Toán 11: Chương 1 – Tìm Tập Xác định Bằng Máy Tính ... - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (858.46 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG I: HÀM SỐ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC</b>
<b>CHỦ ĐỀ 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC </b>
<b>DẠNG 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC </b>
<b>A. PHƯƠNG PHÁP </b>
Việc tìm tập xác định của hàm số lượng giác về cơ bản ta cũng áp dụng các quy tắc tìm điều kiện xác định của các hàm số trước đây đã học. Chẳng hạn:
+ Hàm số có dạng phân số xác định khi mẫu số khác 0.
+ Hàm số có dạng căn thức bậc hai(hoặc bậc chẵn) xác định khi biểu thức trong căn khơng âm(lớn hơn hoặc bằng 0).
Ngồi ra ta còn áp dụng các điều kiện xác định của các hàm số lượng giác của hàm tang và cotang.
+ Hàm số <i>y</i>=tan<i>u</i> có nghĩa khi
(
)
2<i>u</i>≠ +π <i>k</i>π <i>k</i>∈ℤ
+ Hàm số <i>y</i>=cot<i>u</i> có nghĩa khi <i>u</i> ≠<i>k</i>π
(
<i>k</i>∈<sub>ℤ</sub>)
Đặc biệt:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
sin 0 sin 1 2 sin -1 2
2 2
cos 0 cos 1 2 cos -1 2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>x k</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
π π
π π π
π <sub>π</sub> <sub>π</sub> <sub>π</sub> <sub>π</sub>
+ ≠ ⇔ ≠ ∈ + ≠ ⇔ ≠ + ∈ + ≠ ⇔ ≠ − + ∈
+ ≠ ⇔ ≠ + ∈ + ≠ ⇔ ≠ ∈ + ≠ ⇔ ≠ + ∈
ℤ ℤ ℤ
ℤ ℤ ℤ
<b>Tóm lại: </b>
</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>1.
( )
( )
( )
1
2<i>f</i> <i>x</i><i>f x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
= , điều kiện: * <i>f x</i><sub>1</sub>
( )
có nghĩa* <i>f</i>2
( )
<i>x</i> có nghĩa và <i>f</i>2( )
<i>x</i> ≠0. 2.( )
2( ) (
)
1 ,
<i>m</i>
<i>f x</i> = <i>f</i> <i>x</i> <i>m</i>∈ℕ , điều kiện:
( )
1<i>f x</i> có nghĩa và <i>f</i><sub>1</sub>
( )
<i>x</i> ≥0.3.
( )
( )
( )
(
)
12
2,
<i>m</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>m</i>
<i>f</i> <i>x</i>
= ∈ℕ , điều kiện:
( ) ( )
1 , 2<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> có nghĩa và <i>f</i><sub>2</sub>
( )
<i>x</i> >0.b. Hàm số <i><b>y</b></i> =<b>sin ;</b><i><b>x y</b></i>=<b>cos</b><i><b>x</b></i> xác định trên ℝ. Nghĩa là:
<b>* </b><i>y</i>=sin<sub></sub><i>u x</i>
( )
<sub></sub>;<i>y</i>=cos<sub></sub><i>u x</i>( )
<sub></sub><b> xác định khi và chỉ khi </b><i>u x</i>( )
xác định.* <i>y</i>=tan<sub></sub><i>u x</i>
( )
<sub></sub> có nghĩa khi và chỉ khi <i>u x</i>( )
xác định và( )
;2<i>u x</i> ≠ +π <i>k</i>π <i>k</i>∈ℤ. * <i>y</i>=cot<sub></sub><i>u x</i>
( )
<sub></sub> có nghĩa khi và chỉ khi <i>u x</i>( )
xác định và <i>u x</i>( )
≠ +<i>k</i>π;<i>k</i>∈ℤ.<b>* THỦ THUẬT KHI GIẢI TOÁN </b>
Ở phần này chúng ta chỉ cần nhớ kĩ điều kiện xác định của các hàm số cơ bản như sau:
1. Hàm số <i>y</i> =sin<i>x</i> và <i>y</i>=cos<i>x</i> xác định trên ℝ.
2. Hàm số <i>y</i>=tan<i>x</i> xác định trên \
2 <i>k</i> <i>k</i>
π <sub>π</sub>
+ ∈
ℝ ℤ .
