TÔ CƠM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

TÔ CƠM Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch tô cơmrice bowlbát cơmvựa lúabát gạotô cơmchén cơm

Ví dụ về việc sử dụng Tô cơm trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thím Lài, một tô cơm trắng với canh;Auntie Lai, a bowl of white rice with the Soup of the Day; but to go.Nhưng mà, con chó trong nhà nuôi bị chết, ai sẽ dọn tô cơm của con chó đó đây.But, the dog in the animal died, who will prepare the rice bowl of the dog here.Hồi đó mẹ tôi nhìn vào tô cơm của tôi rồi nói là tôi sẽ lấy 1 người chồng xấu.My mother looked in my rice bowl and told me I would marry a bad man.”.Còn ngạc nhiên hơn nữa làanh ấy luôn luôn ăn cả một tô cơm đầy vào buổi sáng!What's more startlingis that he always eats a whole bowl of rice in the morning!Các món don khác nhau( tô cơm) với cơm nóng là một hương vị không thể bỏ qua.The various don(ricebowls) with steaming hot rice are another taste not to be missed.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từăn cơmnấu cơmăn cơm trưa cơm trộn cơm sushi Sử dụng với danh từnồi cơm điện cá cơmbát cơmhộp cơm trưa cơm chiên cơm gà bữa cơm trưa chén cơmcơm gạo mụn cơmHơnNgoài ra, một quy tắc khác mà bạn phải tuân thủkhông bao giờ đặt đũa thẳng đứng trong tô cơm.Also, yet another rule that you must follow isnot to stick the chopsticks upright in your bowl of rice.Chúng phô diễn các kĩ năng khác:chúng nhặt mấy hạt cát ra khỏi tô cơm; chúng luồn chỉ qua trôn kim;They displayed other skills:they picked tiny pieces of sand from a bowl of rice; they threaded needles;Tôi đã khámphá ra khi đổ nước vào tô cơm có thể tách cát ra khỏi cơm và lắng nó xuống đáy.I discovered that pouring water in the rice bowl would make the sand separate from the rice and sink to the bottom.Tôi gọi ramen thường sau khi nói“ Tớ đã không có một bữa tối bình thường cho lắm”,còn Satoshi chọn ramen hoành thánh cùng một tô cơm.I ordered the regular ramen, saying,“I didn't really have a normal dinner,” to justify it,and Satoshi asked for wonton ramen and a bowl of rice.Bibimbap, một tô cơm trộn với thịt và các loại rau, là một trong những món ăn ưa thích vào mọi thời điểm của người dân Hàn Quốc, bất kể ở tuổi nào hay thế hệ nào.Bibimbap, made by rice, meat and assorted vegetables, is one of the all time favorite meals in Korea, regardless of age or status.Nhiều loại hải sản vừa đánh bắt như cá ngừ, nhím biển, trứng cá, và nhiều thứ khác được giao ở đây hàng ngày vàbạn có thể mua sushi, những tô cơm hải sản và tempura cực kỳ ngon.Many freshly caught seafood such as tuna, sea urchin, roe, and more is delivered here daily and you can get incredibly delicious sushi,seafood rice bowls, and tempura.Một sinh viên:“…. Khi ăn một tô cơm, thì đã lấy đi sinh mạng của tất cả các hạt cơm, trong khi ăn thịt chỉ lấy sanh mạng của một con vật.”.Student:"… when you eat one bowl of rice, you take the life of all the grains of rice, whereas eating meat you take only one animal's life.".Món ăn thì đã ngon lành như nó có,nhưng chị hầu bàn đề nghị chúng tôi ăn cùng nó với cơm kiểu- thập- cẩm trong một tô cơm kiểu cách chất thịt trắng lên trên đầu và đổ nước dùng lên trên.The dish is already delicious to eat as it is,but the waitress recommends us to eat it together with a pilaf-like rice on a rice bowl by piling the white meat on top of it and pour the broth on the top.Bibimbap, một tô cơm trộn với thịt và các loại rau, là một trong những món ăn ưa thích vào mọi thời điểm của người dân Hàn Quốc, bất kể ở tuổi nào hay thế hệ nào.Bibimbap, a bowl of rice mixed with meat and assorted vegetables, is one of the all time favorite meals of the Korean people, regardless of age or generation.Thêm vào đó, chữ“ S” trên phần ăn trưa có nghĩa là“ đặc biệt”( special), bao gồm một miếng sườn cốt lết cỡ lớn, năm miếng gà rán, khoai tay luộc cùng với bơ, món phụ là mỳ ý Neapolitan, nhưng mà với cái khẩu phần ăn thì khó mà gọi nó là một món phụ được,cùng