Toán 11: Đề Kiểm Tra Học Kì 2 Dạng Trắc Nghiệm (Đề 2) | Tech12h
Có thể bạn quan tâm
Câu 1: Giới hạn $\underset{x \rightarrow +\infty }{lim}(\sqrt[3]{x^{3} + ax^{2} + 5} - x) = -1$. Khi đó a là giá trị nào sau đây?
- A. 2
- B. -1
C. -3
- D. 1
Câu 2: $\underset{x \rightarrow 1}{lim}\frac{2x^{2} + x - 3}{x - 1}$ là:
A. 5
- B. $\frac{-1}{2}$
- C. 1
- D. 2
Câu 3: Tìm đạo hàm của hàm số y = 3cosx + 1.
- A. ${y}' = 3sinx$
- B. ${y}' = -3sinx + 1$
C. ${y}' = -3sinx$
- D. ${y}' = -sinx$
Câu 4: Tìm đạo hàm của hàm sô y = $x^{3}$ - 2x
- A. ${y}' = 3x - 2$
B. ${y}' = 3x^{2} - 2$
- C. ${y}' = x^{3} - 2$
- D. ${y}' = 3x^{2} - 2x$
Câu 5: Đạo hàm của hàm số y = $\frac{x + 6}{x + 9}$ là?
- A. $\frac{15}{(x+9)^{2}}$
B. $\frac{3}{(x+9)^{2}}$
- C. $-\frac{15}{(x+9)^{2}}$
- D. $\frac{-3}{(x+9)^{2}}$
Câu 6: Cho hàm số y = f(x) = $\left\{\begin{matrix}\frac{\sqrt[3]{ax + 1} - \sqrt{1 - bx}}{x} ; khi x \neq 0\\ 3a - 5b - 1 ; khi x = 0\end{matrix}\right.$
Tìm điều kiện của tham số a và b để hàm số trên liên tục tại điểm x = 0
- A. 2a - 6b = 1
- B. 2a - 4b = 1
C. 16a - 33b = 6
- D. a - 8b = 1
Câu 7: Cho hàm số y = $sin^{2}$x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. $4y.cos^{2}x - ({y}')^{2} = -2sin^{2}2x$
B. $4y.cos^{2}x - ({y}')^{2} = 0$
- C. 2sinx - ${y}'$ = 0
- D. $sin^{2}x - {y}'$ = 1
Câu 8: Một chất điểm chuyển động theo phương trình S = $t^{3} + 5t^{2} - 5$, trong đó t > 0, t được tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2(s).
A. 32 m/s
- B. 22 m/s
- C. 27 m/s
- D. 28 m/s
Câu 9: Tính $\underset{x \rightarrow 4}{lim}\frac{x+5}{x-1}$
A. 3
- B. 1
- C. -5
- D. $+\infty $
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a và SB = $\frac{a\sqrt{3}}{2}$. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)
A. d(A, (SBC)) = $\frac{a\sqrt{2}}{4}$
- B. d(A, (SBC)) = $\frac{a}{2}$
- C. d(A, (SBC)) = a
- D. d(A, (SBC)) = $\frac{a\sqrt{2}}{2}$
Câu 11: Tìm đạo hàm cấp 2 của hàm số y = $\frac{1}{x+2}$
A. ${y}'' = \frac{2}{(x+2)^{3}}$
- B. ${y}'' = \frac{-2}{(x+2)^{3}}$
- C. ${y}'' = \frac{-1}{(x+2)^{2}}$
- D. ${y}'' = \frac{1}{(x+2)^{3}}$
Câu 12: Cho hình lập phương $ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'$. Gọi $\alpha $ là góc giữa hai đường thẳng ${A}'B$ và $C{B}'$. Tính $\alpha $
- A. $30^{\circ}$
- B. $45^{\circ}$
C. $60^{\circ}$
- D. $90^{\circ}$
Câu 13: Đạo hàm của hàm số y = $(m + \frac{n}{x^{2}})^{3}$ với m, n là các hằng số?
- A. ${y}' = 3\left ( m+\frac{n}{x^{2}} \right )^{2}$
- B. ${y}' = 3(m+n)\left ( m+\frac{n}{x^{2}} \right )^{2}$
- C. ${y}' = \frac{2}{x^{3}}\left ( m+\frac{n}{x^{2}} \right )^{2}$
D. ${y}' = \frac{-6n}{x^{3}}\left ( m+\frac{n}{x^{2}} \right )^{2}$
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. BIết rằng $SA = a\sqrt{3}; AC = a\sqrt{2}$. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng?