3. Hàm số <i>y</i>=cot<i>x</i> xác định trên ℝ<i>\ k</i>
{
π <i>k</i>∈ℤ}
.<b>B. BÀI TẬP TỰ LUẬN CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI </b>
<i> </i><b>Hướng dẫn giải </b>
a) Hàm số <i>y</i> xác định khi s inx 1 22<i>x</i> π <i>k</i> π
≠ ⇔ ≠ +
(
<i>k</i>∈<sub>ℤ</sub>)
<sub> </sub><b>Bài tập mẫu 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau: </b>
1 cos)
sin 1<i>x</i><i>a y</i>
<i>x</i>+=
− <sub> </sub><i>b y</i>) cot 2<i>x</i> 3
π
= −
</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>Vậy tập xác định của hàm số là: \ 2 ,2
<i>D</i>= <i>x</i>≠ +π <i>k</i> π <i>k</i>∈
ℝ ℤ
b) Hàm số y xác định khi: 2x
3 <i>k</i> <i>x</i> 6 <i>k</i> 2
π <sub>π</sub> π π
− ≠ ⇔ ≠ +
(
<i>k</i>∈<sub>ℤ</sub>)
<sub> </sub>Vậy tập xác định của hàm số là \ ,
6 2
<i>D</i>= π +<i>k</i>π <i>k</i>∈
ℝ ℤ
<b>Hướng dẫn giải </b>
a) Điều kiện: 2 2<i>x</i>
<i>k</i>
π <sub>π</sub>
≠ + ⇔ ≠ +<i>x</i> π <i>k</i>2π
(
<i>k</i>∈<sub>ℤ</sub>)
<i>D</i>=<i>R</i>\{
π +<i>k</i>2π}
(
<i>k</i>∈<sub>ℤ</sub>)
b) Điều kiện: <i>2 x</i>≠ <i>k</i>π
2<i>k</i><i>x</i> π
⇔ ≠
(
<i>k</i>∈<sub>ℤ</sub>)
\2<i>k</i><i>D</i>=<i>R</i> π
(
<i>k</i>∈ℤ)
<b> </b>
<b>Hướng dẫn giải </b>
a) Hàm số xác định khi x k5 2π π
− ≠ + π x 7 k
10π
⇔ ≠ + π
(
<i>k</i>∈<sub>ℤ</sub>)
Vậy TXĐ: D \ 7 k , k10
π
= + π ∈
ℝ ℤ
<b>Bài tập mẫu 3: Tìm tập xác định của các hàm số sau: </b>
a) y tan x5π
= −
b)
x 2y
2 cos x 1−=
+ <b>Bài tập mẫu 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau: </b>
) tan2<i>x</i>
</div><span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>b) Hàm số xác định khi 2 cos x 1+ ≠ 0 cos x 12
⇔ ≠ − cos x cos23
π
⇔ ≠ x 2 k2
3π
⇔ ≠ ± + π
(
<i>k</i>∈<sub>ℤ</sub>)
<sub> . Vậy TXĐ: </sub>D \ 2 k23π
= ± + π
ℝ
(
<i>k</i>∈<sub>ℤ</sub>)
<b>Hướng dẫn giải </b>
a) Hàm số xác định khi x k6π
+ ≠ π
(
<i>k</i>∈<sub>ℤ</sub>)
x k6π⇔ ≠ − + π
(
<i>k</i>∈<sub>ℤ</sub>)
<sub> </sub>Vậy TXĐ: D \ k , k6
π
= − + π ∈
ℝ ℤ
b) HS xác định khi 2 cos x− 2 ≠0 cosx 22
⇔ ≠ cos x cos
4π
⇔ ≠ x k2
4π
⇔ ≠ ± + π
(
<i>k</i>∈ℤ)
Vậy TXĐ: D \ k2 , k4
π
= ± + π ∈
ℝ ℤ
Xem thêm: Video cách tìm TXĐ hàm số lượng giác bằng Casio 570VN Plus của <b>tác giả tại: </b>
Hình thu nhỏ Tiêu đề: Tìm Tập Xác Định của Hàm
số lượng giác bằng máy tính Casio 570 ES Plus Tốn 11.
Kênh:
/>
<b>Bài tập mẫu 4: Tìm tập xác định của các hàm số sau: </b>
a)y cot x6π
= +
b)
x 1y
2cos x 2+=
</div><span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5><b>C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÓ KẾT HỢP CASIO 570VN PLUS </b>
<b> Hướng dẫn giải </b>
Ở hàm số này ta thấy đầu tiên có dạng phân phức nên điều kiện mẫu số khác 0, thêm vào đó ở tử số có chứa hàm tang nên áp dụng cả hai điều kiện này ta được:
Hàm số xác định khi: x 2 x 2
cos 1 2
<i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
π <sub>π</sub> π <sub>π</sub>
π
≠ + ≠ +
⇔
<sub>≠</sub> <sub>≠</sub>
(
<i>k</i>∈<sub>ℤ</sub>)
<sub> </sub><b>Chọn đáp án C. </b>
<b>Hướng dẫn sử dụng Casio 570VN Plus </b>
Nguyên tắc của việc sử dụng máy trong thủ thuật này là ta dùng chức năng Table của máy để kiểm tra các giá trị mà hàm số không xác định tại điểm nào.
+ Khi máy tính khơng xác định tại điểm đó thì ta hiện chữ ERROR.