với đó là một tô cơm khổng lồ với một lượng lớn bắp cải xé nhỏ để trên.In addition, the"S" designation of the lunch set meant"special," featuring extra large mince cutlets, five pieces of fried chicken, boiled potatoes with butter, Neapolitan pasta whose serving size could hardly be called a side,as well as a massive bowl of rice topped with a huge amount of shredded cabbage.Trước đây, một tô cơm lớn được ăn hết chỉ kèm với một ít thức ăn mặn và súp miso, là đủ để bạn no”, theo bà Nami Fukutome, một chuyên gia về văn hóa nấu nướng cho biết.In the past, a big bowl of rice was eaten with small portions of salty side dishes and miso soup, and that would fill you up,” said Nami Fukutome, an expert on cooking culture.Cơm tô( どんぶり).Rice bowls(どんぶり).Món ăn lấy tên từ tiếng Nhật tonkatsu( cho thịt lợn cốt lết) và donburi(cho món cơm tô).The dish takes its name from the Japanese words tonkatsu(for pork cutlet)and donburi(for rice bowl dish).Thực sự tôi đã làm việc cật lực, ít nhất là 8 tiếngmột ngày, vậy mà tất cả những gì tôi có thể ăn được chỉ là một tô mì mỗi bữa ăn, hay món cơm chiên, hay những món đại loại như vậy.I worked very hard, eight hours per day at least,but all I could eat was just a bowl of noodles per meal, or some Tama dish of fried rice or something like that.Mọi người có thể gọi bất kỳ món gì mình thích, chẳng hạn như món Ten- don( cơm tô với tempura xếp bên trên) hay Negitoro- Don( cơm tô với cá ngừ sống băm nhỏ và hành lá rắc bên trên).Everyone ordered whatever they liked, such as Ten-don(rice bowl with tempura as a topping) and Negitoro-don(rice bowl with minced tuna and green onions as toppings).Phở tô lớn- Cơm nhỏ.Big Pho- Small rice.Phở tô nhỏ- Cơm lớn.Small Pho- Big rice.Tôi bèn chừa cơm lại nhiều hơn trong tô.We instead keep more snacks in the car.Tô Mai làm chủ nhà nên đã mời chúng tôi một bữa cơm..As the host, Su Mei specially invited us to eat a meal.Mỗi phần quà đều bao gồm áo ấm, mũ ấm,cặp lồng cơm, sách tập tô và bút sáp màu.Each pack includes warm clothes, a beanie, a lunch box, coloring books and crayons.Như khi các mẹ nấu và lấy đầy cơm vào tô khi chúng ta còn nhỏ, Cuộc sống với nhiệm vụ thực phẩm cho… B101 KOREA.As mothers cooked rice heartily and filled a bowl heaping-full of rice when we were young, Living… B101 KOREA.Tôi làm việc rất vất vả, ít nhất 8 tiếng mỗi ngày, nhưng thứ màtôi có thể ăn chỉ là một tô mì mỗi bữa, hoặc một đĩa cơm chiên hay đại khái như thế.I worked very hard, eight hours per daylight at least, but all I couldfeed was just a container of noodles per banquet, or some Tama dish of fried rice or something like that.Một buổi sáng mùa hè,hai đứa con trai gia đình họ Tô khiêng từ trong nhà ra một cái bàn gỗ tròn nhỏ, đặt dưới bóng cây, ngồi ăn cơm sáng.On a summer morning, two boys from the Su family moved out of the house to a small round table and placed breakfast under the shade of the trees.Tôi đã phải làm việc rất vất vả, ít nhất 8 riếng một ngày nhưng tất cả những gì tôi cóthể ăn chỉ là một tô mì mỗi bữa, một đĩa cơm chiên hay đại loại như thế.I worked very hard, eight hours per daylight at least, but all I could feed was just acontainer of noodles per banquet, or some Tama dish of fried rice or something like that.Các phần quà bao gồm xốp trải nền cỡ đại, chăn, áo khoác, mũ len cho các bé mầm non,cặp lồng cơm, sách tô màu và bút sáp màu cùng rất nhiều quần áo ấm, tất… được giặt sạch và phân loại cho các bé và gia đình.The gifts, including large size foam mats, blankets, jackets,beanies for kids, lunch boxes, coloring books, crayons and a lot of warm clothes and socks which are carefully washed and classified, were given to kids and their families.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 43, Thời gian: 0.021

Từng chữ dịch

danh từbowlsucarspaintđộng từfillcơmdanh từricefoodlunchmealdinner tổ phụ họtổ quốc

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh tô cơm English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Tô Cơm