- A. $90^{\circ}$
- B. $51^{\circ}$
C. $60^{\circ}$
- D. $30^{\circ}$
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- A. Nếu a//b và $(\alpha ) \perp a$ thì $(\alpha ) \perp b$
- B. Nếu $(\alpha ) // (\beta )$ và $(\alpha ) \perp a$ thì $(\beta ) \perp a$
- C. Nếu a và b là hai đường thẳng phân biệt và $a \perp (\alpha ), b \perp (\alpha )$ thì a // b
D. Nếu a // ($\alpha $) và $b \perp a$ thì $b \perp (\alpha )$
Câu 16: Phương trình $x^{3} - 3x^{2} + 5x + 1 = 0$ có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng nào sau đây:
- A. (0; 1)
- B. (2; 3)
- C. (-2; 0)
D. (-1; 0)
Câu 17: Trong không gian,khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Vectơ chỉ phương của đường thẳng là vectơ có giá song song đường thẳng đó
- B. Góc giữa hai đường thẳng a và b là góc giữa hai đường thẳng a’ và b’ đi qua một điểm
- C. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau
D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng $90^{\circ}$
Câu 18: Tính $\underset{x \rightarrow -\infty }{lim}(3x^{3} + 2x^{2} + 4x - 1)$
A. $-\infty $
- B. $+\infty $
- C. 3
- D. 0
Câu 19: Tính $\underset{x \rightarrow 1^{-}}{lim}\frac{x^{2} + 3x - 4}{|x-1|}$
- A. 5
- B. 0
- C. $+\infty $
D. -5
Câu 20: Cho tứ diện ABCD, gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. $\vec{GA} + \vec{GC} + \vec{GD} = \vec{0}$
- B. $\vec{GA} + \vec{GB} + \vec{GC} = \vec{0}$
- C. $\vec{GA} + \vec{GB} + \vec{GD} = \vec{0}$
D. $\vec{GB} + \vec{GC} + \vec{GD} = \vec{0}$
Câu 21: Tính lim$\frac{5n+1}{3n+7}$
- A. $\frac{5}{7}$
B. $\frac{5}{3}$
- C. $\frac{1}{7}$
- D. 0
Câu 22: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
- A. $(\sqrt{{u}'}) = \frac{{u}'}{2\sqrt{u}}$
B. $(sin{u}') = -{u}'cosu$
- C. ${\left ( \frac{1}{x} \right )}' = \frac{-1}{x^{2}}$
- D. ${(cosu)}' = -{u}'sinu$
Câu 23: Đạo hàm của hàm số f(x) = xsin2x là:
- A. ${f}'(x)$ = -sin2x + xcos2x
B. ${f}'(x)$ = sin2x + 2xcos2x
- C. ${f}'(x)$ = -2xcos2x
- D. ${f}'(x)$ = sin2x - xcos2x
Câu 24: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y = x^{3} - 3x^{2} + 10 tại điểm có tung độ bằng 10?
- A. y = 9x - 7
B. y = 9x - 17
- C. y = 9x - 8
- D. y = 9x - 1
Câu 25: Cho hàm số f(x) = $\left\{\begin{matrix}\frac{x^{2} - 3x + 2}{x - 2}, khi x > 2\\ 2x - a, khi x \leq 2\end{matrix}\right.$. Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho liên tục tại điểm x = 2?