+ Trong tất cả các đáp án ta chọn, nếu tất cả đều hiện chữ ERROR thì ta chọn đáp án có vịng lặp nhỏ nhất để chọn.
+ Với các thông số: Start là giá trị đầu tiên, END = 20π hoặc 10π,…, STEP là giá
trị ở vòng lặp(sau chữ k)
+ Tùy vào vịng lặp của nó mà ta chọn giá trị END phù hợp. <b>Bài tập mẫu 1: Điều kiện xác định của hàm số </b> tan
cos 1<i>x</i><i>y</i>
<i>x</i>=
− là:
<b>A. x</b>≠<i>k</i>2π
(
<i>k</i>∈<sub>ℤ</sub>)
<b><sub> B. </sub></b>x 23 <i>k</i>π <sub>π</sub>
= +
(
<i>k</i>∈<sub>ℤ</sub>)
<b> C.</b> <sub>2</sub>2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
π <sub>π</sub>
π
≠ +
<sub>≠</sub>
(
<i>k</i>∈<sub>ℤ</sub>)
<b><sub> D.</sub></b> 23<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
π <sub>π</sub>
π <sub>π</sub>
≠ +
<sub>≠ +</sub>
</div><span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>Vì máy tính sẽ tính được 20-30 giá trị tương ứng.
+ Step trong mỗi đáp án, chính là phần sau chữ k ở mỗi đáp án.
* Thực hiện máy theo các bước như sau:
+ Nhập giá trị của hàm số vào:
Thứ tự bấm máy Màn hình hiển thị
+ Nhập các thông số ở đáp án A với <i>START</i> =0; END=20 ; STEPπ =2π
+ Nhấn phím “=” và “Xuống” để kiểm tra giá trị của hàm số.
+ Mặc dù tại đáp án A này, máy hiển thi ERROR tất cả, nhưng ta khoan vội chọn đáp án này. Vì trong tất cả các đáp án ERROR thì ta chọn đáp án có vịng lặp nhỏ nhất. Do đó ta tiếp tục kiểm tra các kết quả tiếp theo.
+ Kiểm tra đáp án B, với các thông số giữ nguyên, ta chỉ cần sửa tại
</div><span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>Tại đây máy tính khơng hiển thị ERROR nên đáp án này không đúng.
+ Tiếp tục ta thử đáp án C. với các thông số giữ nguyên, ta chỉ cần sửa tại
2
<i>Start</i>=π và <i>STEP</i>=π . Màn hình hiển thị:
Nhận thấy x
2 <i>k</i>
π <sub>π</sub>
≠ + là đúng vì máy hiển thị ERROR, và <i>x</i>≠<i>k</i>2π đã kiểm tra ở
đáp án A.
<b>Chọn đáp án C. </b>
Nhìn tại đáp án D, ta thấy 3
<i>x</i>≠ +π <i>k</i>π không đúng vì đã kiểm tra ở đáp án B.
<b> </b>
<b>Hướng dẫn giải </b>
Lý luận tương tự như trên ta cũng có:
Điều kiện xác định của hàm số là:
cos 0
2<i>x</i> <i>k</i><i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
ππ
π <sub>π</sub>
≠≠
⇔
≠ ≠ +
<sub></sub>
(
<i>k</i>∈ℤ)
<b>Bài tập mẫu 2: Tập xác định của hàm số</b> cot
cos<i>x</i><i>y</i>
<i>x</i>= là:
<b> A. </b>x
2 <i>k</i>
π <sub>π</sub>
= +
(
<i>k</i>∈ℤ)
<b>B. x</b>=<i><sub>k</sub></i><sub>2</sub>π(
<i>k</i>∈ℤ)
<i><b>C. x k</b></i>= π(
<i>k</i>∈ℤ)
<b> D.</b><sub>x</sub>2<i>k</i>π
</div><span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>Dùng quy tắc góp nghiệm ở đường trịn lượng giác ta kết hợp cả hai điều kiện đó
thành một điều kiện duy nhất là: x2<i>k</i>π
≠
(
<i>k</i>∈<sub>ℤ</sub>)
<sub> </sub><b>Chọn đáp án D. </b>
<b>Cách khác: Nếu việc gộp điều kiện của hai điều kiện trên khá khó khăn so với </b>
các em học sinh. Thì ta hồn tồn có thể thực hiện bằng cách khác. Bằng cách biến đổi trước khi đặt điều kiện.
Ta có biến đổi:
cos
cot <sub>sin</sub> cos cos 2cos
1
cos cos sin .cos <sub>sin 2</sub> sin 22
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= = = = =
Điều kiện xác định của hàm số là: sin 2 0 2
2
<i>x</i>≠ ⇔ <i>x</i>≠<i>k</i>π ⇔ ≠<i>x</i> <i>k</i>π
(
<i>k</i>∈ℤ)
<b>Hướng dẫn sử dụng Casio 570VN Plus </b>
+ Nhập hàm số cần tính vào. Trong đó: cotx cossin<i>x</i><i>x</i>
= .
