist of women from ten ASEAN Members States and Dialogue Partners living in Jakarta.Nó là một phần của những gì làm cho giá trị của tôn giáo như là một tổ chức xã hội.It is part of what makes the value of religion as a social institution.AFA được công nhận là một tổ chức xã hội dân sự của ASEAN được công nhận theo Hiến chương ASEAN và một Đối tác mạng lưới IFAC.AFA is an accredited Civil Society Organization of the ASEAN recognized under the ASEAN Charter and an IFAC Network Partner.Đây là một trong những kinh nghiệm quantrọng nhất của phúc âm hóa và tổ chức xã hội trong lịch sử.These were among the most significant experiences of evangelisation and social organisation in history.Hiểu và tôn trọng pháp luật như một tổ chức xã hội trong bối cảnh của một tiểu bang đa dạng với một lịch sử độc đáo và quan trọng; và.Understand and respect law as a social institution in the context of a diverse state with a unique and important history.George Soros trợ giúp hàng trăm nhóm cánh tả ở Mỹmỗi năm dưới sự bảo trợ của Tổ chức Xã hội Mở của ông.Aid[ing] hundreds of left-winggroups in America each year under the auspices of his Open Society Foundations.Nhưng hai tổ chức xã hội lớn nhất- cụ thể là hội nhà thờ và nhà nước- đều phức tạp hơn trong động cơ tâm lý của chúng.But the two greatest social institutions- namely, the church and the state- are more complex in their psychological motivation.Nó đáng lẽ không nên xảy ra ở Trung Quốc,nơi có tiêu chuẩn y tế và khả năng tổ chức xã hội cao.This outbreak should not have happened inChina which has advanced medical standards and social organisation capability.Trường học là tổ chức xã hội duy nhất ngoài gia đình mà gần như tất cả trẻ em phải học tập, sinh hoạt thường xuyên trong thời gian dài.The school is one social institution that is outside the family with which almost all children have consistent, constant contact.Vào thời điểm xẩy ra tội ác diệt chủng này, Giáo Hội Ca-tô được coi là“ một tổ chức xã hội quyền thế nhất” ở Rwanda.At the time of the genocide,the Catholic Church was called“the most powerful social institution in Rwanda.”.Tổ chức xã hội dân sự độc lập được phép tồn tại, nhưng nhiều người phải đối mặt với tự kiểm duyệt và đe dọa của chính phủ trong công việc của họ.Independent civil society organizations are allowed to exist, but many have to face self-censorship and intimidation by the government in their work.Posyandu Lansia được thực hiện bởi cộng đồng, cán bộ, tổ chức phi chính phủ( NGO),các tổ chức tư nhân và tổ chức xã hội.Posyandu Lansia is implemented jointly by the community, cadres, non-governmental organisations(NGOs),private and social organisations.Tuyên bố này tới sau nhiều năm làm việc của các nhân viên Bộ Giáo dục,nhiều tổ chức xã hội dân sự, và cá nhân các lãnh đạo giáo dục mở.This announcement comes after years of work by Department of Education staff,multiple civil society organizations, and individual open education leaders.Quyền dân sự và chính trị là một lớp quyền bảo vệ quyền tự do của cá nhân khỏisự xâm phạm của chính phủ, tổ chức xã hội và cá nhân.Civil and political rights are a class of rights thatprotect individuals' freedom from infringement by governments, social organizations and private individuals.Tham dự hội thảo có trên 120 đại biểu đại diện các cơ quan Chính phủ,Viện Nghiên cứu và tổ chức xã hội, nghề nghiệp của 53 thành viên ASEM.The three-day event was attended by 120 representatives of governments,research institutes, social organisations and enterprises from 53 ASEM member countries.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0276

Xem thêm

các tổ chức xã hộisociety organizationssocial organizationssocial institutionssocial organisationstổ chức xã hội dân sựcivil society organizationscivil society organisationstổ chức và xã hộiorganizations and societyxã hội có tổ chứcorganized societytổ chức các sự kiện xã hộiorganizing social events

Từng chữ dịch

tổdanh từnestgrouptổđộng từheldchứcdanh từofficefunctionorganizationtitlefunctionalitytính từsocialcommunalsocialistdanh từcommunesocietyhộidanh từsocietyassemblyassociationconferencecouncil S

Từ đồng nghĩa của Tổ chức xã hội

quỹ xã hội tổ chức world cuptổ chức xã hội dân sự

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh tổ chức xã hội English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Tổ Chức Xã Hội Trong Tiếng Anh Là Gì