Tò Mò - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
tò mò IPA theo giọng
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Từ tương tự
- 1.3 Tính từ
- 1.4 Tham khảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tɔ̤˨˩ mɔ̤˨˩ | tɔ˧˧ mɔ˧˧ | tɔ˨˩ mɔ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tɔ˧˧ mɔ˧˧ | |||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- tờ mờ
Tính từ
tò mò
- Có tính hay dò hỏi, tìm cách biết bất cứ chuyện gì, dù có hay không quan hệ tới mình. Tính tò mò. Người hay tò mò.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tò mò”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Từ khóa » Tò Mò Nghia La Gi
-
Tò Mò – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tò Mò - Từ điển Việt
-
"tò Mò" Là Gì? Nghĩa Của Từ Tò Mò Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Tò Mò Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tò Mò Là Gì ? Nghĩa Của Từ Tò Mò Trong Tiếng Việt
-
Tò Mò Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Sự Tò Mò Là Gì? Và Tại Sao Nó Lại Quan Trọng đối Với Sự Thành Công
-
ĐịNh Nghĩa Sự Tò Mò - Tax-definition
-
TÒ MÒ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tò Mò Là Gì? 5 Lợi Ích Mà Tò Mò Mang Lại Cho Mỗi Người
-
Phân Biệt Tò Mò, Khám Phá Và Tọc Mạch - HTV
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'tò Mò' Trong Từ điển Từ điển Việt
-
"Tò Mò" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt.
-
Định Nghĩa Sự Tò Mò Là Gì ? #02 Curiosity (Tò Mò) Tò Mò Và 4