Thứ tự bấm máy Màn hình hiển thị
+ Nhập các thông số ở đáp án A với ; END 10 ; STEP2
<i>START</i> =π = π =π
</div><span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>+ Mặc dù tại đáp án A này, máy hiển thi ERROR tất cả, nhưng ta khoan vội chọn đáp án này. Vì trong tất cả các đáp án ERROR thì ta chọn đáp án có vịng lặp nhỏ nhất. Do đó ta tiếp tục kiểm tra các kết quả tiếp theo.
+ Kiểm tra đáp án B, với các thông số giữ nguyên, ta chỉ cần sửa tại <i>Start</i>=0 và 2
<i>STEP</i>= π . Màn hình hiển thị:
Máy tính cũng hiển thị ERROR tất cả như vậy đáp án B cũng đúng.
Lần lượt thử đáp án C.
Và kết quả đáp án D là:
</div><span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10><b>Hướng dẫn giải </b>
Điều kiện xác định của hàm số là:
sin cos 0 sin cos sin sin2
2
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 4
22
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
ππ <sub>π</sub>π <sub>π</sub> π <sub>π</sub>ππ π − ≠ ⇔ ≠ ⇔ ≠ − ≠ − +⇔ ⇔ ≠ + ⇔ ≠ + <sub>≠ − + +</sub>
Vậy tập xác định của hàm số là /4<i>D</i>= π +<i>k</i>π
ℝ
(
<i>k</i>∈ℤ)
<b>Chọn đáp án D. </b>
<b>Cách khác: Ta có biến đổi: </b> 1 1
sin cos2 sin4<i>y</i><i>x</i> <i>x</i><i>x</i> π= =− −
Điều kiện xác định của hàm số là:
sin 0
4 4 4
<i>x</i> π <i>x</i> π <i>k</i>π <i>x</i> π <i>k</i>π
− ≠ ⇔ − ≠ ⇔ = +
(
<i>k</i>∈ℤ)
Vậy tập xác định của hàm số là /4<i>D</i>= π +<i>k</i>π
ℝ
<b>Thực hiện bấm máy như những bài trên. </b>
<b>Bài tập mẫu 3: Tập xác định của hàm số </b> 1
sin cos<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
− là:
<b>A. </b><i>D</i>=
{
<sub>ℝ</sub>/<i>k</i>π}
(
<i>k</i>∈<sub>ℤ</sub>)
<b>B. </b><i>D</i>=
{
ℝ/ 2<i>k</i> π}
(
<i>k</i>∈ℤ)
<b>C. </b> /2<i>D</i>= π +<i>k</i>π
ℝ
(
<i>k</i>∈ℤ)
<b>D.</b><i>D</i> / 4 <i>k</i>π <sub>π</sub>
= +
</div><span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11><b> </b>
<b>Hướng dẫn giải </b>
Vì hàm số y=cosx xác định với mọi x nên ta chỉ cần tìm điều kiện cho căn thức. Điều kiện căn thức có nghĩa khi biểu thức trong căn khơng âm. Do đó, điều kiện xác định của hàm số là <i>x</i>≥0<sub>. </sub>
<b>Chọn đáp án B. </b>
<b>Hướng dẫn sử dụng Casio 570VN Plus </b>
Nhận thấy điểm ngăn cách ở đây là điểm 0. Do đó, ta tính giá trị của hàm số trên một khoảng có chứa số 0 là được.
+ Nhập hàm số vào:
Thứ tự bấm máy Màn hình hiển thị
Nhập các thông số ở đáp án A với <i>START</i> =-4; <i>END</i>=4; <i>STEP</i>=1.
Nhận thấy với <i>x</i><0thì máy tính hiển thị ERROR cịn với <i>x</i>≥0 thì máy tính xác định(nghĩa là hiển thị số). Như vậy hàm số xác định khi <i>x</i>≥0.
<b>Bài tập mẫu 4: Điều kiện xác định của hàm số </b><i>y</i>=cos <i>x</i> là
</div><span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12><b>Chọn đáp án B. </b>
<b>Hướng dẫn giải </b>
Điều kiện xác định của hàm số 2
2 4 2
<i>x</i>≠ +π <i>k</i>π ⇔ ≠ +<i>x</i> π <i>k</i>π là:
* Tính giá trị của <i>y</i>' 2<i>x</i> 1<sub>2</sub><i>x</i>
= + tại A. Và gán giá trị này cho E.
Vậy tập xác định của hàm số là /
4 2
<i>k</i><i>D</i>= π + π
ℝ
(
<i>k</i>∈ℤ)
<b>Chọn đáp án C. </b>
<b>Thực hiện máy tính như những bài trên. </b>
<b> </b><b>Hướng dẫn giải </b>
Điều kiện xác định của hàm số là: sin 1 0 sin 1 22<i>x</i>+ ≠ ⇔ <i>x</i>≠ − ⇔ ≠ − +<i>x</i> π <i>k</i> π
Nhưng đối với hàm số sin có chu kỳ bằng 2π .
