Toán 10- Nâng Cao - Chương 3 - BÀI 6. ĐƯỜNG HYPEBOL

Hotline: 024.62511017

024.62511081

Trang chủ Sản phẩm Phần mềm Dành cho nhà trường Phần mềm Hỗ trợ học tập Kho phần mềm Liên hệ Đăng nhập | Đăng ký
Tìm kiếm
School@net
Xem bài viết theo các chủ đề hiện có
  • Hoạt động của công ty (726 bài viết)
  • Hỗ trợ khách hàng (498 bài viết)
  • Thông tin tuyển dụng (57 bài viết)
  • Thông tin khuyến mại (80 bài viết)
  • Sản phẩm mới (216 bài viết)
  • Dành cho Giáo viên (549 bài viết)
  • Lập trình Scratch (3 bài viết)
  • Mô hình & Giải pháp (156 bài viết)
  • IQB và mô hình Ngân hàng đề kiểm tra (127 bài viết)
  • TKB và bài toán xếp Thời khóa biểu (242 bài viết)
  • Học tiếng Việt (183 bài viết)
  • Download - Archive- Update (289 bài viết)
  • Các Website hữu ích (70 bài viết)
  • Cùng học (92 bài viết)
  • Learning Math: Tin học hỗ trợ học Toán trong nhà trường (78 bài viết)
  • School@net 15 năm (154 bài viết)
  • Mỗi ngày một phần mềm (7 bài viết)
  • Dành cho cha mẹ học sinh (124 bài viết)
  • Khám phá phần mềm (122 bài viết)
  • GeoMath: Giải pháp hỗ trợ học dạy môn Toán trong trường phổ thông (36 bài viết)
  • Phần mềm cho em (13 bài viết)
  • ĐỐ VUI - THƯ GIÃN (363 bài viết)
  • Các vấn đề giáo dục (1210 bài viết)
  • Bài học trực tuyến (1037 bài viết)
  • Hoàng Sa - Trường Sa (17 bài viết)
  • Vui học đường (275 bài viết)
  • Tin học và Toán học (220 bài viết)
  • Truyện cổ tích - Truyện thiếu nhi (180 bài viết)
  • Việt Nam - 4000 năm lịch sử (97 bài viết)
  • Xem toàn bộ bài viết (8223 bài viết)
  • Đăng nhập/Đăng ký
    Bí danh
    Mật khẩu
    Mã kiểm traMã kiểm tra
    Lặp lại mã kiểm tra
    Ghi nhớ
    Quên mật khẩu | Đăng ký mới
    Thành viên có mặt
    Khách: 10 Thành viên: 0 Tổng cộng: 10
    Số người truy cập
    Hiện đã có 93133336 lượt người đến thăm trang Web của chúng tôi.
    Toán 10- Nâng Cao - Chương 3 - BÀI 6. ĐƯỜNG HYPEBOL 0). Đường hypebol (còn gọi là hypebol) là tập hợp các điểm M sao cho , trong đó a là số dương cho trước nhỏ hơn c (h. 87).

    Hai điểm F1 và F2 gọi là các tiêu điêm của hypebo. Khoảng cách F1F2 = 2c gọi là tiêu cự của hypebol.

    Tải trực tiếp tệp hình học động: L10_nc_ch3_h87.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

    Có thể vẽ hypebol như sau (h. 88) : Lấy một thước thẳng có mép AB và một sợi dây không đàn hồi có chiều dài l nhỏ hơn chiều dài AB của thước và l > ABF1F2. Đóng hai chiếc đinh lên mặt một bảng gỗ tại F1, F2. Đính một đầu dây vào điểm A và đầu dây kia vào F2. Đặt thước sao cho sợi dây luôn bị căng rồi cho thước quay quanh F1, mép thước luôn áp sát mặt gỗ. Khi đó, đầu bút chì C sẽ vạch nên một đường cong. Ta sẽ chứng tỏ đường cong đó là một phần của đường hypebol. Thật vậy, ta có

    CF1 – CF2 = (CF1+ CA) – (CF2 + CA) – AB – l không đổi.

