Tổ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
to̰˧˩˧to˧˩˨to˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
to˧˩to̰ʔ˧˩

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “tổ”
  • 组: tổ
  • 珇: tổ
  • 驵: tổ, tảng
  • 駔: tổ, tảng
  • 祖: tổ
  • 詛: trớ, trở, tổ
  • 組: tổ

Phồn thể

[sửa]
  • 駔: tổ, tảng
  • 組: tổ
  • 祖: tổ

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 组: tổ
  • 駔: tổ, tảng
  • 組: tổ
  • 珇: tổ
  • 祖: tổ, tỏ, chỗ

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • tỏ
  • tố
  • tớ
  • to
  • tộ
  • tờ
  • tợ

Danh từ

[sửa]

tổ

  1. Nơi được che chắn của một số loài vật làm để ở, đẻ, nuôi con, v. V. Tổ chim. Ong vỡ tổ. Kiến tha lâu cũng đầy tổ (tục ngữ).
  2. Tập hợp có tổ chức của một số người cùng làm một công việc. Tổ kĩ thuật. Tổ sản xuất.
  3. Người được coi như là người đầu tiên, lập ra một dòng họ. Giỗ tổ. Nhà thờ tổ. Ngôi mộ tổ.
  4. Người sáng lập, gây dựng ra một nghề (thường là nghề thủ công). Ông tổ nghề rèn.
  5. Tr. (kng.; thường dùng sau chỉ, càng). Từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ của một hậu quả tất yếu không tránh được. Chiều lắm chỉ tổ hư. Khôn cho người dái, dại cho người thương, dở dở ương ương, tổ người ta ghét (tục ngữ).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "tổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tổ&oldid=1937000” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt

Từ khóa » Tồ Có Là Gì