<b>Bài tập mẫu 6: Tập xác định của hàm số </b> 1 sin
sin 1<i>x</i><i>y</i>
<i>x</i>−=
+ là:
<b>A. </b> / 2
2
<i>D</i>= π +<i>k</i> π
ℝ
(
<i>k</i>∈ℤ)
<b>B. </b><i>D</i>={
ℝ/ 2<i>k</i> π}
(
<i>k</i>∈ℤ)
<b>C.</b> /3 22
<i>D</i>= π +<i>k</i> π
ℝ
(
<i>k</i>∈ℤ)
<b>D. </b><i>D</i>={
ℝ/π+<i>k</i>2π}
(
<i>k</i>∈ℤ)
<b>Bài tập mẫu 5: Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>=tan 2x là:
<b>A. </b> /
4 2
<i>k</i><i>D</i>= −π + π
ℝ
(
<i>k</i>∈ℤ)
<b>B. </b><i>D</i> / 2 <i>k</i>π <sub>π</sub>
= +
ℝ
(
<i>k</i>∈ℤ)
<b>C.</b> /
4 2
<i>k</i><i>D</i>= π + π
ℝ
(
<i>k</i>∈ℤ)
<b>D. </b><i>D</i> / 4 <i>k</i>π <sub>π</sub>
= +
</div><span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13><b>Chọn đáp án C. </b>
<b>Thực hiện máy tính như những bài trên. </b>
<b>Hướng dẫn giải </b>
Điều kiện xác định của hàm số là sin<i>x</i>≠ ⇔ ≠0 <i>x</i> <i>k</i>π
Vậy tập xác định của hàm số là <i>D</i>=
{
<sub>ℝ</sub>/<i>k</i>π}
(
<i>k</i>∈<sub>ℤ</sub>)
<sub> </sub><b>Chọn đáp án D. </b>
<b> </b><b>Hướng dẫn giải </b>
VÌ nhận thấy mẫu số của phân số này chứa hàm số sinx và giá trị ở mẫu luôn
khác 0. Ở tử có chứa hàm cotx nên ta có : cot2
<i>x</i><sub> có nghĩa khi </sub>
sin 02<i>x</i>
≠
<b>Chọn đáp án D. </b>
<b>Bài tập mẫu 8: Cho phương trình </b> 26 cot
2 <sub>0</sub>
sin 1<i>x</i>
<i>x</i>+ = . Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. Điều kiện xác định của phương trình là mọi x thuộc </b>ℝ . <b>B. Điều kiện xác định của phương trình là </b>sin<i>x</i>≠ ±1.
<b>C. Điều kiện xác định của phương trình là </b>cos 02
<i>x</i><sub>≠</sub> <sub> và </sub>
sin<i>x</i>≠1.
<b>D. Điều kiện xác định của phương trình là </b>sin 02<i>x</i> <sub>≠</sub> <sub>. </sub><b>Bài tập mẫu 7: Tập xác định của hàm số </b> 1 3cos
sin<i>x</i><i>y</i>
<i>x</i>−
= là: với
(
<i>k</i>∈ℤ)
<b>A. </b> /2<i>D</i>= π +<i>k</i>π
ℝ <sub> </sub><b> B. </b><i>D</i>=
{
ℝ/ 2<i>k</i> π}
<b> C. </b> / 2<i>k</i><i>D</i>= π</div><span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14><b> </b> <b> </b><b>Hướng dẫn giải </b>
Thực hiện tương tự như những bài trên.