A. 3
- B. 1
- C. 2
- D. 0
Câu 26: Đạo hàm của hàm số y = $x^{3} + 5x^{2} + 3x - 5$ là:
- A. $3x^{2} - 10x$
- B. $x^{2} - 10x + 3$
C. $3x^{2} - 10x + 3$
- D. $x^{2} - 5x + 3$
Câu 27: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = $\frac{x^{3}}{3} - 2x^{2} + 3x + 1$, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y = 8x + 2, là:
- A. $y = -\frac{1}{8}x + 3; y = \frac{-1}{8}x - \frac{7}{3}$
- B. $y = 8x + \frac{1}{3}; y = 8x - \frac{7}{3}$
C. $y = 8x + \frac{11}{3}; y = 8x - \frac{97}{3}$
- D. $y = 8x + \frac{2}{3}; y = 8x$
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y = $tan(ax^{2} + b\sqrt{x} + 1)$ là ${y}' = \frac{2x\sqrt{x} + 1}{\sqrt{x}.cos^{2}(ax^{2} + b\sqrt{x} + 1)}$ với $a, b \in Z$. Khi đó a + b bằng:
- A. 5
B. 3
- C. -7
- D. 2
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, và SA $\perp $ (ABCD). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

- A. $SO \perp BD$
B. $AD \perp SC$
- C. $SA \perp BD$
- D. $SC \perp BD$
Câu 30: lim$\frac{-n^{2}+3n-4}{n^{2}}$ là:
- A. 0
- B. $-\infty $
C. -1
- D. 1
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có SA $\perp $ (ABCD) và đáy ABCD là hình vuông. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. (SAC) $\perp $ (SBD)
- B. (SAD) $\perp $ (SBC)
- C. AC $\perp $ (SAB)
- D. BD $\perp $ (SAD)
Câu 32: Tìm vi phân của hàm số y = $3x^{2} - 2x + 1$.
- A. dy = 6x - 2
B. dy = (6x - 2)dx
- C. dx = (6x - 2)dy
- D. dy = 6x - 2dx
Câu 33: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = $x^{2} - 3x$ tại điểm M(1; -2) có hệ số góc k là:
- A. k = -2
- B. k = 1
C. k = -1
- D. k = -7
Câu 34: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số ${y}'$ là đạo hàm của hàm số y = $\frac{1}{2}sin6x - \frac{2}{3}cos6x$.
- A. $min{y}' = -3, max{y}' = 5$
- B. $min{y}' = -6, max{y}' = 6$
- C. $min{y}' = -4, max{y}' = 4$
D. $min{y}' = -5, max{y}' = 5$
Câu 35: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- A. ${\left (\frac{u}{v} \right )}' = \frac{{u}'v - u{v}'}{v^{2}}$
- B. ${(u+v)}' = {u}' + {v}'$
C. ${(uv)}' = {u}'{v}'$
- D. ${(u-v)}' = {u}' - {v}'$
Câu 36: Giá trị của m để hàm số f(x) = $\left\{\begin{matrix}mx^{2}; x \leq 2\\ 3; x > 2\end{matrix}\right.$ liên tục tại điểm x = 2 là:
- A. 3
B. $\frac{3}{4}$
- C. $\frac{4}{3}$
- D. 2
Câu 37: Cho đường cong y = cos$(\frac{\pi }{3}+\frac{x}{2})$ và điểm M thuộc đường cong. Điểm M nào sau đây có tiếp tuyến tại điểm đó song song với đường thẳng $y = \frac{1}{2}x + 5$
- A. M($\frac{\pi }{3}$; 0)
- B. M($\frac{5\pi }{3}; \frac{\sqrt{3}}{2}$)
- C. M($\frac{-\pi }{3}; \frac{\sqrt{3}}{2}$)
D. M($\frac{-5\pi }{3}$; 0)
Câu 38: Cho hàm số y = f(x) = $\frac{mx^{3}}{3} - (m+1)x^{2} + (6-2m)x - 15$. Tìm m để phương trình ${f}'(x) = 0$ có nghiệm kép.
A. m = 1 hoặc $m = \frac{1}{3}$
- B. m = 1 hoặc $m = \frac{1}{3}$ hoặc m = 1
- C. m = -1 hoặc m = 3
- D. m = -1 hoặc $m = -\frac{1}{3}$
Câu 39: Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = $\frac{x+1}{x-1}$ tại điểm có hoành độ bằng 2?
- A. y = x + 4
- B. y = 2x - 1
- C. y = -2x + 1
D. y = -2x + 7
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 2a, BC = 2a$\sqrt{3}$. Cạnh SA vuông góc với mặt đáy (ABC). Đường thẳng SB tạo với mặt phẳng (ABC) một góc $60^{\circ}$. Với N là trung điểm AC, tính cosin góc giữa hai đường thẳng SN và BC.

- A. 1
B. $\frac{\sqrt{3}}{4}$
- C. $\frac{\sqrt{3}}{2}$
- D. $\frac{\sqrt{3}}{8}$
Câu 41: Đạo hàm của hàm số y = 3sinx + 5cosx là:
- A. ${y}' = -3cosx + 5sinx$
B. ${y}' = 3cosx - 5sinx$
- C. ${y}' = -3cosx - 5sinx$
- D. ${y}' = 3cosx + 5sinx$
Câu 42: Cho hàm số y = f(x) = $\frac{x^{2} + x + 2}{x - 1}$. Tìm x để ${f}'(x) < 0$?