    Tải trực tiếp tệp hình học động: L10_nc_ch3_h88.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

    2. Phương trình chính tắc của hypebol

    Cho hypebol (H) như trong định nghĩa trên. Ta chọn hệ trục tọa độ Oxy có gốc là trung điểm của đoạn thẳng F1F2, trục Oy là đường trung trực của F1F2 và F2 nằm trên tia Ox.

    Khi đó F1= (–c ; 0), F2 = (c ; 0) (h. 89).

    Tải trực tiếp tệp hình học động: L10_nc_ch3_h88.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

    1.Giả sử điểm M(x ; y) nằm trên hypebol (H). Hãy tính biểu thức và sử dụng giả thiết để suy ra

    Các đoạn thẳng MF1, MF2được gọi là bán kính qua tiêu của điểm M.

    Bây giờ ta sẽ lập phương trình của hypebol (H) đối với hệ tọa độ đã chọn.

    Ta có

    Rút gọn đẳng thức trên ta được Chú ý rằng a2– c2 < 0 nên ta có thể đặt a2 – c2 = b2 hay b2= a2 – c2 với (b > 0), và ta được

    Ngược lại, có thể chứng minh được rằng : nếu điểm M có tọa độ (x ;y) thỏa mãn (1) thì và do đó , tức là Mthuộc hypebol (H).

    Phương trình (1) được gọi là phương trình chính tắc của hypebol.

    3. Hình dạng của hypebol

    2.Từ phương trình chính tắc (1) của hypebol, hãy giải thích vì sao nócó các tính chất sau

    a) Gốc tọa độ O là tâm đối xứng của hypebol. Ox, Oy là hai trục đối xứng của hypebol.

    b) Hypebol cắt trục Ox tại hai điểm và không cắt trục Oy.

    Ngoài ra, đối với hypebol có phương trình chính tắc (1), ta còn có các khái niệm sau đây.

    Trục Ox(chứa hai tiêu điểm) gọi là trục thực, trục Oy gọi là trục ảo của hypebol. Hai giao điểm của hypebol với trục Ox gọi là hai đỉnh của hypebol. Người ta cũng gọi đoạn thẳng nối hai đỉnh của hypebol là trục thực. Khoảng cách 2a giữa hai đỉnh gọi là độ dài trục thực, 2b gọi là độ dài trục ảo.

    - Hypebol gồm hai phần nằm hai bên trục ảo, mỗi phần gọi là một nhánh của hypebol.

    - Ta cũng gọi, giống như với elip, tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục thực là tâm sai của hypebol, kí hiêu là e, tức là . Chú ý rằng ta luôn có e> 1.

    Ví dụ. Cho hypebol (H) :

    Xác định tọa độ các đỉnh, các tiêu điểm và tính tâm sai, độ dài trục thực, độ dài trục ảo của (H).

    Giải. Hypebol (H) có a2 = 9, b2 = 4 nên a = 3, b = 2, c2 = a2 + b2 = 13, . Vậy Hypebol (H) có các tiêu điểm (– các đỉnh A1(–3 ; 0), A2(3 ; 0) ; tâm sai ; độ dài trục thực 2a= 6; độ dài trục ảo 2b = 4.

    - Hình chữ nhật tạo bởi các đường thẳng x = ± a, y = ± b gọi là hình chữ nhật cơ sở của hypebol có phương trình (1) (h. 90). Hai đường thẳng chứa hai đường chéo của hình chữ nhật cơ sở gọi là hai đường tiệm cận của hypebol. Phương trình hai đường tiệm cận đó là

    Tải trực tiếp tệp hình học động: L10_nc_ch3_h90.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

    3.Cho hypebol (H) : . Lấy điểm M(x0; y0) trên (H) với x0 > 0, y0> 0. Chứng tỏ rằng khoảng cách từ Mđến đường tiệm cận bằng .