<b>Chọn đáp án C. </b>
<b> </b><b>Hướng dẫn giải </b>
Điều kiện xác định của hàm số là:
5 5
2 2 2
3 2 3 2 6 12
<i>x</i>− ≠ +π π <i>k</i>π ⇔ <i>x</i>≠ + +π π <i>k</i>π ⇔ <i>x</i>≠ π +<i>k</i>π ⇔ ≠<i>x</i> π +<i>k</i>π
(
<i>k</i>∈<sub>ℤ</sub>)
<b>Chọn đáp án D. </b>
<b> </b><b>Bài tập mẫu 11: Tập xác định của hàm số </b> 2sin 1
1 cos<i>x</i><i>y</i>
<i>x</i>+=
− là:
<b>A. </b><i>D</i>=
{
<sub>ℝ</sub>/ 2<i>k</i> π}
<b> B. </b><i>D</i>=
{
ℝ/<i>k</i>π}
<b> C. </b><i>D</i> / 2 <i>k</i>π <sub>π</sub>
= +
ℝ <sub> </sub><b>D. </b><i>D</i> / 2 <i>k</i>2
π <sub>π</sub>
= +
ℝ
<b>Bài tập mẫu 10: Tập xác định của hàm số </b> tan 2x3<i>y</i>= −π
là:
<b>A. </b> /
6 2
<i>k</i><i>D</i>= π + π
ℝ
(
<i>k</i>∈ℤ)
<b>B. </b>5/
12<i>D</i>= π +<i>k</i>π
ℝ
(
<i>k</i>∈ℤ)
<b>C. </b> /2<i>D</i>= π +<i>k</i>π
ℝ
(
<i>k</i>∈ℤ)
<b>D.</b>5/
12 2
<i>D</i>= π +<i>k</i>π
ℝ
(
<i>k</i>∈ℤ)
<i><b>Bài tập mẫu 9: Tập xác định của hàm số </b></i> cotcos 1
<i>x</i><i>y</i>
<i>x</i>
=
− là:
<b>A. </b><i>D</i>=ℝ\
{
<i>k</i>2 |π <i>k</i>∈ℤ}
<b>B.</b> <sub>\</sub> <sub>|</sub>2<i>k</i>
<i>D</i>= π <i>k</i>∈
ℝ ℤ
<b>C. </b><i>D</i>=ℝ\
{
<i>k</i>π |<i>k</i>∈ℤ}
<b><sub>D.</sub></b> <sub>\</sub> <sub>2 |</sub>2
<i>D</i>= π +<i>k</i> π <i>k</i>∈
</div><span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15><b>Hướng dẫn giải </b>
Điều kiện xác định của hàm số là 1 cos− <i>x</i>≠ ⇔0 cos<i>x</i>≠ ⇔ ≠1 <i>x</i> <i>k</i>2π
Vậy tập xác định của hàm số là: <i>D</i>=
{
<sub>ℝ</sub>/ 2<i>k</i> π}
<b>Chọn đáp án A. </b>
<b>Hướng dẫn giải </b>
<b> Chú ý: Đối với dạng tốn tìm tập xác định này khi kết hợp với phương trình </b>lượng giác sẽ có nhiều bài tập đa dạng hơn. Ta sẽ cịn gặp những bài tốn thuộc dạng nâng cao ở cuối chương.
<b>Chọn đáp án C. </b>
<b>Hướng dẫn sử dụng Casio 570VN Plus </b>
Đối với dạng toán này, ta lần lượt kiểm tra một lúc hai hàm để nhanh hơn.
+ Cài đặt máy tính tính song song hai hàm
<b> </b> <b> </b>
<b>+ Nhập hàm F(X) và G(X) ở đáp án A và B. </b><b>Bài tập 12: </b> \{ 2 , }
12 3 2
<i>k</i>
<i>D</i>=ℝ ± +π π π π+<i>k</i>
(
<i>k</i>∈<sub>ℤ</sub>)
là tập xác định của hàm số sau đây:<b>A.</b>
<i>x</i><i>x</i><i>y</i>
2sin
5sin +
= <b> B. </b>
<i>x</i><i>x</i><i>y</i>
cos21
sin−
= <b> C.</b>
<i>x</i><i>x</i><i>y</i>
3cos22
tan−
= <b> D. </b>
<i>x</i><i>x</i><i>y</i>
sin23
2cot
</div><span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>Thứ tự bấm máy Màn hình hiển thị
<b> </b>
<b> </b>
<b> + Nhập các thông số ở đáp án A với </b> ; END 10 ; STEP 2
12 3
<i>START</i> = π = π = π <b> </b>
<b> Thử hai hàm ở đán án C, D. </b>
Thứ tự bấm máy Màn hình hiển thị
</div><span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>Giữ các thơng số lại là nhấn phím “bằng” và xuống xể kiểm tra
<b>Màn hình hiển thị </b>
Chỉ có hàm ở câu C nó khơng xác định. Còn các đáp án còn lại xác định. <b>Chọn đáp án C. </b>
Lưu ý: + Nếu thử ở họ nghiệm đầu tiền mà tất cả đều hiển thị ERROR thì ta tiếp tục thử các nghiệm cịn lại từ đó dùng Phương pháp loại suy để tìm ra đáp án đúng.
+ Ở bài này, ngay nghiệm đầu tiên ta thấy chỉ câu C thỏa mãn nên ta chọn C ngay mà không cần phải thử các đáp án còn lại.
