Tờ Khai Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp Mẫu 04/TNDN 2022

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

(Áp dụng đối với phương pháp tỷ lệ trên doanh thu)

[01] Kỳ tính thuế: Năm……/Lần phát sinh ngày...........tháng.........năm...........

[02] Lần đầu ☐ [03] Bổ sung lần thứ:…

[04] Tên người nộp thuế: ..........................................................................................

[05] Mã số thuế:

[06] Tên đại lý thuế (nếu có):......................................................................................

[07] Mã số thuế:

[08] Hợp đồng đại lý thuế: Số.............................................ngày......................................

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Số tiền

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Doanh thu tính thuế thu nhập doanh nghiệp

[11]

 

1.1

Hoạt động dịch vụ

[12]

1.2

Hoạt động kinh doanh hàng hóa

[13]

1.3

Hoạt động khác

[14]

2

Tỷ lệ tính thuế TNDN

[15]

 

2.1

Hoạt động dịch vụ

[16]

2.2

Hoạt động kinh doanh hàng hóa

[17]

2.3

Hoạt động khác

[18]

3

Số thuế TNDN phải nộp [19]=[12]x[16]+[13]x[17]+[14]x[18])

[19]

 

4

Số thuế TNDN được miễn, giảm

[20]

 

5

Số thuế TNDN phải nộp sau miễn, giảm ([21]=[19]-[20])

[21]

 

6

Số thuế TNDN nộp thừa kỳ trước chuyển sang kỳ này (nếu có)

[22]

 

7

Số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm đến thời điểm quyết toán

[23]

 

8

Chênh lệch giữa số thuế phải nộp và số thuế đã tạm nộp trong năm ([24]=[21]-[23])

[24]

 

9

Số thuế TNDN còn phải nộp sau quyết toán ([25]=[21]-[22]-[23])

[25]

 

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:.............................

Chứng chỉ hành nghề số:......

..., ngày....... tháng....... năm.......

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

Ghi chú:

1. TNDN: Thu nhập doanh nghiệp;

2. Chỉ tiêu [22]: NNT kê khai số thuế TNDN nộp thừa kỳ trước chuyển sang bù trừ với số thuế TNDN phải nộp kỳ này;

3. Chỉ tiêu [23]: NNT kê khai số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm tính đến thời hạn nộp hồ sơ khai quyết toán. Ví dụ: NNT có kỳ tính thuế từ 01/01/2021 đến 31/12/2021 thì số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm là số thuế TNDN đã nộp tính đến hết ngày 31/3/2022.

Từ khóa » Tờ Khai Tự Quyết Toán Thuế Tndn Mẫu 04 Tndn