Tổ Hợp Phím Tắt Trong Word Cho Dân Văn Phòng - Wiki Máy Tính

Bỏ qua nội dung 5/5 - (1 bình chọn)

Tổ hợp phím tắt trong Word. Dưới đây là danh sách các phím tắt Microsoft Word đơn giản kèm theo lời giải thích.

Ctrl + A: Nó được sử dụng để chọn tất cả nội dung của một trang, bao gồm cả hình ảnh và các đối tượng khác.Ctrl + B: Nó cung cấp cho người dùng tùy chọn để in đậm mục đã chọn của trang.Ctrl + C: Công dụng của nó là sao chép văn bản đã chọn, bao gồm các đối tượng khác của tệp hoặc trang.Ctrl + D: Nó được sử dụng để truy cập cửa sổ tùy chọn phông chữ , cửa sổ này cung cấp một số tùy chọn như kích thước phông chữ, kiểu phông chữ, màu phông chữ, v.v.Ctrl + E: Nó được sử dụng để căn chỉnh mục đã chọn vào giữa màn hình.Ctrl + F: Nó giúp người dùng tìm kiếm hoặc tìm kiếm dữ liệu trong tài liệu hoặc cửa sổ hiện tại.Ctrl + G: Nó được sử dụng để Đi tới hoặc chuyển đến bất kỳ trang nào. Khi bạn nhấn Ctrl + G, một hộp thoại sẽ xuất hiện, cung cấp cho bạn các tùy chọn khác nhau như tìm, thay thế và Đi tới . Ví dụ: bạn có 15 trang trong tệp của mình và bạn muốn truy cập trang số 4, sau đó nhập số 4 vào ô đã cho và nhấn nút Đi tới trang đó sẽ đưa bạn đến trang mong muốn. Như trong hình dưới đây:Ctrl + H: Nó được sử dụng để thay thế các từ hoặc câu trong tệp. Ví dụ: nếu do nhầm lẫn bạn đã viết spple thay vì apple ở nhiều vị trí trong tệp của mình, bạn có thể thay thế nó bằng apple ngay lập tức.Ctrl + I: Nó cung cấp một tùy chọn để in nghiêng và bỏ nghiêng văn bản được đánh dấu.Ctrl + J: Nó được sử dụng để Căn đều (phân phối văn bản của bạn đồng đều giữa các lề) văn bản đã chọn.Ctrl + K: Nó cho phép bạn chèn siêu liên kết . Ví dụ: http://www.javatpoint.comCtrl + L: Dùng để điều chỉnh (canh) nội dung đã chọn bên trái màn hình.Ctrl + M: Nó cung cấp cho người dùng tùy chọn để thụt lề Như được hiển thị trong hình dưới đây:Ctrl + N: Nó được sử dụng để mở một tài liệu mới hoặc trống trong các ứng dụng Microsoft và một số phần mềm khác.Ctrl + O: Nó được sử dụng để mở hộp thoại nơi bạn có thể chọn một tệp mà bạn muốn mở.Ctrl + P: Nó được sử dụng để mở cửa sổ xem trước bản in của tài liệu hoặc tệp. Nó cũng có thể được thực hiện bằng cách nhấn Ctrl + F2 và Ctrl + Shift + F12 .Ctrl + Q: Công dụng của nó là căn chỉnh đoạn văn đã chọn vớiCtrl + R: Nó cung cấp cho người dùng tùy chọn để căn chỉnh dòng hoặc nội dung đã chọn ở bên phải màn hình.Ctrl + S: Công dụng của nó là lưu tài liệu hoặc tệp.Ctrl + T: Nó mang lại cho người dùng lợi ích khi tạo thụt lề treo cho một đoạn văn. Để hiểu rõ hơn, hãy xem hình ảnh bên dưới:Ctrl + U: Nó được sử dụng để gạch dưới văn bản đã chọn.Ctrl + V: Nó được sử dụng để dán dữ liệu đã sao chép. Nó cho phép bạn sao chép dữ liệu một lần và sau đó bạn có thể dán nó vào bất kỳ số lần nào. Bạn cũng có thể dán dữ liệu bằng cách sử dụng Shift + Insert .Ctrl + W: Công dụng của nó là đóng tài liệu đang mở hoặc một tệp tin một cách nhanh chóng.Ctrl + X: Nếu bạn muốn cắt một số văn bản, bạn có thể sử dụng phím này để cắt nội dung đã chọn. Bạn cũng có thể dán nó bằng cách sử dụng tổ hợp phím Ctrl + V .Ctrl + Y: Nó cho phép người dùng thực hiện lại hành động cuối cùng được thực hiện trong tệp. Ví dụ, bạn đã viết một từ xoài; bạn có thể lặp lại từ này nhiều lần bằng cách nhấn tổ hợp phím Ctrl + Y .Ctrl + Z: Nó được sử dụng để lấy lại mục đã xóa. Ví dụ, nếu bạn xóa nhầm dữ liệu, bạn có thể nhấn Ctrl + Z để lấy lại ( Hoàn tác ) dữ liệu đã xóa. Nó cũng có thể được thực hiện bằng cách nhấn Alt + Backspace .Alt + F, A: Nó cho phép người dùng sử dụng tùy chọn Save As , có nghĩa là lưu một tập tin với một tên khác. Để làm được điều đó, bạn cần nhấn Alt + F để hiển thị hộp thoại hoặc trang, sau đó nhấn A cho tùy chọn Save As. Nó cũng có thể được thực hiện đơn giản bằng cách nhấnCtrl + Shift + L: Phím này dùng để tạo dấu đầu dòng trong tệp một cách nhanh chóng.Ctrl + Shift +>: Nó làm tăng các kích thước phông chữ bằng + 1pts lên đến 12pt sau đó tăng + 2pts.Ctrl + Shift + <: Nó được sử dụng để làm giảm các phông chữ Nếu kích thước phông chữ là 12pt hoặc giảm; nó giảm phông chữ đi -1pts và nếu kích thước phông chữ trên 12, nó sẽ giảm phông chữ đi + 2pts.Ctrl +]: sử dụng của nó là để tăng các phông chữ có kích thước bằng 1pts +.Ctrl + [: Nó được sử dụng để làm giảm các phông chữ có kích thước bằng -1pts.Ctrl + / + C: Nó cung cấp cho người dùng tùy chọn để chèn một dấu xu (¢).Ctrl + (Mũi tên trái ←): Tôi cho phép người dùng lợi ích di chuyển một từ sang trái trong dòng hoặc một đoạn văn.Ctrl + (Mũi tên phải →): Nó được sử dụng để di chuyển một từ đếnCtrl + Shift + *: Nó được sử dụng để hiển thị hoặc ẩn các ký tự không in được.Ctrl + (Mũi tên lên ↑): Phím này dùng để di chuyển con trỏ đang gõ xuống đầu dòng hoặc đoạn văn.Ctrl + (Mũi tên xuống ↓): Nó cho phép bạn di chuyển con trỏ đang nhập đến cuối đoạn.Ctrl + Delete: Nó cho phép người dùng xóa một từ ở bên phải con trỏ.Ctrl + Backspace: Nó cho phép người dùng xóa một từ bên trái con trỏ.Ctrl + End: Công dụng của nó là di chuyển con trỏ đến cuối tài liệu.Ctrl + 1: Nó được sử dụng để cung cấp một khoảng trắng dòng . Ví dụ, để tạo khoảng trống 1,0 giữa các dòng của đoạn văn.Ctrl + 2: Nó được sử dụng để cung cấp cho không gian dòng đôi . Ví dụ, để tạo khoảng trống 2.0 giữa các dòng của đoạn văn.Ctrl + 5: Nó được sử dụng để tạo khoảng cách 5 giữa các dòng của đoạn văn.Ctrl + Phím cách: Nó cho phép bạn đặt lại văn bản đã chọn về phông chữ mặc định.Ctrl + Home: Nó cho phép bạn di chuyển con trỏ đến đầu tài liệu.Ctrl + Alt + 1: Nó thay đổi định dạng văn bản thành tiêu đề 1.Ctrl + Alt + 2: Nó thay đổi định dạng văn bản thành tiêu đề 2.Ctrl + Alt + 3: Nó thay đổi định dạng văn bản thành tiêu đề 3.Alt + Ctrl + F2: Nó được sử dụng để mở tệp mới hoặc tài liệu.Ctrl + F1: Tôi sử dụng để mở ngăn tác vụ trong một số phiên bản Microsoft office, trong word 2016, nó được sử dụng để ẩn và hiện dải băng như trong hình dưới đây:Ctrl + Shift + F6: Nó cho phép người dùng chuyển đổi giữa các tài liệu đang mở trong Microsoft Word.F1: Phím chức năng F1 được sử dụng để mở trợ giúp và hỗ trợF4: Nó cho phép bạn lặp lại hành động cuối cùng đã thực hiện. Ví dụ, khi bạn muốn gõ lại từ đã gõ cuối cùng nhiều lần, bạn có thể sử dụng phím này.F5: Nó được sử dụng để truy cập hộp thoại tìm và thay thế , bao gồm Đi tớiF7: Nó cung cấp cho người dùng lợi thế để kiểm tra chính tả và ngữ pháp của văn bản hoặc tài liệu đã chọn.Shift + F3: Nó được sử dụng để sử dụng tùy chọn thay đổi trường hợp, nơi bạn có thể thay đổi văn bản từ chữ hoa thành chữ thường hoặc chữ hoa ở đầu mỗi từ.Shift + F7: Nó cung cấp cho người dùng tùy chọn để kiểm tra từ đồng nghĩa của từ đã chọn. Bạn cần chọn từ và nhấn phím này. Như trong hình dưới đây:Shift + Alt + D: Nó được sử dụng để chèn ngày hiện tại .Shift + Alt + T: Công dụng của nó là chèn thời gian hiện tại .

