Tờ Khai Thuế Giá Trị Gia Tăng Mẫu 04/GTGT 2022

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

(Áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu)

☐ Khai riêng đối với khoản thu hộ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao

[01] Kỳ tính thuế: Tháng ... năm ... /Quý ... năm ... /Lần phát sinh ngày ... tháng ... năm ...

[02] Lần đầu: ☐

[03] Bổ sung lần thứ: …

[04] Tên người nộp thuế:................................................................

[06] Tên đại lý thuế (nếu có):...........................................................

[07] Mã số thuế:

[08] Hợp đồng đại lý thuế: Số........................... ngày................................

[09] Tên đơn vị phụ thuộc/địa điểm kinh doanh của hoạt động sản xuất kinh doanh khác tỉnh nơi đóng trụ sở chính: …………………………..………

[10] Mã số thuế đơn vị phụ thuộc/Mã số địa điểm kinh doanh:……………..

[11] Địa chỉ nơi có hoạt động sản xuất kinh doanh khác tỉnh nơi đóng trụ sở chính:

[11a] Phường/xã ………..… [11b] Quận/Huyện …………. [11c] Tỉnh/Thành phố ……….

(Trường hợp người nộp thuế không đánh dấu lựa chọn khai riêng đối với khoản thu hộ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao thì chỉ khai thông tin nội dung A. Trường hợp người nộp thuế đánh dấu lựa chọn khai riêng đối với khoản thu hộ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao thì chỉ khai thông tin nội dung B)

A. Khai thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu:

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT

Nhóm ngành

Doanh thu chịu thuế suất 0% và không chịu thuế

Doanh thu chịu thuế giá trị gia tăng (trừ thuế suất 0%)

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Phân phối, cung cấp hàng hoá ([23]=[22]x1%)

[21]

[22]

[23]

2

Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu ([25]=[24]x5%)

[24]

[25]

3

Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hoá, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu ([27]=[26]x3%)

[26]

[27]

4

Hoạt động kinh doanh khác ([29]=[28]x2%)

[28]

[29]

5

Doanh thu và số thuế phải nộp ([30]=[22]+[24]+[26]+[28]; [31]=[23]+[25]+[27]+[29])

[30]

[31]

Tổng doanh thu ([32] =[21]+[30]): ........................................ Đồng Việt Nam.

B. Khai riêng đối với khoản thu hộ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao:

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT

Khoản thu hộ

Doanh thu chưa có thuế giá trị gia tăng

Thuế suất

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

(1)

(2)

[33]

[34]

[35]= [33]x[34]

1

Khoản thu hộ chịu thuế giá trị gia tăng

...

...

Doanh thu và số thuế phải nộp

([36]=[33]]; [37]=[35])

[36]

[37]

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:.......

Chứng chỉ hành nghề số:.......

..., ngày....... tháng....... năm.......

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

_______________

Ghi chú:

1. Trường hợp người nộp thuế có khoản thu hộ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 7 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ thì phải tích chọn vào ô “Khai riêng đối với khoản thu hộ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao” và khai chi tiết vào mục B của tờ khai.

2. Chỉ tiêu [09], [10], [11]: Khai thông tin của đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh đóng tại địa phương khác tỉnh nơi đóng trụ sở chính đối với các trường hợp quy định tại điểm b, c khoản 1 Điều 11 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ. Trường hợp có nhiều đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh đóng trên nhiều huyện do Cục Thuế quản lý thì chọn 1 đơn vị đại diện để kê khai vào chỉ tiêu này. Trường hợp có nhiều đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh đóng trên nhiều huyện do Chi cục Thuế khu vực quản lý thì chọn 1 đơn vị đại diện cho huyện do Chi cục Thuế khu vực quản lý để kê khai vào chỉ tiêu này./.

Từ khóa » Tờ Khai Thuế Giá Trị Gia Tăng Mẫu 04 Gtgt