TO THE BUS STOP Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch

TO THE BUS STOP Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [tə ðə bʌs stɒp]to the bus stop [tə ðə bʌs stɒp] đến trạm xe buýtto the bus stopto the bus stationtới bến xe buýtxe buýt dừng lạibus stopsthe train stoppedđến trạm dừng xe buýt

Ví dụ về việc sử dụng To the bus stop trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I will take you to the bus stop.Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt.Then he would walk to the bus stop, where he would catch the 10-X from Staten Island into the city.Sau đó hắn tới trạm xe buýt, đón chuyến xe 10- X từ đảo Staten vào thành phố.Ten minutes' walk brought us to the bus stop.Mười phút đi bộ các bạn sẽ tới trạm xe buýt.Are you going to the bus stop, or taking a taxi?”.Cô ngồi xe buýt hay là đón xe taxi?”.We hurriedly gathered our things and ran to the bus stop.Chúng tôi nhanh chóng thu gom các thứ và chạy đến trạm xe buýt.What's it like walking to the bus stop or home from school?Trên đường đi đến trạm xe buýt hay từ trường về nhà con thấy thế nào?I would have to walk about a mile to get to the Bus Stop.Tôi phải đi bộ dặm cuối để đến trạm xe buýt.What happens if you get to the bus stop and you haven't got your travel card?Điều gì sẽ xảy ra nếu con tới bến xe buýt và không tìm thấy vé?When you get to the airport,ask the airport staff for directions to the bus stop.Khi xuống sân bay, bạn hỏi đường nhânviên sân bay ra bến xe buýt nhé.I had even run to the bus stop, but as expected I didn't see her.Tôi thậm chí đã chạy đến trạm dừng xe buýt nhưng nơi đó cũng vậy, không thấy nó.They could track the route you take to the bus stop, for instance.Họ có thể theo dõi lộ trình bạn đến trạm xe buýt chẳng hạn.Halfway to the bus stop he glanced back over his shoulder and said the Arabs weren't following.Nửa đoạn nữa tới trạm dừng xe buýt anh ta liếc qua vai về phía sau và nói những người A rập đã không theo dõi nữa.It takes me about twenty minutes to walk to the bus stop from my house.Tôi phải mất khoảng hai mươi phút để đi bộ đến trạm xe buýt từ nhà tôi.Last trek is about 2Km to the bus stop in Ta Van then get back to Sapa by jeep or minivan.Chuyến đi cuối cùng là khoảng 2Km đến trạm xe buýt ở Tả Van sau đó quay trở lại Sapa bằng xe jeep hoặc minivan.The ticket priceis €4.50 from the vending machine next to the bus stop, or €6 on board.Giá là 3,50 € từ các máy bánhàng tự động bên cạnh các trạm xe buýt, hoặc 6,00 € trên tàu[ 1].Go out exit 3 and go to the bus stop on the right, just after the Starbucks, in the direction of the mountain.Sau đó bạn thoát khỏi lối ra 3( exit 3) và đi đến trạm xe bus ở bên phải, ngay sau Starbucks, theo phía núi.Your“memory palace” is a place you know well, like your house,or the route you take to the bus stop.Cung điện bộ nhớ của bạn là một nơi mà bạn biết rõ, như ngôi nhà của bạn,hoặc tuyến đường bạn đi đến trạm xe buýt.When I walked down the stairs and outside, passing by the market to the bus stop, I seemed to walk so effortlessly and quickly.Khi tôi đi xuống cầu thang và ra ngoài đường, đi qua chợ, đến trạm xe buýt, tôi dường như đi bộ rất dễ dàng và nhanh chóng.Getting ready for school we threw shoes, splashed water at each other, chewed aspirin for our hangovers,laughed and joked around all the way to the bus stop.Chuẩn bị đến trường, chúng tôi ném giày vào nhau, té nước vào nhau, nhai aspirin để giã rượu,cười đùa trên cả quãng đường đến trạm xe buýt.When a brother in Tulun told me that a sister was coming,I went on my bicycle to the bus stop to meet the sister and to offer to help with her luggage.Khi một anh ở Tulun nói rằng có một chị sắp đến,tôi lấy xe đạp chạy đến trạm xe buýt để gặp chị ấy và xin được giúp chở hành lý.Taxis are always available next to the bus stop and run on a fixed fare to Seville center, €22 during the day and €25 after 22:00 and on weekends/holidays.Taxi luôn có sẵn bên cạnh xe buýt dừng lại và chạy trên một giá vé cố định để trung tâm Sevilla, chỉ dưới 18 € vào ban ngày và chỉ dưới 21 € sau 10h giờ tối và cuối tuần/ ngày lễ.In half an hour, he could dress, finish his breakfast of toast and last night's leftovers,run to the bus stop and get himself a seat on his long way to his college.Trong vòng nửa tiếng, cậu có thể thay đồ, ăn xong bữa sáng gồm bánh mì nướng cùng đồ ănthừa tối qua, chạy đến trạm xe buýt và kiếm cho mình một chỗ ngồi trên chuyến đường dài đến trường.Taxis are always available next to the bus stop and run on a fixed fare to Seville center, just under €18 during the day and just under €21 after 10pm and at weekends/ holidays.Taxi luôn có sẵn bên cạnh xe buýt dừng lại và chạy trên một giá vé cố định để trung tâm Sevilla, chỉ dưới 18 € vào ban ngày và chỉ dưới 21 € sau 10h giờ tối và cuối tuần/ ngày lễ.Or, for instance, when I was staying with my family friends in Quito, their house is pretty far from the city, so I would find myself taking ataxi rather than walk the 40 minutes to the bus stop.Hoặc, ví dụ, khi tôi ở cùng với bạn bè của gia đình tôi ở Quito, nhà của họ ở khá xa thành phố, vì vậy tôi sẽ thấy mìnhđi taxi hơn là đi bộ 40 phút đến trạm xe buýt.I used my limited Japanese at thetime to ask people how to get to the bus stop, but no one could explain the directions in a way I could understand.Lúc đó, tôi đã sử dụng tiếng Nhậtít ỏi của mình vào để hỏi mọi người làm thế nào để đến bến xe buýt, nhưng không ai có thể giải thích để tôi hiểu.A Childhood Walk, which is a project where I ask people to remember a walk that they used to take as a child over and over again that was sort of meaningless--like on the route to the bus stop, to a neighbor's house, and take it inside of Google Streetview.Childhood Walk, là một dự án như vậy tôi nhờ mọi người nhớ lại lối đi mà khi còn trẻ nhỏ họ hay bước qua những điều chừng vô nghĩa,trên đường đến trạm xe buýt, đi sang nhà hàng xóm, và đưa lên hệ thống của Google Streetview.It is 1 minute walk to Hello Day supermarket,1 minute walk to the bus stop for Tenjin, 5 minute walk to Nishi-Nippon City Bank, 7 minute walk to Shingu post office and 7 minute walk to Kano denki around the academy.Bạn sẽ mất khoảng 1 phút đi bộ đến siêuthị cửa hàng Hello Day Shingu, 1 phút đi bộ đến trạm xe buýt Tenjin, 5 phút đến ngân hàng thành phố Nishinihon, 7 phút đi bộ đến bưu điện Shingu, 7 phút đi bộ đến Kanodenki.Guide to travel at Chungmuro Gauge(충무로역) on the 3rd and 4th railways,Exit 4 Take a 2-minute walk to the bus stop, take bus number 02 or 05(mountain-shaped car) and get off at the last stop 15 minutes.Hướng dẫn đi lại Ga Chungmuro( 충무로역) trên đường tàu số 3 và 4,cửa ra số 4 đi bộ 2 phút đến bến xe bus, lên xe bus số 02 hoặc 05( nóc xe có hình quả núi) và xuống ở bến cuối cùng cách 15 phút.When we are first aroused, say,by seeing our bus before we get to the bus stop, we produce adrenaline and noradrenaline(the American terms are epinephrine and norepinephrine) for a few minutes to help mobilise us to get there in time.Khi chúng tôi lần đầu tiên được kích thích,bằng cách nhìn thấy xe buýt của chúng tôi trước khi chúng tôi đến trạm xe buýt, chúng tôi sản xuất adrenaline và noradrenaline( các điều khoản của Mỹ là epinephrine và norepinephrine) trong vài phút để giúp huy động chúng tôi đến đó kịp thời.But since he had lost those precious thirty minutes, he had to cut a few things off his normal routine, his breakfast included,and rushed to the bus stop, yet still he was late for his usual bus and had to wait for another ten minutes for the next one.Nhưng vì mất 30 phút quý giá đó, cậu phải từ bỏ vài mục trong danh sách thói quen hằng ngày, bao gồm bữa sáng,và vắt giò lên cổ chạy đến trạm xe, thế mà vẫn bị trễ chuyễn xe buýt thường đi và phải đợi thêm mười phút mới có chuyến khác.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 42, Thời gian: 0.0466

