Toán 2 Bài: Số 0 Trong Phép Nhân Và Phép Chia

Home Đăng nhập Đăng kí Đăng nhập Đăng kí Home Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Hóa học Tài liệu Đề thi & kiểm tra Câu hỏi Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Hóa học Tài liệu Đề thi & kiểm tra Câu hỏi Trang chủ Lớp 2 Toán Lớp 2 SGK Cũ Chương 5: Phép Nhân Và Phép Chia Toán 2 Bài: Số 0 trong phép nhân và phép chia Toán 2 Bài: Số 0 trong phép nhân và phép chia

Chương 5: Phép Nhân Và Phép Chia

Toán 2 Bài: Tổng của nhiều số

Toán 2 Bài: Phép nhân

Toán 2 Bài: Thừa số - Tích

Toán 2 Bài: Bảng nhân 2

Toán 2 Bài: Bảng nhân 3

Toán 2 Bài: Bảng nhân 4

Toán 2 Bài: Bảng nhân 5

Toán 2 Bài: Đường gấp khúc, Độ đài của đường gấp khúc

Toán 2 Bài: Phép chia

Toán 2 Bài: Bảng chia 2

Toán 2 Bài: Số bị chia - Số chia - Thương

Toán 2 Bài: Bảng chia 3

Toán 2 Bài: Bảng chia 4

Toán 2 Bài: Một phần tư

Toán 2 Bài: Giờ, phút

Toán 2 Bài: Tìm số bị chia

Chu vi hình tam giác, tứ giác

Toán 2 Bài: Số 1 trong phép nhân và phép chia

Toán 2 Bài: Số 0 trong phép nhân và phép chia

Toán 2 Bài: Một phần hai

Toán 2 Bài: Một phần ba

Toán 2 Bài: Tìm một thừa số của phép nhân

Toán 2 Bài: Bảng chia 5

Toán 2 Bài: Một phần năm

Lý thuyết Bài tập Mục lục

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Kiến thức cần nhớ

1.2. Các dạng Toán

1.3. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 133

1.4. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 134

2. Bài tập minh hoạ

3. Lời kết

Tóm tắt bài

1.1. Kiến thức cần nhớ

Các tính chất khi nhân hoặc chia 0 với một số.

1.2. Các dạng toán

Dạng 1: Tính

Thực hiện phép tính khi nhân một số với 0 hoặc 0 chia cho một số khác 0.

Dạng 2: Tìm yếu tố còn thiếu

- Muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.

- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

Dạng 3: So sánh

- Thực hiện phép tính.

- So sánh giá trị vừa tính

1.3. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 133

Bài 1

Tính nhẩm:

0 x 4 =     0 x 2 =     0 x 3 =     0 x 1 =

4 x 0 =     2 x 0 =     3 x 0 =     1 x 0 =

Phương pháp giải

Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.

Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.

Hướng dẫn giải

0 x 4 = 0     0 x 2 = 0     0 x 3 = 0     0 x 1 = 0

4 x 0 = 0     2 x 0 = 0     3 x 0 = 0     1 x 0 = 0

Bài 2

Tính nhẩm:

0 : 4 =     0 : 2 =     0 : 3 =     0 : 1 =

Phương pháp giải

Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0.

Hướng dẫn giải

0 : 4 = 0     0 : 2 = 0     0 : 3 = 0     0 : 1 = 0

Bài 3

Số ?

... x 5 = 0     3 x ... = 0

... : 5 = 0     ... : 3 = 0

Phương pháp giải

Áp dụng kiến thức về số 0 trong phép nhân và phép chia đã học để tìm thừa số hoặc số bị chia còn thiếu.

Hướng dẫn giải

0 x 5 = 0     3 x 0 = 0

0 : 5 = 0     0 : 3 = 0

Bài 4

Tính:

2 : 2 x 0 =     0 : 3 x 3 =

5 : 5 x 0 =     0 : 4 x 1 =

Phương pháp giải

Thực hiện phép tính từ trái sang phải.

