Tổ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| to̰˧˩˧ | to˧˩˨ | to˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| to˧˩ | to̰ʔ˧˩ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “tổ”- 组: tổ
- 珇: tổ
- 驵: tổ, tảng
- 駔: tổ, tảng
- 祖: tổ
- 詛: trớ, trở, tổ
- 組: tổ
Phồn thể
- 駔: tổ, tảng
- 組: tổ
- 祖: tổ
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 组: tổ
- 駔: tổ, tảng
- 組: tổ
- 珇: tổ
- 祖: tổ, tỏ, chỗ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- Tô
- tỏ
- tố
- tơ
- tớ
- tô
- to
- tộ
- tờ
- tợ
Danh từ
tổ
- Nơi được che chắn của một số loài vật làm để ở, đẻ, nuôi con, v. V. Tổ chim. Ong vỡ tổ. Kiến tha lâu cũng đầy tổ (tục ngữ).
- Tập hợp có tổ chức của một số người cùng làm một công việc. Tổ kĩ thuật. Tổ sản xuất.
- Người được coi như là người đầu tiên, lập ra một dòng họ. Giỗ tổ. Nhà thờ tổ. Ngôi mộ tổ.
- Người sáng lập, gây dựng ra một nghề (thường là nghề thủ công). Ông tổ nghề rèn.
- Tr. (kng.; thường dùng sau chỉ, càng). Từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ của một hậu quả tất yếu không tránh được. Chiều lắm chỉ tổ hư. Khôn cho người dái, dại cho người thương, dở dở ương ương, tổ người ta ghét (tục ngữ).
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tổ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Tồ Có Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "tồ" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Tồ - Từ điển Việt
-
" Tồ Có Nghĩa Là Gì, Nghĩa Của Từ Tồ, Tồ Là Gì ... - Thánh Chiến 3D
-
"Tồ" Là Gì Và Làm Sao để Bớt Tồ?
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Những ý Nghĩa Bí ẩn Của Biểu Tượng Thiên Nhãn - BBC
-
Tổ Chức – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tồn Tại – Wikipedia Tiếng Việt
-
' Tổ Chức Của Tôi Có Nghĩa Là Gì? - Microsoft Support
-
Tổ Chức Kinh Tế Là Gì? - AZLAW
-
Pháp Nhân Là Gì? Quy định Về Tư Cách Pháp Nhân Cần Biết
-
Chỉ Dẫn địa Lý Là Gì? Điều Kiện Bảo Hộ Chỉ Dẫn địa Lý
-
Định Nghĩa Mới Của Tổ Chức Y Tế Thế Giới Về Sức Khỏe Tình Dục