Toán 1 Bài: Các Số Tròn Chục

YOMEDIA NONE Trang chủ Toán lớp 1 Chương 3: Các Số Trong Phạm Vi 100. Đo Độ Dài. Giải Bài Toán Toán 1 Bài: Các số tròn chục ADMICRO Lý thuyết9 BT SGK 0 FAQ

Mời các em học sinh lớp 1 tham khảo lý thuyết bài Các số tròn chục đã được Học 247 biên soạn dưới đây, cùng với phần tổng hợp kiến thức cơ bản cần nắm, đây sẽ tài liệu hữu ích cho các em học tốt môn Toán lớp 1.

ATNETWORK YOMEDIA

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Kiến thức cần nhớ

1.2. Các dạng toán về Các số tròn chục

1.3. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 127

1.4. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 128

2. Bài tập minh hoạ

3. Lời kết

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Kiến thức cần nhớ

- Nhận biết các số tròn chục, đọc, viết, so sánh các số tròn chục.

- Nhận biết cấu tạo số tròn chục gồm bao nhiêu chục và 0 đơn vị.

1.2. Các dạng toán về Các số tròn chục

Dạng 1: Đọc và viết số tròn chục

Cách đọc số tròn chục: Em đọc số hàng chục và ghép với chữ “mươi” , ngoại trừ số 10

Cách viết số tròn chục: Em viết chữ số hàng chục và viết vào hàng đơn vị chữ số 0

Dạng 2: So sánh các số tròn chục

Số tròn chục nào có chữ số hàng chục càng lớn thì giá trị của số đó càng lớn.

Dạng 3: Phân tích cấu tạo số tròn chục

Số tròn chục luôn gồm một số chục và 0 đơn vị.

1.3. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 127

Bài 1 trang 127

Viết theo mẫu

b) Ba chục: 30 Bốn chục:....

Tám chục: .... Sáu chục:....

Một chục:..... Năm chục:.....

c) 20: hai chục 50:..............

70:...chục 80:.............

90:...chục 30:............

Phương pháp giải

Đọc và viết các số tròn chục theo mẫu.

Hướng dẫn giải

a)

VIẾT SỐ ĐỌC SỐ

20 Hai mươi

10 Mười

90 Chín mươi

70 Bảy mươi

ĐỌC SỐ VIẾT SỐ

Sáu mươi 60

Tám mươi 80

Năm mươi 50

Ba mươi 30

b) Ba chục: 30 Bốn chục : 40

Tám chục : 80 Sáu chục : 60

Một chục : 10 Năm chục : 50.

c) 20: hai chục 50: Năm chục

70: bảy chục 80: Tám chục

90: chín chục 30: Ba chục.

Bài 2 trang 127

Số tròn chục ?

Phương pháp giải

Đếm tới hoặc đếm lùi cách 10 đơn vị rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Hướng dẫn giải

Bài 3 trang 127

Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

20....10 40....80 90....60

30....40 80....40 60....90

50....70 40....40 90....90

Phương pháp giải

So sánh các số tròn chục, số nào có hàng chục càng lớn thì có giá trị càng lớn rồi điền dấu thích hợp.

Hướng dẫn giải

20 > 10 40 < 80 90 > 60

30 < 40 80 > 40 60 < 90

50 < 70 40 = 40 90 = 90

1.4. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 128

Bài 1 trang 128

Nối (theo mẫu) :

Phương pháp giải

Nối cách đọc với các số tròn chục thích hợp.

Hướng dẫn giải

Bài 2 trang 128

Viết (theo mẫu):

a) Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.

b) Số 70 gồm...chục và ...đơn vị.

c) Số 50 gồm...chục và...đơn vị.

d) Số 80 gồm...chục và ....đơn vị.

Phương pháp giải

Phân tích số tròn chục thành số chục và số đơn vị.

Hướng dẫn giải

b) Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.

c) Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị.

d) Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị.

Bài 3 trang 128

a) Khoanh vào số bé nhất: 70 , 40 , 20, 50 , 30.

b) Khoanh vào số lớn nhất: 10, 80 , 60 , 90 , 70.

Phương pháp giải

So sánh các chữ số hàng chục rồi khoanh tròn vào số theo yêu cầu.

Hướng dẫn giải

a) Khoanh vào số 20.

b) Khoanh vào số 90.

Bài 4 trang 128

Phương pháp giải

So sánh các số đã cho rồi viết theo thứ tự.

Hướng dẫn giải

Bài tập minh họa

Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

50.....70

Hướng dẫn giải

Vì 5 < 7

Vậy 50 < 70

Câu 2: Số 40 thì số nào là chục, số nào là đơn vị?

Hướng dẫn giải

Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.

Lời kết

Qua nội dung bài học trên, giúp các em học sinh:

  • Hệ thống lại kiến thức đã học một cách dễ dàng hơn.
  • Tự tiến hành làm bài tập và giải toán theo đúng những kiến thức trên đã học.
  • Có thể tự đọc các kiến thức và tự làm các ví dụ minh họa để nâng cao các kỹ năng giải Toán lớp 1 của mình thêm hiệu quả.
NONE

Bài học cùng chương

Điểm. Đoạn thẳng Toán 1 Bài: Điểm.Đoạn thẳng Độ dài đoạn thẳng Toán 1 Bài: Độ dài đoạn thẳng Một chục, tia số Toán 1 Bài: Một chục, tia số Mười một, mười hai Toán 1 Bài: Mười một, mười hai Mười ba, mười bốn, mười lăm Toán 1 Bài: Mười ba, mười bốn, mười lăm Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín Toán 1 Bài: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH TIỂU HỌC

Lớp 1

Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo

Toán lớp 1 Kết nối tri thức

Toán lớp 1 Cánh Diều

Tiếng Anh 1 Family And Friends

Tiếng Anh 1 Macmillan

Tiếng Anh 1 Explore Our World

Lớp 2

Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo

Toán lớp 2 Kết nối tri thức

Toán lớp 2 Cánh diều

Tiếng Anh 2 Family And Friends

Tiếng Anh 2 Macmillan

Tiếng Anh 2 Explore Our World

Cộng đồng

Hỏi đáp tiểu học

Tư liệu tiểu học

Lớp 3

Lý thuyết Toán lớp 3

Giải bài tập SGK Toán lớp 3

Tiếng Việt lớp 3

Giải Tiếng Anh lớp 3

Văn mẫu lớp 3

Lớp 4

Lý thuyết Toán lớp 4

Giải bài tập SGK Toán lớp 4

Tiếng Việt lớp 4

Giải Tiếng Anh lớp 4

Văn mẫu lớp 4

Lớp 5

Lý thuyết Toán lớp 5

Giải bài tập SGK Toán lớp 5

Tiếng Việt lớp 5

Giải Tiếng Anh lớp 5

Văn mẫu lớp 5

Xem nhiều nhất tuần

100 bài văn mẫu tả người lớp 5

TOP 100 bài văn mẫu viết thư lớp 4

Các dạng toán nâng cao về số và dãy số

Ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học

Bài tập Tiếng Anh Tiểu học

Chia cho số có ba chữ số

TOP 100 bài văn kể chuyện lớp 4

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON zunia.vn QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Bài Tập Hàng Chục Và đơn Vị Lớp 1