    Nhận xét gì về khoảng cách đó khhi x0 tăng dần?

    Như vậy, khi điểm M trên hypebol càng xa gốc tọa độ thì khoảng cách từ điểm đó đến một trong hai đường tiệm cận càng nhỏ đi, điều đó cũng có nghĩa là điểm M ngày càng gần sát đường tiệm cận đó (điều này giải thích ý nghĩa của từ “tiệm cận”).

    Em có biết?

    Hai đường tròn không đồng tâm (O ;R) và(O’ ; R’) có điểm chung M thì hiển nhiên |MO – MO’|=|r – R’|, nên khi giữ O, O’ cố định và cho R, R’ thay đổi sao cho |R – R’| = 2a không đổi (a > 0) thì các giao điểm M cùng nằm trên một hypebol với tiêu điểm là OO’.

    Hình 91 minh họa những hypebol như thế với các giá trị khác nhau của a.

    Tải trực tiếp tệp hình học động: L10_nc_ch3_h91.ggb

    Xem trực tiếp hình vẽ động trên màn hình.

    Câu hỏi và bài tập

    36. Cho hypebol (H) có phương trình chính tắc . Hỏi trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

    a) Tiêu cự của (H) là 2c, trong đó c2 = a2 + b2.

    b) (H) có độ dài trục thực bằng 2a, độ dài trục ảo bằng 2b.

    c) Phương trình hai đường tiệm cận của (H) là .

    d) Tâm sai của (H) là .

    37. Tìm tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh ; độ dài trục thực, trục ảo và phương trình các đường tiệm cận của mỗi hypebol có phương trình sau

    38. Cho đường tròn (C) tâm F1, bán kính R và một điểm F2 ở ngoài (C). Chứng minh rằng tập hợp các đường tròn đi qua F2, tiếp xúc với (C) là một đường hypebol. Viết phương trình chính tắc của hypebol đó.

    39. Viết phương trình chính tắc của hypebol (H) trong mỗi trường hợp sau

    a) (H) có một tiêu điểm là (5 ; 0) và độ dài trục thực bằng 8;

    b) (H) có tiêu cự bằng , một đường tiệm cận là

    c) (H) có tâm sai e = và đi qua điểm ( ; 6).

    40. Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc hypebol đến hai đường tiệm cận của nó là một số không đổi.

    41. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm . Chứng minh rằng với mỗi điểm M(x ; y) nằm trên đồ thị hàm số , ta đều có

    Từ đó suy ra .