Bài viết này có hữu ích với bạn không?Không
Wiki Máy Tính

Tác giả, biên tập viên tại wikimaytinh.com

Có thể bạn quan tâm:

ChatGPT là gì? Cách ChatGPT để tối ưu hiệu suất công việc
ChatGPT là gì? Cách ChatGPT để tối ưu hiệu suất công việc
Product key là gì? CD key là gì?
Product key là gì? CD key là gì?
Cách tìm tên máy tính của bạn
Cách tìm tên máy tính của bạn
Cách kiểm tra mức tiêu thụ điện năng của máy tính
Cách kiểm tra mức tiêu thụ điện năng của máy tính
Cách tắt Quick Access trên Windows 10
Cách tắt Quick Access trên Windows 10
Các ví dụ cơ bản về HTML
Cùng chuyên mục
  • Quy chuẩn các khổ giấy trong in ấn, giải thích chi tiết
  • Cách khóa quyền chỉnh sửa 1 Sheet hoặc dải ô trong Google Sheet
  • Cách reset hộp mực máy in Brother 2321d báo đèn toner/drum
  • Cách chuyển từ Word sang PDF nhanh và đơn giản nhất
  • Cách đánh chỉ số trên dưới trong Word bằng phím tắt
  • Phím tắt phóng to thu nhỏ chữ trong Word, Excel, Web
  • Microsoft Access là gì? Ưu nhược điểm của MS Access
  • Cách xoay ngang giấy trong Google Docs
  • Chọn văn bản và đối tượng [Bôi đen / Highlight]
  • Tệp đính kèm là gì? Cách gửi tệp Attachment qua Email
  • Chứng chỉ IC3 là gì? Giải đáp các câu hỏi liên quan
  • Chứng chỉ MOS là gì? Tất cả những gì bạn cần biết
  • Cách chụp màn hình máy tính nhanh, phần mềm screenshot hay
  • Webmail là gì? Một số dịch vụ Webmail phổ biến
  • Cách sử dụng Notepad++ cơ bản và nâng cao
  • Kiến thức máy tính
  • Mạng – Network
  • Quản trị web
  • Tin học văn phòng
  • Windows OS
  • Phần mềm tiện ích

Từ khóa » Ctrl G Có Chức Năng Gì