Toán 5 :Đơn Vị đo Diện Tích :dam2- Hm2. - 123doc

Hoạt động 1:Tổ chức hoạt động để học sinh hình thành biểu tượng về đề-ca-mét vuông Hãy kể tên những đơn vị đo diện tích đã học?. •Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài bao n

Trang 1

Thiết kế bài giảng

Môn toán lớp 5

đơn vị đo diện tích: dam, hm2 2

Trang 2

Hoạt động 1:

Tổ chức hoạt động để học sinh hình thành biểu tượng về

đề-ca-mét vuông

Hãy kể tên những đơn vị đo diện tích đã học?

•Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài bao nhiêu?

•Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1m

• Ki- lô- mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài bao nhiêu?

•Ki- lô- mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 Ki- lô- mét

m 2 , km 2

Trang 3

Vậy Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài bao nhiêu?

Đề-ca-mét vuông là diện tích của

hình vuông có cạnh dài 1 đề-ca-mét.

Trang 5

Nối các điểm chia để tạo

thành các hình vuông nhỏ

Số đo diện tích mỗi hình vuông nhỏ là bao nhiêu?

Số đo diện tích mỗi hình vuông nhỏ là 1

Số hình vuông nhỏ là bao nhiêu?

Số hình vuông nhỏ là 100 hình vuông

m 2

Trang 6

H×nh vu«ng 1 dam2gåm bao nhiªu h×nh

Trang 7

Hoạt động 3:

Hình thành cho học sinh biểu tượng về héc-tô-mét vuông

Chúng ta vừa học : đề-ca-mét vuông là đơn vị

của hình vuông có cạnh dài 1 đê-ca-mét

Vậy: Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình

vuông có cạnh dài bao nhiêu?

Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông

có cạnh dài 1 héc-tô-mét

Đọc: Héc-tô-mét vuông

Cách viết:

Trang 9

đề-ca-Nối các điểm chia để tạo

thành các hình vuông nhỏ

Số đo diện tích mỗi hình vuông nhỏ là bao nhiêu?

Số đo diện tích mỗi hình vuông nhỏ là 1

Số hình vuông nhỏ là bao nhiêu?

Số hình vuông nhỏ là 100 hình vuông

Trang 10

H×nh vu«ng 1 gåm bao nhiªu h×nh vu«ng 1

Trang 11

105 : Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông

32.600 : Ba mươi hai nghìn, sáu trăm đề-ca-mét vuông

492 : Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông 180.350 : Một trăm tám mươi nghìn, ba trăm

Trang 12

• Viết các số đo diện tích:

A/ Hai trăm bảy mươi nghìn chín trăm tám mươi mét vuông.

đề-ca-B/ Mười tám nghìn chín trăm tám mươi tư đề-ca-mét vuông.

C/ Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.

D/ Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.

Trang 13

A/ ViÕt c¸c sè thÝch hîp vµo chç chÊm:

Trang 14

2dam = …… m 2 2

V× 1 dam = 100m Nªn 2 dam = 1 dam x 2

= 100 m x 2 = 200 m

Trang 15

3 dam 15m = ……m 2 2

V× 3 dam 15 m = 300m + 15 m

= 315 m VËy 3 dam 15m = 315 m

2 2

2

2 2

Trang 16

200 m = …… dam 2 2

(Đổi từ đơn vị bé ra đơn vị lớn) có thể làm như sau:

Trang 17

2 2

2 2

Trang 18

A/ ViÕt c¸c sè thÝch hîp vµo chç chÊm:

315 1205 2

Trang 19

B/ ViÕt c¸c sè thÝch hîp vµo chç chÊm:

2 2

Trang 20

1m = …… dam

3 100 3m = …… dam

1 100

2

2

2

Trang 21

1m2 = dam2

B/ ViÕt c¸c sè thÝch hîp vµo chç chÊm:

1 100

1 100 3

Trang 22

Hoạt động 8:

Rèn cho học sinh biết cách viết số đo diện tích

có hai đơn vị thành số đo diện tích dưới dạng hỗn số có một đơn vị

Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là

đề-ca-mét vuông (theo mẫu)

Trang 23

5 dam 23 m = 5 dam + dam

= dam

16 dam 23 m = 16 dam + dam

= dam

32 dam 5 m = 32 dam + dam

= dam

100

2

100 5 32

Trang 24

100 1 100

2

Từ khóa » đổi 1hm2dam Ra Hm