(Từ cũ) đầy tớ (nói tắt) , từ dùng để tự xưng một cách thân mật giữa bạn bè thường còn ít tuổi ,
Xem chi tiết »
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết); Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả ...
Xem chi tiết »
nId. Đầy tớ (nói tắt). Thầy nào tớ ấy (tng). IIđ. Tiếng tự xưng thân mật giữa bạn bè còn ít tuổi.
Xem chi tiết »
Có 4 kết quả: 伵 tớ • 佐 tớ • 四 tớ • 𫪸 tớ. 1/4. 伵 · tớ · U+4F35, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét) phồn thể. Từ điển Viện Hán Nôm. đầy tớ. Tự hình 1.
Xem chi tiết »
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đầy tớ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống ...
Xem chi tiết »
tôi tớ = noun subordinate, subject danh từ subordinate, subject.
Xem chi tiết »
명사 kẻ làm công, tôi tớ. [머슴]. 국립국어원 한국어-베트남어 학습사전(KOVI). 종질. 1. việc hầu hạ, việc làm tôi tớ. 2. 종질하다 hầu hạ, làm tôi tớ.
Xem chi tiết »
Tra từ 'đầy tớ' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác.
Xem chi tiết »
tớ có nghĩa là: - I d. (kết hợp hạn chế). Đầy tớ (nói tắt). Thầy nào tớ ấy (tng.).. - II đ. Từ dùng ...
Xem chi tiết »
Theo từ điển Hán Việt Thiều Chửu, công (公) có nghĩa của chung, bộc (僕) có nghĩa đầy tớ. Cụm từ "công bộc của dân" có thể được hiểu là "người đầy tớ chung ...
Xem chi tiết »
đầy tớ, dt. 1. Người ở phục vụ cho chủ trong xã hội cũ. 2. Kẻ làm tay chân cho bọn người đáng khinh: làm đầy tớ cho giặc. Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển ...
Xem chi tiết »
đầy tớ, dt. 1. Người ở phục vụ cho chủ trong xã hội cũ. 2. Kẻ làm tay chân cho bọn người đáng khinh: làm đầy tớ cho giặc. Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển ...
Xem chi tiết »
Nhiều năm nay, khoa học đã cho thấy, IQ là một phần đưa đến thành công của trẻ sau này, còn EQ lại là những thứ cực kỳ thiết thân đi cùng trẻ suốt cuộc đời và ...
Xem chi tiết »
Sách - Comobo Chuyện Từ điển cảm xúc cho bé / Tớ chẳng thích - Nxb Kim Đồng TỪ ĐIỂN CẢM XÚC CHO BÉ Mã Kim Đồng: 5201500010014 Mã ISBN: 978-604-2-18259-1 Tác ...
Xem chi tiết »
đầy tớ, dt. 1. Người ở phục vụ cho chủ trong xã hội cũ. 2. Kẻ làm tay chân cho bọn người đáng khinh: làm đầy tớ cho giặc. Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Tớ Từ điển
Thông tin và kiến thức về chủ đề tớ từ điển hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu