Tọa độ Của Vectơ - Tọa độ Của điểm
Có thể bạn quan tâm
1. Lý thuyết
Với hai điểm $A(x_A;y_A)$ và $B(x_B;y_B)$ ta có:
Tọa độ của vectơ AB là: $\vec{AB}=(x_B-x_A;y_B-y_A)$
Độ dài của vectơ AB là: $AB=|AB|=\sqrt{(x_B-x_A)^2+(y_B-y_A)^2}$
Với hai vectơ $\vec{a}(x_1;y_1)$ và $\vec{b}(x_2;y_2)$ ta có:
$\vec{a}=x_1.\vec{i}+y_1.\vec{j}$ với $\vec{i}(1;0)$ và $\vec{j}(0;1)$ là các vectơ đơn vị thuộc trục Ox và Oy.
$\vec{a}=\vec{b}$ <=> $\left\{\begin{array}{ll}x_1=x_2\\y_1=y_2\end{array}\right.$
$m.\vec{a}+n.\vec{b}=m. (x_1;y_1) +n. (x_2;y_2) =(mx_1+nx_2;m.y_1+n.y_2)$
2. Bài tập tìm tọa độ vectơ – tọa độ điểm
Bài tập 1: Biểu diễn vectơ $\vec{a}$ dưới dạng: $\vec{a}=x.\vec{i}+y.\vec{j}$ biếta. $\vec{a}(1;-1)$ $\hspace{2cm}$ b. $\vec{a}(3;5)$ c. $\vec{a}(6;0)$ $\hspace{3cm}$ d. $\vec{a}(0;-2)$
Hướng dẫn:
a. Ta có: $\vec{a}=1.\vec{i}-1.\vec{j} = \vec{i}-\vec{j}$
b. Ta có: $\vec{a}=3.\vec{i}+5.\vec{j}$
c. Ta có: $\vec{a}=6.\vec{i}-0.\vec{j} = 6\vec{i}$
d. Ta có: $\vec{a}=0.\vec{i}-2.\vec{j} = -2\vec{j}$
Bài tập 2: Xác định tọa độ của vectơ $\vec{a}$ biết:
a. $\vec{a}=3\vec{i}-4\vec{j}$ $\hspace{2cm}$ b. $\vec{a}=-2\vec{i}+\dfrac{2}{3}\vec{j}$ c. $\vec{a}=-4\vec{j}$ $\hspace{3cm}$ b. $\vec{a}=-7\vec{i}$
Hướn dẫn:
a. Ta có $\vec{a}= (3;-4)$
b. Ta có $\vec{a}= (-2;\dfrac{2}{3})$
c. Ta có $\vec{a}= (0;-4)$
d. Ta có $\vec{a}= (-7;0)$
Bài tập 3: Xác định tọa độ của vectơ $\vec{c}$ và tính độ dài của vectơ $\vec{c}$ biết:
a. $\vec{c}=\vec{a}+3\vec{b}$ với $\vec{a}(2;-1)$ và $\vec{b}(3;4)$b. $\vec{c}=2\vec{a}-5\vec{b}$ với $\vec{a}(-1;2)$ và $\vec{b}(-2;-3)$
Hướng dẫn:
a. Ta có: $\vec{c}=\vec{a}+3\vec{b}=(2;-1)+3(3;4)=(2+9;-1+12)=(11;11)$
Độ dài vectơ $\vec{c}$ là: $|\vec{c}|=\sqrt{11^2+11^2}=11\sqrt{2}$
b. Ta có: $\vec{c}=2\vec{a}-5\vec{b}=2.(-1;2)-5.(-2;-3)=(-2+10;4+15)=(8;19)$
Độ dài vectơ $\vec{c}$ là: $|\vec{c}|=\sqrt{8^2+19^2}=5\sqrt{17}$
Bài tập 4: Cho hai điểm $A(-1;1)$ và $B(1;3)$
a. Xác định tọa độ của các vectơ $\vec{AB}$ và $\vec{BA}$b. Tìm tọa độ điểm M sao cho: $\vec{BM}(3;0)$c. Tìm tọa độ của điểm N sao cho: $\vec{NA}(1;1)$
Hướng dẫn:
a. Ta có: $\vec{AB}(2;2)$ và $\vec{BA}(-2;-2)$
b. Giả sử tọa độ của điểm M là $M(x;y)$
Khi đó: $\vec{BM}=(x-1;y-3)$. Mà $\vec{BM}(3;0)$
=> $\left\{\begin{array}{ll}x-1=3\\y-3=0\end{array}\right.$ <=> $\left\{\begin{array}{ll}x=4\\y=3\end{array}\right.$ <=> $M(4;3)$
c. Giả sử tọa độ của điểm N là $N(x;y)$
Khi đó: $\vec{NA}=(-1-x;1-y)$. Mà $\vec{NA}(1;1)$
=> $\left\{\begin{array}{ll}-1-x=1\\1-y=1\end{array}\right.$ <=> $\left\{\begin{array}{ll}x=-2\\y=0\end{array}\right.$ <=> $N(-2;0)$
Bài giảng trên thầy đã chia sẻ với các bạn một số công thức và bài tập liên quan tới việc tìm tọa độ của vectơ và tìm tọa độ của một điểm. Hy vọng các bạn có một bài học bổ ích.
SUB ĐĂNG KÍ KÊNH GIÚP THẦY NHÉ
Từ khóa » Tìm Toạ độ Ab
-
Cho Hai điểm A(1; 0) Và B( 0 ;-2). Vec Tơ đối Của Vectơ AB Có Tọa độ Là
-
Tìm Tọa độ Của Vecto, Của điểm Cực Hay - Toán Lớp 12
-
Tìm Tọa độ Vectơ AB; Vectơ BC - Giải Bài Tập Toán Học Lớp 10
-
Tìm Tọa độ điểm, Tọa độ Vectơ Trên Mặt Phẳng Oxy
-
Tính Tọa độ Trung điểm đoạn Thẳng, Trọng Tâm Tam Giác
-
Tìm Tọa độ Các Vectơ AB, AC Biết A(2;3), B(-1;-1), C(6;0)
-
Câu Hỏi: Tìm Tọa độ Vectơ AB Biết A(-1;2;-3) B(2;-1;0) - Học Môn Toán
-
Cho Vecto A = (3; -4) B = (-1; 2) Tìm Tọa độ Của Vectơ A + B...
-
Công Thức Tính Toạ độ Trung điểm Của đoạn Thẳng Chuẩn Xác
-
Trong Không Gian Với Hệ Tọa độ Oxyz Cho Hai điểm A( 1;1;0 ) Và B( 0
-
Tìm Tọa độ Của Vecto, Của điểm Chi Tiết
-
0)và B( 0; -2).Tọa độ điểm D Sao Cho Vec Tơ AD= -3 Vecto AB Là...
-
C(1;-1) A)tìm Toạ độ Vecto AB , VectoAC,vectoBC B)tính ... - MTrend