Tơ - Wiktionary Tiếng Việt

  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Tính từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Quảng Lâm
    • 2.1 Danh từ

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
təː˧˧təː˧˥təː˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
təː˧˥təː˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 丝: tơ, ty, ti, mịch
  • 𦀊: giây, tơ, dây, dai
  • 絲: tưa, tỉ, tơ, ty, ti
  • 司: tư, tơ, ty, ti
  • 思: tứ, tư, tơ, tay, tai
  • 󰉽: tơ, ty, ti

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • tỏ
  • tổ
  • tộ
  • tớ
  • to
  • tố
  • tờ
  • tợ

Danh từ

  1. I. D.
  2. Sợi do con tằm hay một số sâu bọ nhả ra. Nhện chăng tơ.
  3. Dây đàn làm bằng tơ tằm. Trúc tơ nổi trước kiệu vàng kéo sau (Truyện Kiều)
  4. Những sợi nhỏ như tơ. Tơ chuối. Tơ dứa.

Tính từ

  1. Nhỏ và mềm. Lông. Tóc tơ.
  2. Non. Vịt tơ.
  3. Nói người mới lớn lên. Trai tơ. Gái tơ.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tơ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Quảng Lâm

sửa

Danh từ

  1. khói.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tơ&oldid=2274282”

Từ khóa » Tơ Tằm Wiki