Tơ Xanh – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Chú thích
  • 2 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tơ xanh
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Magnoliids
Bộ: Laurales
Họ: Lauraceae
Chi: Cassytha
Loài: C. filiformis
Danh pháp hai phần
Cassytha filiformisL.[1]
Các đồng nghĩaThe Plant List
  • Calodium cochinchinense Lour.
  • Calodium cochinchinensis Lour.
  • Cassytha americana Nees
  • Cassytha americana var. brachystachya Meisn.
  • Cassytha americana var. brasiliensis (Mart. ex Nees) Meisn.
  • Cassytha americana var. puberula Meisn.
  • Cassytha aphylla Raeusch.
  • Cassytha archboldiana C.K.Allen
  • Cassytha brasiliensis Mart. ex Nees
  • Cassytha corniculata Burm.f.
  • Cuscuta reflexa Roxb.
  • Cassytha cuscutiformis F. Muell.
  • Cassytha dissitiflora Meisn.
  • Cassytha filiformis var. pseudopubescens Domin
  • Cassytha filiformis f. pycnantha Domin
  • Cassytha guineensis Schumach. & Thonn.
  • Cassytha lifuensis Guillaumin
  • Cassytha macrocarpa Guillaumin
  • Cassytha novoguineensis Kaneh. & Hatus.
  • Cassytha paradoxae Proctor
  • Cassytha senegalensis A.Chev.
  • Cassytha timoriensis Gand.
  • Cassytha zeylanica Gaertn.
  • Rumputris fasciculata Raf.
  • Spironema aphylla Raf.
  • Volutella aphylla Forssk.

Tơ xanh (danh pháp khoa học: Cassytha filiformis)[2] là loài thực vật có hoa trong họ Nguyệt quế. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.[3] Tơ xanh phân bố khắp miền nhiệt đới. Nó là loài phổ biến rộng rãi ở Mỹ Latinh và ở Tây Ấn cũng như Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Sri Lanka, Timor, Việt Nam, Papua New Guinea, Australia, Madagascar và Nam Phi. Tại khu vực Caribbea, nó là một trong những loài cây được gọi là Dây leo tình yêu bởi vì nó có một danh tiếng là một loài cây có chất kích thích tình dục[4].

Cassytha filiformis, Hawaii
Clump of Cassytha filiformis, Bahamas, dân địa phương gọi là "Dây leo tình yêu Bahamas"

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Cassytha filiformis”. Germplasm Resources Information Network (GRIN). Cục Nghiên cứu Nông nghiệp (ARS), Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA). Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2013.
  2. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2014.
  3. ^ The Plant List (2010). “Cassytha filiformis. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
  4. ^ Esbaugh, W. Hardy; McClure, Susan A. & Bolyard, Judith L. Bush Medicine Studies, Andros Island, Bahamas. Proceedings of the first symposium on the botany of the Bahamas June 11–14, 1985. Ed. Robert R. Smith., San Salvador, Bahamas.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tơ xanh. Wikispecies có thông tin sinh học về Tơ xanh
  • Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cassytha filiformis”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
  • Love Vine at Center for Aquatic and Invasive Plants, University of Florida
  • Egan, Scott P.; Zhang, Linyi; Comerford, Mattheau; Hood, Glen R. (20 tháng 8 năm 2018). “Botanical parasitism of an insect by a parasitic plant”. Current Biology. 28 (16): R863–R864. doi:10.1016/j.cub.2018.06.024. PMID 30130501. S2CID 52058081.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q2941329
  • Wikispecies: Cassytha filiformis
  • AoFP: 2746
  • APDB: 48871
  • APNI: 55054
  • ATRF: Cassytha_filiformis
  • CoL: RNLM
  • EoL: 596901
  • EPPO: CSYFI
  • FloraBase: 2950
  • FNA: 200008689
  • FoAO2: filiformis Cassytha filiformis
  • FoC: 200008689
  • GBIF: 3033999
  • GRIN: 400199
  • iNaturalist: 160172
  • IPNI: 463202-1
  • IRMNG: 10666102
  • ISC: 11493
  • ITIS: 18173
  • NatureServe: 2.149890
  • NCBI: 121073
  • NTFlora: 2892
  • NZOR: 9d006b16-2816-42b5-9d0e-65f48160a33b
  • Open Tree of Life: 218933
  • Plant List: kew-2704602
  • PLANTS: CAFI4
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:463202-1
  • SANBI: 1020-2
  • Tropicos: 17800538
  • WFO: wfo-0000589782
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến họ Nguyệt quế (Lauraceae) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tơ_xanh&oldid=68627300” Thể loại:
  • Bản mẫu liên kết ngoài có tiềm năng sử dụng nhiều
  • Bản mẫu lấy dữ liệu từ Wikidata
  • Bản mẫu liên kết ngoài sinh học
  • Bản mẫu liên kết ngoài sử dụng Wikidata
  • Bản mẫu liên kết ngoài thực vật học
  • Cassytha
  • Thực vật được mô tả năm 1753
  • Thực vật Ấn Độ
  • Thực vật Bahamas
  • Thực vật Cuba
  • Thực vật Haiti
  • Thực vật Indonesia
  • Thực vật Jamaica
  • Thực vật Madagascar
  • Thực vật México
  • Thực vật Nam Phi
  • Thực vật Puerto Rico
  • Thực vật Sri Lanka
  • Thực vật Trung Quốc
  • Thực vật Úc
  • Thực vật Việt Nam
  • Thực vật Florida
  • Thực vật Hawaii
  • Thực vật Nam Mỹ
  • Thực vật Texas
  • Thực vật Trung Mỹ
  • Thực vật Caribe
  • Sơ khai Họ Nguyệt quế
Thể loại ẩn:
  • Articles with 'species' microformats
  • Thẻ đơn vị phân loại với 25–29 ID đơn vị phân loại
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Tơ L