Hướng dẫn giải

2 : 2 x 0 = 1 x 0 = 0     0 : 3 x 3 = 0 x 3 = 0

5 : 5 x 0 = 1 x 0 = 0     0 : 4 x 1 = 0 x 1 = 0

1.4. Giải bài tập Sách Giáo Khoa trang 134

Bài 1

a) Lập bảng nhân 1:                            b) Lập bảng chia 1:

1 x 1 =                                                 1 : 1 =

1 x 2 =                                                 2 : 1 =

1 x 3 =                                                 3 : 1 =

1 x 4 =                                                 4 : 1 =

1 x 5 =                                                 5 : 1 =

1 x 6 =                                                 6 : 1 =

1 x 7 =                                                 7 : 1 =

1 x 8 =                                                 8 : 1 =

1 x 9 =                                                 9 : 1 =

1 x 10 =                                              10 : 1 =

Phương pháp giải

- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.

- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.

Hướng dẫn giải

a)                                                       b)

1 x 1 = 1                                                1 : 1 = 1

1 x 2 = 2                                                2 : 1 = 2

1 x 3 = 3                                                3 : 1 = 3

1 x 4 = 4                                                4 : 1 = 4

1 x 5 = 5                                                5 : 1 = 5

1 x 6 = 6                                                6 : 1 = 6

1 x 7 = 7                                                7 : 1 = 7

1 x 8 = 8                                                8 : 1 = 8

1 x 9 = 9                                                9 : 1 = 9

1 x 10 = 10                                            10 : 1 = 10

Bài 2

Tính nhẩm:

a) 0 + 3 =               b)  5 + 1 =                c) 4 : 1 =

    3 + 0 =                    1 + 5 =                   0 : 2 =

    0 x 3 =                    1 x 5 =                    0 : 1 =

    3 x 0 =                    5 x 1 =                    1 : 1 =

Phương pháp giải

Thực hiện phép tính với các số rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Hướng dẫn giải

a) 0 + 3 = 3             b)  5 + 1 = 6              c) 4 : 1 = 4

    3 + 0 = 3                  1 + 5 = 6                  0 : 2 = 0

    0 x 3 = 0                  1 x 5 = 5                   0 : 1 = 0

    3 x 0 = 0                  5 x 1 = 5                   1 : 1 = 1

Bài 3

Kết quả tính nào là 0? Kết quả tính nào là 1?

Phương pháp giải

 Thực hiện phép tính trong các ô rồi nối với kết quả thích hợp.

Hướng dẫn giải

Câu 1: Nhẩm

a) 6 x 0 = ?

b) 0 : 7 = ?

Hướng dẫn giải

Ta có:

a) 6 x 0 = 0 (Bất kì số nào nhân với 0 cũng bằng chính 0.)

b) 0 : 7 = 7 (0 chia cho bất kì số nào khác 0 cũng bằng 0).

Câu 2: Tìm x, biết: x : 9 = 0

Hướng dẫn giải

Giá trị của x cần tìm là 0

Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

0 : 100..........1 : 1

Hướng dẫn giải

Dấu cần điền vào chỗ chấm là <

Lời kết

Qua nội dung bài học trên, giúp các em học sinh:

  • Hệ thống lại kiến thức đã học một cách dễ dàng hơn
  • Nhận biết và vận dụng vào làm bài tập
  • Có thể tự đọc các kiến thức và tự làm các ví dụ minh họa để nâng cao các kỹ năng giải Toán lớp 2 của mình thêm hiệu quả

Bạn có biết?

Toán học là ngành nghiên cứu trừu tượng về những chủ đề như: lượng (các con số), cấu trúc, không gian, và sự thay đổi.Các nhà toán học và triết học có nhiều quan điểm khác nhau về định nghĩa và phạm vi của toán học

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự Lớp 2

Lớp 2 - Năm thứ hai ở cấp tiểu học, vừa trải qua năm đầu tiên đến trường, có những người bạn đã thân quen. Học tập vui vẻ, sáng tạo

Nguồn : ADMIN :)) Home Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Hóa học Tài liệu Đề thi & kiểm tra Câu hỏi Đọc truyện chữ Nghe truyện audio Công thức nấu ăn Hỏi nhanh

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK

Từ khóa » Số 0 Trong Phép Chia