    School@net

    Bài viết liên quan: Toàn bộ chương trình sách giáo khoa môn Toán, phần Hình học lớp 12 - Nâng cao đã lên mạng với tất cả các hình ảnh động kèm theo (22/11/2011) Toán 12 - Chương III - Bài 5. Ôn tập cuối năm (21/11/2011) Toán 12- Nâng Cao - Chương III - Bài 4. Ôn Tập Chương III (19/11/2011) Toán 12 - Chương III - Bài 3. Phương trình đường thẳng (19/11/2011) Toán 12- Nâng Cao - Chương III - Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (18/11/2011) Toán 12 - Chương III - Bài 1. Hệ tọa độ trong không gian. (18/11/2011) Toán 12- Nâng Cao - Chương II - Bài 5. ÔN TẬP CHƯƠNG II (17/11/2011) Toán 12 - Chương II - Bài 4. Mặt nón, hình nón và khối nón (17/11/2011) Toán 12- Nâng Cao - Chương II - Bài 3. MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ VÀ KHỐI TRỤ (16/11/2011) Toán 12 - Chương II - Bài 2. Khái niệm về mặt tròn xoay (15/11/2011) Xem tiếp...
    Phần mềm liên quan:
    Bài giảng Hình học 9 - GeoMath 9897 000 VNDBài giảng Hình học 10 - GeoMath 10897 000 VNDTrắc nghiệm Giao thông405 000 VND
    Bản để in Lưu dạng file Gửi tin qua email
    Những bài viết khác: Học tiếng Anh cùng Jennifer - Lesson 64. Reviews of Question (30/01/2013) Học tiếng Anh cùng Jennifer - Lesson 63. Would you like ... (29/01/2013) Học tiếng Anh cùng Jennifer - Lesson 62. Present Progressive, Interrogative (25/01/2013) Học tiếng Anh cùng Jennifer - Lesson 61. Present Progressive, Negative (24/01/2013) Học tiếng Anh cùng Jennifer - Lesson 60. Present Progressive, Affirmative (21/01/2013) Học tiếng Anh cùng Jennifer - Lesson 59. Daily routine (Learn English with Jennifer) (19/01/2013) Học tiếng Anh cùng Jennifer - Lesson 58. What time is it? (Learn English with Jennifer) (17/01/2013) Học tiếng Anh cùng Jennifer - Lesson 57. Possessive Pronuns (Learn English with Jennifer) (16/01/2013) Học tiếng Anh cùng Jennifer - Lesson 56. Pronunciation of THE (Learn English with Jennifer) (11/01/2013) Học tiếng Anh cùng Jennifer - Lesson 55. The living room (Learn English with Jennifer) (10/01/2013) Xem tiếp...
    01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Tháng Một Tháng Hai Tháng Ba Tháng Tư Tháng Năm Tháng Sáu Tháng Bảy Tháng Tám Tháng Chín Tháng Mười Tháng Mười một Tháng Mười hai 2024 2023 2022 2021 2020
    Truy cập nhanh Sản phẩm mới Thông tin khuyến mại Thông tin tuyển dụng Dành cho Giáo viên Làm quen với Tin học Các Thuật toán hay Hoạt động của công ty Mô hình & Giải pháp TKB và bài toán xếp Thời khóa biểu Phần mềm Quản lý đào tạo nhà trường Cùng đọc và suy ngẫm Khám phá phần mềm Hỗ trợ khách hàng Vui học đường IQB và mô hình Ngân hàng đề kiểm tra TKBU và bài toán thời khóa biểu trường đại học Learning Math: Tin học hỗ trợ học Toán trong nhà trường Download - Archive- Update Tin học và Toán học Bài học trực tuyến ĐỐ VUI - THƯ GIÃN Các vấn đề giáo dục Các Website hữu ích Dành cho cha mẹ học sinh Truyện cổ tích - Truyện thiếu nhi School@net 15 năm Học tiếng Việt Việt Nam - 4000 năm lịch sử GeoMath: Giải pháp hỗ trợ học dạy môn Toán trong trường phổ thông Phần mềm cho em Hoàng Sa - Trường Sa Mỗi ngày một phần mềm Cùng học Lập trình Scratch Lên đầu trang

    HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

    Hướng dẫn đặt mua phần mềm trực tuyến Hướng dẫn thanh toán Bảo hành, đổi trả Quy định, chính sách Chính sách giao hàng

    THÔNG TIN CÔNG TY

    Giới thiệu về công ty Thông tin Tuyển dụng Thông tin Khuyến mại

    TỔNG ĐÀI TRỢ GIÚP

    Trang thông tin hỗ trợ khách hàng Trang bán hàng trực tuyến Đặt mua nhanh phần mềm Tư vấn trực tiếp: 024.62511017
    CÔNG TY CÔNG NGHỆ TIN HỌC NHÀ TRƯỜNG
    Phòng 804 - Nhà 17T1 - Khu Trung Hoà Nhân Chính - Quận Cầu Giấy - Hà Nội Phone: 024.62511017 - 024.62511081Email: kinhdoanh@schoolnet.vn
    Bản quyền thông tin trên trang điện tử này thuộc về công ty School@net
    Ghi rõ nguồn www.vnschool.net khi bạn phát hành lại thông tin từ website này
    Site xây dựng trên cơ sở hệ thống NukeViet - phát triển từ PHP-Nuke, lưu hành theo giấy phép của GNU/GPL.

    Từ khóa » Công Thức đường Hypebol