"tò Mò" Là Gì? Nghĩa Của Từ Tò Mò Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"tò mò" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
tò mò
- tt. Có tính hay dò hỏi, tìm cách biết bất cứ chuyện gì, dù có hay không quan hệ tới mình: tính tò mò người hay tò mò.
nt. Hay lục lạo, muốn biết. Tính tò mò. Tò mò về chuyện riêng của người khác. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhtò mò
tò mò- adj
- curious, inquisitive
Lĩnh vực: xây dựng |
curious |
over-curiosity |
Từ khóa » Giải Thích Tò Mò
-
Tò Mò - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tò Mò – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sự Tò Mò Là Gì? Và Tại Sao Nó Lại Quan Trọng đối Với Sự Thành Công
-
Tò Mò Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tò Mò Là Gì? 5 Lợi Ích Mà Tò Mò Mang Lại Cho Mỗi Người
-
Nghĩa Của Từ Tò Mò - Từ điển Việt
-
Tâm Lý Học Tích Cực - #02 CURIOSITY (TÒ MÒ) TÒ MÒ VÀ 4 CÁCH ...
-
Từ Tò Mò Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Tại Sao Cần Nuôi Dưỡng Trí Tò Mò? - Học đam Mê, Sống Tự Chủ
-
Một Trí óc Tò Mò - IEG Foundation
-
Dẫn Lối Cho Trí Tò Mò | Dạy Và Học
-
"Sự Tò Mò Có Tổ Chức" Có Nghĩa Là Gì?
-
SỰ TÒ MÒ MANG LẠI CHO CHÚNG TA NHỮNG GÌ? - Góc Bạn Trẻ
-
Làm Thế Nào để Tạo Sự Tò Mò Trong Lớp Học? - ETEP