- A. $x \in (-1; 3)$
- B. $x \in (-\infty ; 1) \cup (1; +\infty )$
- C. $x \in (1; 3)$
D. $x \in (-1; 1) \cup (1; 3)$
Câu 43: Giả sử $\underset{x \rightarrow x_{0}}{lim}f(x)$ = M. Khi đó $\underset{x \rightarrow x_{0}}{lim}\sqrt[3]{f(x)} = \sqrt[3]{M}$ với
- A. M < 0
- B. M > 0
C. $\forall $ M
- D. M $\neq $ 0
Câu 44: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
- B. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
- C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau
- D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 45: $\underset{x \rightarrow +\infty }{lim}(\sqrt{x^{2} - 3x + 1} + x) là:
A. $+\infty $
- B. $-\infty $
- C. 0
- D. 2
Câu 46: Cho hàm số f(x) = $\left\{\begin{matrix}3x - 5; khi x \leq -2\\ ax + 3; khi x > -2\end{matrix}\right.$. Giá trị nào của a để hàm số đã cho liên tục tại x=-2?
A. 7
- B. -7
- C. 5
- D. 1
Câu 47: Tổng của cấp số nhân vô hạn 5, $\sqrt{5}$, 1, $\frac{1}{\sqrt{5}}$, ... là:
- A. $\frac{1-\sqrt{5}}{5\sqrt{5}}$
- B. $\frac{5\sqrt{5}}{\sqrt{5}+1}$
- C. $\frac{5\sqrt{5}}{1 - \sqrt{5}}$
D. $\frac{5\sqrt{5}}{\sqrt{5}-1}$
Câu 48: lim$\frac{3n^{3} + n}{n^{2}}$ là:
A. $+\infty $
- B. $-\infty $
- C. 0
- D. 1
Câu 49: Đạo hàm của hàm số y = $(x^{3} - 2x^{2})^{2}$ bằng:
- A. $6x^{5} + 16x^{3}$
- B. $6x^{5} - 20x^{4} - 16x^{3}$
- C. $6x^{5} - 20x^{4} + 4x^{3}$
D. $6x^{5} - 20x^{4} + 16x^{3}$
Câu 50: $\underset{x \rightarrow 1^{+}}{lim}\frac{4x-3}{x-1}$ là:
A. $+\infty $
- B. $-\infty $
- C. 1
- D. 4
Từ khóa » đề Kiểm Tra Giữa Kì 2 Toán 11 Trắc Nghiệm
-
Đề Thi Toán Lớp 11 Giữa Kì 2 Có đáp án Năm 2022 (30 đề)
-
Đề Thi Giữa HK2 Toán 11
-
10 đề ôn Tập Kiểm Tra Giữa Kỳ 2 Toán 11 Có đáp án Và Lời Giải Chi Tiết
-
Đề Kiểm Tra Giữa Kì 2 Toán 11 Có Lời Giải Chi Tiết
-
Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 2 Môn Toán 11 Năm 2022 Có Đáp Án
-
Tổng Hợp Các Đề Kiểm Tra Môn Toán 11 Giữa Học Kỳ II Có Đáp Án
-
Đề Thi Giữa Học Kì 2 Toán 11
-
Top 15 đề Thi Toán Giữa Kì 2 Lớp 11 Trắc Nghiệm
-
Đề Thi Giữa Học Kì 2 Toán 11 - - MarvelVietnam
-
Đề Thi Giữa Học Kì 2 Lớp 11 Môn Toán Năm 2021-2022 - Hoc247
-
Đề Thi Giữa Học Kì 2 Môn Toán Lớp 11 Trường THPT Đoàn Thượng ...
-
Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 11.pdf (.docx) | Tải Miễn Phí
-
Tuyển Tập 30 đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 2 Môn Toán 11 – Đặng Việt Đông
-
Đề Thi Học Kì 2 Toán 11 Trắc Nghiệm Có đáp án - MathVn.Com
-
Đề Kiểm Tra Giữa Kì 2 Toán 10, 11, 12 Có đáp án Và Lời Giải
-
50 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thuộc Đề Thi Học Kì 2 Toán 11 Có đáp án (Đề 1)
-
Bộ đề ôn Tập Kiểm Tra Giữa Học Kì II Môn Toán Lớp 11 Có đáp án