<b>D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LUYỆN TẬP </b>
<b>Bài tập 1: Tìm tập xác định của hàm số </b> 1 cos .sin
<i>x</i><i>y</i>
<i>x</i>+
=
<b>A.</b><i>D</i>=ℝ\
{
<i>k</i>π|<i>k</i>∈ℤ}
<b>. B.</b><i><sub>D</sub></i>=ℝ<sub>\</sub>{
π π+<i><sub>k</sub></i> <sub>|</sub><i><sub>k</sub></i>∈ℤ}
<b>. C.</b><i><sub>D</sub></i>=ℝ<sub>\</sub>{
π+<i><sub>k</sub></i><sub>2 |</sub>π <i><sub>k</sub></i>∈ℤ}
<b>. D. </b><i><sub>D</sub></i>=ℝ<sub>\ 2 |</sub>{
<i><sub>k</sub></i> π <i><sub>k</sub></i>∈ℤ}
.<b>Hướng dẫn giải </b>
Hàm số đã cho xác định khi sin 0 2 ,2<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
π
π π
≠
≠ ⇔ ∈
≠ +
ℤ
Nếu giải đến đây ta có thể dễ dàng loại B,C,D vì: Với C thì thiếu <i>x</i>≠ +π <i>k</i>2 ,π <i>k</i>∈ℤ
Với B,D thì khơng thõa mãn.
</div><span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18><b>Bài tập 2: Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>=sin 5<i>x</i>+tan 2<i>x</i> là:
<b>A. </b> \ ,
2 <i>k</i> <i>k</i>
π <sub>π</sub>
+ ∈
ℝ ℤ<b> B. </b> <sub>\</sub> <sub>,</sub> <sub>.</sub>
4 2<i>k</i><i>k</i>π π + ∈
ℝ ℤ <b> C. </b> <sub>\</sub>
(
<sub>1 ,</sub>)
<sub>.</sub>2 <i>k</i> <i>k</i>
π
+ ∈
ℝ ℤ <b> D. </b>ℝ<sub>.</sub>
<b>Hướng dẫn giải </b>
Ở đây <i>sin 5x</i> xác định với mọi số thực <i>x</i>. Nên ta đi tìm điều kiện cho <i>tan 2x</i> xác
định khi 2 , ,
2 4 2
<i>k</i>
<i>x</i>≠ +π <i>k</i>π <i>k</i>∈ ⇔ ≠ +ℤ <i>x</i> π π <i>k</i>∈ℤ .
<b>Chọn đáp án B. </b>
<b>Bài tập 3: Tập xác định </b><i>D</i> của hàm số
331 costan1 sin<i>x</i><i>y</i> <i>x</i><i>x</i>−= −
− là:
<b>A. </b> \ 2 | .
2 <i>k</i> <i>k</i>
π <sub>π</sub>
+ ∈
ℝ ℤ <b>B. </b> <sub>\</sub> <sub>|</sub> <sub>.</sub>
2 <i>k</i> <i>k</i>
π π
+ ∈
ℝ ℤ <b>C. </b> <sub>\</sub> <sub>|</sub> <sub>.</sub>
2 2<i>k</i><i>k</i>π π + ∈
ℝ ℤ <b>D. </b> <sub>\</sub> <sub>|</sub> <sub>.</sub>
2<i>k</i><i>k</i>π ∈ ℝ ℤ
<b>Hướng dẫn giải </b>
Hàm số đã cho xác định khi:
3
,
cos 0 , <sub>2</sub>
\ ,
2
2
sin 1 <sub>sin</sub> <sub>1</sub>
2 ,2
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>D</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
ππ <sub>π</sub> π <sub>π</sub>ππ <sub>π</sub>≠ + ∈ <sub></sub>≠ <sub></sub> <sub>≠ +</sub> <sub>∈</sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>⇔ ⇔ ⇒ <sub>=</sub> <sub>≠ +</sub> <sub>∈</sub> ≠ <sub></sub> <sub>≠</sub> <sub>≠ +</sub> <sub>∈</sub>ℤℤℝ ℤℤ
<b>Chọn đáp án A. </b>
<b>Bài tập 4: Tập xác định của hàm số </b> tan 23<i>y</i>= <sub></sub> <i>x</i>+π <sub></sub>
là
<b>A. </b> \ | .2 <i>k</i> <i>k</i>
π π
+ ∈
ℝ ℝ <b> B. </b> <sub>\</sub> <sub>|</sub> <sub>.</sub>
6 <i>k</i> <i>k</i>
π π
+ ∈
ℝ ℤ <b> C. </b> <sub>\</sub> <sub>|</sub> <sub>.</sub>
12 <i>k</i> <i>k</i>
π <sub>π</sub>
+ ∈
ℝ ℤ <b> D. </b> <sub>\</sub> <sub>|</sub> <sub>.</sub>
12 2<i>k</i><i>k</i>π π + ∈ ℝ ℤ
<b>Hướng dẫn giải </b>
Hàm số đã cho xác định khi:
cos 2 0 2 , \ ,
3 3 2 12 2 12 2
<i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> π <i>x</i> π π <i>k</i>π <i>x</i> π π <i>k</i> <i>D</i> π π <i>k</i>
+ ≠ ⇔ + ≠ + ⇔ ≠ + ∈ ⇒ <sub>=</sub> <sub></sub> <sub>+</sub> <sub>∈</sub> <sub></sub>
</div><span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19><b>Chọn đáp án D. </b>