To the bus stop trong ngôn ngữ khác nhau

  • Tiếng nhật - バス乗り場
  • Ukraina - до автобусної зупинки
  • Tiếng do thái - לתחנת ה אוטובוס
  • Người hy lạp - στη στάση του λεωφορείου
  • Thổ nhĩ kỳ - otobüs durağına
  • Bồ đào nha - até à paragem
  • Tiếng phần lan - bussipysäkille
  • Người tây ban nha - a la parada de autobús
  • Người pháp - à l'arrêt de bus
  • Người đan mạch - til busstoppestedet
  • Thụy điển - till busshållplats
  • Na uy - til busstopp
  • Hà lan - naar de bushalte
  • Tiếng ả rập - إلى موقف الحافلة
  • Hàn quốc - 버스 정류장에
  • Tiếng slovenian - do avtobusne postaje
  • Người hungary - a buszmegálló
  • Người serbian - до аутобуске станице
  • Tiếng slovak - na autobusovú zastávku
  • Người ăn chay trường - до автобусната спирка
  • Tiếng rumani - la staţia de autobuz
  • Người trung quốc - 公共汽车站
  • Đánh bóng - na przystanek
  • Người ý - alla fermata del bus
  • Tiếng croatia - do autobusne stanice
  • Tiếng indonesia - ke halte bus
  • Séc - na autobusovou zastávku

Từng chữ dịch

tođộng từtớisangtođối vớitogiới từvàođểbusxe buýtxe buschiếc xechuyến xebusdanh từbusstopđộng từngừngdừngngưngstopngăn chặnstopdanh từstop to the bus stationto the business

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt to the bus stop English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Bus Stop Nghĩa Là Gì