<b>Bài tập 5: Xét bốn mệnh đề sau: </b>
1. Hàm số <i>y</i> =sin<i>x</i> có tập xác định là ℝ.
2. Hàm số <i>y</i>=cos<i>x</i> có tập xác định là ℝ.
3. Hàm số <i>y</i>=tan<i>x</i> có tập xác định là ℝ\
{
<i>k</i>π|<i>k</i>∈ℤ}
.4. Hàm số <i>y</i>=cot<i>x</i> có tập xác định là \ | .2
<i>k</i>π <i>k</i>
∈
ℝ ℤ
Số mệnh đề đúng là:
<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Hướng dẫn giải </b>
Mệnh đề
( )
1 và( )
2 là đúng.Mệnh đề
( )
3 và( )
4 là sai.Sửa lại cho đúng như sau:
( )
3 Hàm số <i>y</i>=tan<i>x</i> có TXĐ là \ ,2 <i>k</i> <i>k</i>π <sub>π</sub>
+ ∈
ℝ ℤ
( )
4 Hàm số <i>y</i>=tan<i>x</i> có TXĐ là ℝ \{
<i>k</i>π,<i>k</i>∈ℤ}
<b>Chọn đáp án A. </b><b>Bài tập 6: Hàm số </b> 2
1 tan 2
3cot 1
<i>x</i><i>y</i>
<i>x</i>
π
+ +
=
+ có tập xác định là:
<b>A. </b> \ , k |
6 2
<i>D</i>= π +<i>k</i>π π <i>k</i>∈
ℝ ℤ . <b>B. </b> <sub>\</sub> <sub>, k</sub> <sub>|</sub>
12 2
<i>D</i>= π +<i>k</i>π π <i>k</i>∈
ℝ ℤ .
<b>C. </b> \ k ; k |
12
<i>D</i>= π + π π <i>k</i>∈
ℝ ℤ . <b>D. </b> <sub>\</sub> <sub>; k |</sub>
12 2
<i>D</i>= π +<i>k</i>π π <i>k</i>∈
ℝ ℤ .
</div><span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>Hàm số xác định khi .
Vậy tập xác định của hàm số là. \ ; k |
12 2
<i>D</i>= π +<i>k</i>π π <i>k</i>∈
ℝ ℤ
<b>Chọn đáp án D. </b>
<b>Bạn đang xem một phần trong bộ sách : “Phương pháp và thủ thuật giải toán trắc </b><b>nghiệm 11” của thầy Nguyễn Quốc Tuấn. Bộ sách là sự kết hợp độc đáo của: Sách in+ </b><b>Máy tính Casio+ Video bài giảng. Để lĩnh hội bộ sách này. Bạn vui lòng liên hệ chúng </b><b>tôi qua các kênh bên dưới: </b>
Vài hình ảnh về bộ sách:
2
cot 1 0
cos 2 0
3sin 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>+ ≠</sub>
π
+ ≠
<sub>≠</sub>
2
,
3 <i>x</i> 2 <i>k</i> <i>x</i> 12 <i>k</i>2 <i>k</i> <i>Z</i>
<i>x</i> <i>k</i><i>x</i> <i>k</i>
π π π π
+ ≠ + π ≠ +
⇔ ⇔ ∈
<sub>≠ π</sub> <sub></sub> <sub>≠ π</sub>
</div><span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>Website:
Kênh:
/>/>
Email:
Điện thoại: 0918.972.605
</div><!--links-->Từ khóa » Cách Bấm Máy Tính Toán 11 Chương 1
-
Toán 11: Chương 1 – Tìm Tập Xác định Bằng Máy Tính Casio Phương ...
-
Cách Bấm Máy Tính Chương 1 Lớp 11 - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Công Thức Bấm Máy Tính Toán 11
-
Cách Bấm Máy Tính Toán 11 Chương 1 - Nhadep247
-
Mẹo Bấm Máy Tính Casio - Hàm Số Lượng Giác - Lớp 11 - YouTube
-
BẤM MÁY TÍNH PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC - YouTube
-
Cách Bấm Máy Tính Giải Phương Trình Lượng Giác Lớp 11 Bài 1 ...
-
Cách Bấm Máy Tính Chương 1 Lớp 11
-
Công Thức Bấm Máy Tính Toán 11, Cách Bấm Máy ... - Đất Xuyên Việt
-
Công Thức Bấm Máy Tính Toán 11 - Randy-rhoads
-
Công Thức Bấm Máy Tính Toán 11 Sử Dụng Máy Tính Bỏ Túi, Cách ...
-
Hướng Dẫn Cách Bấm Máy Tính Giải Phương Trình Lượng Giác Lớp 11
-
Cách Bấm Máy Tính đạo Hàm
-
Bí Kíp Casio để Tính Giới Hạn Của Dãy Số Và Hàm Số - Thư Viện Đề Thi